Tài liệu Bài tập tự luyện lập bảng phân bố tần số và tần suất có đáp án gồm các nội dung chính sau:
A. Phương phương giải
– Tóm tắt lý thuyết ngắn gọn và phương pháp giải Lập bảng phân bố tần số và tần suất có đáp án.
B. Bài tập tự luyện
– Gồm 2 bài tập tự luyện có đáp án và lời giải chi tiết giúp học sinh tự rèn luyện cách giải các dạng Bài tập tự luyện lập bảng phân bố tần số và tần suất có đáp án.
Mời các quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây:
LẬP BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Để lập bảng phân bố tần số – tần suất từ số liệu ban đầu, ta thực hiện các bước:
– Sắp thứ tự mẫu số liệu
– Tính tần số của các giá trị bằng cách đếm số lần xuất hiện
– Tính tần suất của theo công thức với là kích thước của mẫu
– Đặt các số liệu , , vào bảng
B. BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài tập 1: Chiều cao của một nhóm học sinh gồm 30 em (đv: m ) của lớp 10 được liệt kê ở bảng sau:
1.45 |
1.58 |
1.51 |
1.52 |
1.52 |
1.67 |
1.50 |
1.60 |
1.65 |
1.55 |
1.55 |
1.64 |
1.47 |
1.70 |
1.73 |
1.59 |
1.62 |
1.56 |
1.48 |
1.48 |
1.58 |
1.55 |
1.49 |
1.52 |
1.52 |
1.50 |
1.60 |
1.50 |
1.63 |
1.71 |
Hãy lập bảng phân bố tần số – tần suất.
Giải
Ta có bảng phân bố tần số – tần suất:
Chiều cao |
Tần số |
Tần suất |
1.45 |
1 |
3.33 |
1.47 |
1 |
3.33 |
1.48 |
2 |
6.67 |
1.49 |
1 |
3.33 |
1.50 |
3 |
10.0 |
1.52 |
4 |
13.33 |
1.55 |
3 |
10.0 |
1.56 |
1 |
3.33 |
1.58 |
2 |
6.67 |
1.59 |
1 |
3.33 |
1.60 |
2 |
6.67 |
1.61 |
1 |
3.33 |
1.62 |
1 |
3.33 |
1.63 |
1 |
3.33 |
1.64 |
1 |
3.33 |
1.65 |
1 |
3.33 |
1.67 |
1 |
3.33 |
1.70 |
1 |
3.33 |
1.71 |
1 |
3.33 |
1.73 |
1 |
3.33 |
Cộng |
100% |
Bài tập 2:Số lượng khách đến tham quan một điểm du lịch trong 12 tháng được thống kê như ở bảng sau:
Tháng |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Số khách |
430 |
550 |
430 |
520 |
550 |
515 |
550 |
110 |
520 |
430 |
550 |
880 |
Lập bảng phân bố tần số – tần suất
Giải
Ta có bảng phân bố tần số – tần suất
Số lượng khách ( người ) |
Tần số |
Tần suất% |
110 |
1 |
8,3 |
430 |
3 |
24,9 |
515 |
1 |
8,3 |
520 |
2 |
16,8 |
550 |
4 |
33,4 |
800 |
1 |
8,3 |
Cộng |
N= 12 |
100% |
Xem thêm