Giới thiệu về tài liệu:
– Số trang: 11 trang
– Số câu hỏi trắc nghiệm: 18 câu
– Lời giải & đáp án: có
Mời quí bạn đọc tải xuống để xem đầy đủ tài liệu Trắc nghiệm Vi phân có đáp án – Toán lớp 11:
TRẮC NGHIỆM TOÁN 11
Bài giảng Toán 11 Bài 4: Vi phân
Bài 4: Vi Phân
Câu 1: Vi phân của hàm số f(x) = 3x2 – x tại điểm x = 2, ứng với ∆x = 0,1 là:
A. – 4
B. 11
C. 1,1
D. -0,4
Chọn đáp án C
Câu 2: Tính gần đúng giá trị (lấy 4 chữ số thập phân trong kết quả).
A. 4,0313
B. 4,0312
C. 4,0311
D. 4,0314
Chọn đáp án A
Câu 3: Tính gần đúng giá trị cos30°15’
Chọn đáp án B
Câu 4: Tìm vi phân của các hàm số y = x3 + 2x2
A. dy = (3x2 – 4x)dx
B. dy = (3x2 + x)dx
C. dy = (3x2 + 2x)dx
D. dy = (3x2 + 4x)dx
Chọn đáp án D
Câu 5: Tìm vi phân của các hàm số
Chọn đáp án A
Câu 6: Cho hàm số y = f(x) = (x – 1)2. Biểu thức nào sau đây chỉ vi phân của hàm số f(x) ?
A. dy = 2(x – 1)dx.
B. dy = (x – 1)2dx.
C. dy = 2(x – 1).
D. dy = 2(x – 1)dx.
Chọn đáp án A
Câu 7: Tìm vi phân của các hàm số y = tan2x
A. dy = (1 + tan22x)dx
B. dy = (1 – tan22x)dx
C. dy = 2(1 – tan22x)dx
D. dy = 2(1 + tan22x)dx
Chọn đáp án D
Câu 8: Xét hàm số . Chọn câu đúng:
Chọn đáp án B
Câu 9: Cho hàm số . Vi phân của hàm số là:
Chọn đáp án C
Câu 10: Hàm số y = xsinx + cosx có vi phân là:
A. dy = (xcosx – sinx)dx.
B. dy = (xcosx)dx.
C. dy = (cosx – sinx)dx.
D. dy = (xsinx)dx.
Chọn đáp án B
Câu 11: Tìm vi phân của các hàm số y = sin2x + sin3x
A. dy = (cos2x + 3sin2xcosx)dx
B. dy = (2cos2x + 3sin2xcosx)dx
C. dy = (2cos2x + sin2xcosx)dx
D. dy = (cos2x + sin2xcosx)dx
Chọn đáp án A
Câu 12: Cho hàm số . Vi phân của hàm số là:
Chọn đáp án D
Câu 13: Vi phân của hàm số là:
Chọn đáp án C
Câu 14: Cho hàm số . Vi phân của hàm số tại x = -3 là:
Chọn đáp án A
Câu 15: Hàm số . Tính vi phân của hàm số tại x = 0,01 và ∆x = 0,01?
A. 9.
B. -9.
C. 90.
D. -90.
Chọn đáp án D
Câu 16: Cho hàm số y = x3 – 2x2 + 2 . Tính vi phân của hàm số tại điểm x0 = 1, ứng với số gia ∆x = 0,02.
A. -0,02
B. 0,01
C. 0,4
D. -0,06
Chọn đáp án A
Câu 17: Tính gần đúng giá trị sin46°
Chọn đáp án C
Câu 18: Tính gần đúng giá trị
A. 1,0004
B. 1,0035
C. 1,00037
D.1,0005
Chọn đáp án D