Giới thiệu về tài liệu:
– Số trang: 14 trang
– Số câu hỏi trắc nghiệm: 21 câu
– Lời giải & đáp án: có
Mời quí bạn đọc tải xuống để xem đầy đủ tài liệu Trắc nghiệm Giới hạn của dãy số có đáp án – Toán lớp 11:
TRẮC NGHIỆM TOÁN 11
Bài giảng Toán 11 Bài 1 Giới hạn của dãy số
Bài 1: Giới Hạn Của Dãy Số
Câu 1: bằng
A. 0
B.1
C. +∞
D. 2
Chọn đáp án A
Câu 2: Tính giới hạn
A. I = -1
B. I = 1
C. I = 0
D. I = +∞
Chọn đáp án A
Câu 3: bằng:
A. +∞
B. -∞
C. -1
D. 0
Chọn đáp án B
Câu 4: bằng:
A. – 1
B. 3
C. +∞
D. -∞
Chọn đáp án C
Câu 5: bằng :
A. – 1
B. 1
C. +∞
D. -∞
Ta tiến hành nhân chia với biểu thức liên hợp (bậc ba) của
Chọn đáp án A
Câu 6: Tính lim(5n – n2 + 1)
A.
B.
C. 5.
D. -1
Chọn đáp án B
Câu 7: Tính lim un, với ?
A. 5
B. 0
C. 3
D. – 7
Chọn đáp án A
Câu 8: Tính lim un với ?
A. – 3
B. 1
C. 2
D. 0
Chia cả tử và mẫu của phân thức cho n3 (n3 là lũy thừa bậc cao nhất của n trong phân thức), ta được:
Chọn đáp án C
Câu 9: Giới hạn của dãy số (un) với bằng
A. 1
B. 0
C.
D.
Chia cả tử và mẫu của phân thức cho n4 (n4 là bậc cao nhất của n trong phân thức), ta được
Chọn đáp án B
Câu 10: Giới hạn của dãy số (un) với , bằng
A. 3/2
B.0
C. +∞.
D. 1
Cách 1: Chia cả tử và mẫu cho n2 (n2 là lũy thừa bậc cao nhất của n trong mẫu thức), ta được :
Cách 2: Ta có:
Chọn đáp án C
Câu 11: Kết quả đúng của là:
A. 4
B. 5
C. –4
D. 1/4
Chọn đáp án B
Câu 12: Giá trị của bằng:
A. +∞
B. -∞
C. 16
D. 1
Chọn đáp án C
Câu 13: Cho dãy số un với . Chọn kết quả đúng của lim un là:
A. -∞
B. 0
C. 1
D. +∞
Chọn đáp án B
Câu 14: Tính giới hạn:
A.0
B. 1/3
C. 2/3
D. 1
Chọn đáp án B
Câu 15: Giá trị của bằng:
A. +∞
B. -∞
C. 1/2
D. 1
Chọn đáp án C
Câu 16: bằng :
A. -∞.
B. 3
C. +∞.
D. 5/2.
Chọn đáp án C
Câu 17: bằng :
A. 1
B. 7
C. 3/5
D. 7/5
Chọn đáp án B
Câu 18: Số thập phân vô hạn tuần hoàn 0,32111… được biểu diễn dưới dạng phân số tối giản a/b, trong đó a, b là các số nguyên dương. Tính a – b .
A. 611
B. 27901
C. – 611
D. -27901 .
Chọn đáp án C
Câu 19: bằng:
A. +∞
B. 3
C. 3/2
D. 2/3
Chọn đáp án A
Câu 20: Giá trị của bằng:
A. +∞
B. -∞
C. 0
D. 1
Chọn đáp án C
Câu 21: Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 1/5?
Chọn đáp án A
Câu 22:
A. 0 B. 1 C. 2/3 D. 5/3
Chọn đáp án B
Câu 23:
A. 1 B. 2 C. 4 D. +∞
Chia cả tử thức và mẫu thức cho √n
Chọn đáp án A
Câu 24:
A. 0 B. 1/4 C. 1/2 D. +∞
Trước hết tính :
Chọn đáp án B
Câu 25:
A. 2/5 B. 1/5 C. 0 D. 1
Chia cả tử thức mẫu thức cho n , ta có:
Chọn đáp án D
Câu 26: Dãy số nào sau đây có giới hạn khác 0?
A. 1/n B. 1/√n C. (n+1)/n D. (sin n)/√n
– Cách 1:
Đáp án C
– Cách 2 (phương pháp loại trừ): Từ các định lí ta thấy:
Các dãy ở phương án A,B đều bằng 0, do đó loại phương án A,B
Do đó loại phương án D.
Chọn đáp án C
Câu 27: Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0?
– Cách 1: Dãy (1/3)n có giới hạn 0 vì |q|
– Cách 2: Các dãy ở các phương án A,B,C đều có dạng lim qn nhưng |q| > 1 nên không có giới hạn 0, do đó loại phương án A,B,C. Chọn đáp án D
Chọn đáp án D
Câu 28: lim((3-4n)/5n) có giá trị bằng:
A. 3/5 B. -3/5 C. 4/5 D. -4/5
– Cách 1: Chia tử và mẫu của phân tử cho n (n là luỹ thừa bậc cao nhất của n trong tử và mẫu của phân thức), ta được :
Chọn đáp án D
– Cách 2: Sử dụng nhận xét:
khi tính lim un ta thường chia tử và mẫu của phân thức cho nk (nk là luỹ thừa bậc cao nhất của n trong tử và mẫu của phân thức), từ đó được kết quả:
Nếu m n =0. Nếu m =p thì lim un=am/bp
Nếu m > p thì lim un= +∞ nếu am.bp > 0; lim un= -∞ nếu am.bp
Vì tử và mẫu của phân thức đã cho đều có bậc 1 nên kết quả
Chọn đáp án D
Câu 29:
A. 0 B. +∞ C. 3/4 D. 2/7
– Cách 1: Sử dụng nhận xét trên, vì bậc của tử thức nhỏ hơn bậc của mẫu thức nên kết quả :
Chọn đáp án A
Câu 30:
A. 0 B. +∞ C. 3/4 D. 2/7
– Cách 1: Sử dụng nhận xét trên, vì bậc của tử thức lớn hơn bậc của mẫu thức, hệ số luỹ thừa bậc cao nhất của n cả tử và mẫu là số dương nên kết quả :
Chọn đáp án B
Câu 31: limn(√(n2+1)-√(n2-3)) bằng:
A. +∞ B. 4 C. 2 D. -1
Chọn đáp án C
Câu 32:
A. 5/7 B. 5/2 C. 1 D.+∞
Chia cả tử và mẫu của phân thức cho √n, ta được:
Chọn đáp án C
Câu 33: Tổng của cấp số nhân vô hạn :
A. 1 B. 1/3 C. -1/3 D. (-2)/3
Chọn đáp án B
Câu 34: Cho số thập phân vô hạn tuần hoàn a = 2,151515… (chu kỳ 15), a được biểu diễn dưới dạng phân số tối giản, trong đó m, n là các số nguyên dương. Tìm tổng m + n.
A. 104
B. 312
C. 38 D . 114
Chọn đáp án A
Câu 35: Tính lim(n3 – 2n + 1)?
A. 0
B. 1
C. .
D. .
Chọn đáp án D
Câu 36: lim(-3n3+2n2-5) bằng:
A. -3 B. 0 C. -∞ D. +∞
Ta có:
Chọn đáp án C
Câu 37: Lim(2n4+5n2-7n) bằng
A. -∞ B. 0 C. 2 D. +∞
Ta có:
Chọn đáp án D
Câu 38: Dãy số nào sau đây có giưới hạn là +∞?
A. un=9n2-2n5 B. un=n4-4n5
C. un=4n2-3n D. un=n3-5n4
Chỉ có dãy un=4n2-3n có giới hạn là +∞, các dãy còn lại đều có giới hạn là -∞. Đáp án C
Thật vậy, ta có:
Chọn đáp án C
Câu 39: Nếu limun=L,un+9>0 ∀n thì lim√(un+9) bằng số nào sau đây?
A. L+9 B. L+3 C. √(L+9) D. √L+3
Vì limun = L nên lim(un + 9) = L + 9 do đó lim√(un + 9)=√(L + 9)
Chọn đáp án C
Câu 40:
A. 0 B. 1 C. 2 D. +∞
– Cách 1: Chia tử thức và mẫu thức cho n:
Đáp án là B
– Cách 2: Thực chất có thể coi bậc cao nhất của tử thức và mẫu thức là 1, do đó chỉ cần để ý hệ số bậc 1 của tử thức là √4, của mẫu thức là 2, từ đó tính được kết quả bằng 1.
Chọn đáp án B
Câu 41: Tính giới hạn:
A. 3/4
B. 1
C. 0
D. 2/3
Chọn đáp án A