Mời các quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây
Tài liệu bao gồm những nội dung chính sau:
1. Tìm tập xác định hàm số lượng giác
2. Tìm GTLN – GTNN (Tập giá trị) của hàm số lượng giác
3. Xét tính chẵn lẻ của hàm số lượng giác
4. Xác định khoảng biến thiên của hàm số lượng giác
5. Các dạng toán về tuần hoàn và chu kỳ
6. Phương trình lượng giác cơ bản
7. Phương trình lượng giác thường gặp
8. Phương trình lượng giác nâng cao
172 bài tập trắc nghiệm hàm số lượng giác và phương trình lượng giác – có đáp án
Dạng 1: Tìm tập xác định hàm số lượng giác
Câu 1. Tập xác định của hàm số y = cot x
A. \[\mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{4} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}\]
B. \[\mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}\]
C. \[\mathbb{R}\backslash \left\{ {k\frac{\pi }{2},k \in \mathbb{Z}} \right\}\]
D. \[\mathbb{R}\backslash \left\{ {k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}\]
Câu 2. Tập xác định của hàm số y = \[\frac{3}{{{{\sin }^2}x – co{s^2}x}}\].
A. \[\mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{4} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}\]
B. \[\mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}\]
C. \[\mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{{3\pi }}{4} + k2\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}\]
D. \[\mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{4} + k\frac{\pi }{2},k \in \mathbb{Z}} \right\}\]
Câu 3. Tập xác định của hàm số y = tan x :
A. \[\mathbb{R}\]
B. \[\mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}\]
C. \[\mathbb{R}\backslash \left\{ {k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}\]
D. \[\mathbb{R}\backslash \left\{ {k\frac{\pi }{2},k \in \mathbb{Z}} \right\}\]
Câu 4. Tập xác định của hàm số y = \[\frac{{\tan x}}{{\cos x – 1}}\]là:
A. \[x \ne k2\pi \]
B. \[x = \frac{\pi }{3} + k2\pi \]
C. \[\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x \ne \frac{\pi }{2} + k\pi }\\{x \ne k2\pi }\end{array}} \right.\]
D. \[\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x \ne \frac{\pi }{2} + k\pi }\\{x \ne \frac{\pi }{3} + k\pi }\end{array}} \right.\]
Câu 5. Tập xác định của hàm số y = \[\frac{{\cot x}}{{\cos x}}\]là:
A. \[x = \frac{\pi }{2} + k2\pi \]
B. \[x = k2\pi \]
C. \[x = k\pi \]
D. \[x \ne k\frac{\pi }{2}\]
Câu 6. Tập xác định của hàm số y = \[\frac{1}{{{\mathop{\rm s}\nolimits} i{\rm{nx}} – \cos x}}\]là
A. \[x \ne k\pi \]
B. \[x \ne k2\pi \]
C. \[x \ne \frac{\pi }{2} + k\pi \]
D. \[x \ne \frac{\pi }{4} + k\pi \]
Câu 7. Tập xác định của hàm số \[y = \cos \sqrt x \]là
A. x > 0
B. x \[ \ge \] 0
C. \[\mathbb{R}\]
D. \[x \ne 0\]
Câu 8. Tập xác định của y = \[\frac{{1 – \sin x}}{{\cos x}}\]
A. \[x \ne \frac{\pi }{2} + k2\pi \]
B. \[x \ne \frac{\pi }{2} + k\pi \]
C. \[x \ne – \frac{\pi }{2} + k2\pi \]
D. \[x \ne k\pi \]
Câu 9. Tập xác định của hàm số y = \[\frac{{2\sin x + 1}}{{1 – \cos x}}\] là
A. \[x \ne k2\pi \]
B. \[x \ne k\pi \]
C. \[x \ne \frac{\pi }{2} + k\pi \]
D. \[x \ne \frac{\pi }{2} + k2\pi \]
Câu 10. Tập xác định của hàm số y = tan \[\left( {2x – \frac{\pi }{3}} \right)\]là
A. \[x \ne \frac{\pi }{6} + \frac{{k\pi }}{2}\]
B. \[x \ne \frac{{5\pi }}{{12}} + k\pi \]
C. \[x \ne \frac{\pi }{2} + k\pi \]
D. \[x \ne \frac{{5\pi }}{2} + k\frac{\pi }{2}\]
Câu 11. Tập xác định của hàm số y = tan 2x là
A. \[x \ne \frac{{ – \pi }}{4} + \frac{{k\pi }}{2}\]
B. \[x \ne \frac{\pi }{2} + k\pi \]
C. \[x \ne \frac{\pi }{4} + \frac{{k\pi }}{2}\]
D. \[x \ne \frac{\pi }{4} + k\pi \]
Câu 12. Tập xác định của hàm số y = \[\frac{{1 – \sin x}}{{\sin x + 1}}\] là
A. \[x \ne \frac{\pi }{2} + k2\pi \]
B. \[x \ne k2\pi \]
C. \[x \ne \frac{{3\pi }}{2} + k2\pi \]
D. \[x \ne \pi + k2\pi \]
Câu 13. Tập xác định của hàm số y = \[\frac{{1 – 3cosx}}{{\sin x}}\]là
A. \[x \ne \frac{\pi }{2} + k\pi \]
B. \[x \ne k2\pi \]
C. \[x \ne \frac{{k\pi }}{2}\]
D. \[x \ne k\pi \]
Câu 14. Tập xác định của hàm số y = sin \[\frac{x}{{x + 1}}\]là
A. D = \[\mathbb{R}\]\{1}
B. D = (-1; +¥)
C. D = (-¥;-1) È (0; +¥)
D. D = \[\mathbb{R}\]
Câu 15. Tập xác định của hàm số y = \[\sin \sqrt { – x} \] là
A. D = [0; +¥)
B. D = (-¥;0)
C. D = \[\mathbb{R}\]
D. D = (-¥;0]
Câu 16. Tập xác định của hàm số y = \[cos\sqrt {1 – {x^2}} \]là
A. D = (-1;1)
B. D = [-1;1]
C. D = (-¥;-1) È (0; +¥)
D. D = (-¥;-1] È [0; +¥)
Câu 17. Tập xác định của hàm số y = cos \[\sqrt {\frac{{x + 1}}{x}} \] là
A. D = [-1;0)
B. D = \[\mathbb{R}\]\{0}
C. D = (-¥;-1] È (0; +¥)
D. D = (0; +¥)
Câu 18. Tập xác định của hàm số y = \[\sqrt {1 – cos{x^2}} \]là
A. D = \[\mathbb{R}\]
B. \[\mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k2\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}\]
C. \[\mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{{k\pi }}{2},k \in \mathbb{Z}} \right\}\]
D. \[\mathbb{R}\backslash \left\{ {k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}\]
Câu 19. Tập xác định của hàm số y =\[\sqrt {\cos x – 1} + 1 – {\cos ^2}x\]là
A. D = \[\mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}\]
B. D = {0}
C. D = \[\mathbb{R}\backslash \left\{ {k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}\]
D. D = \[\left\{ {k2\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}\]
Câu 20. Tập xác định của hàm số y = \[\frac{{1 – \cos x}}{{\sin x}}\] là
A. D = \[\mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}\]
B. D = \[\mathbb{R}\backslash \left\{ {k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}\]
C. D = \[\mathbb{R}\backslash \left\{ {k2\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}\]
D. D = \[\left\{ {\frac{{k\pi }}{2},k \in \mathbb{Z}} \right\}\]
Câu 21. Tập xác định của hàm số y = \[\frac{1}{{1 – \sin x}}\]là
A. D = \[\mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k2\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}\]
B. D = \[\mathbb{R}\backslash \left\{ {k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}\]
C. D = \[\mathbb{R}\backslash \left\{ {k2\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}\]
D. D = \[\mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}\]
Câu 22. Tập . D = \[\mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{{k\pi }}{2},k \in \mathbb{Z}} \right\}\]là tập xác định của hàm số nào sau đây?
A. y = tanx
B. y = cotx
C. y = cot2x
D. y = tan2x
Câu 23. Tập xác định của hàm số y = tanx là
A. D = \[\mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k2\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}\]
B. D = \[\mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}\]
C. D = \[\mathbb{R}\backslash \left\{ {k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}\]
D. D = \[\mathbb{R}\backslash \left\{ {k2\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}\]
Câu 24. Tập xác định của hàm số y = tan \[\left( {x + \frac{\pi }{4}} \right)\]là
A. D = \[\mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{4} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}\]
B. D = \[\mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{4} + k2\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}\]
C. D = \[\mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{8} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}\]
D. D = \[\mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k2\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}\]
Câu 25. Tập xác định của hàm số y = cot\[\left( {x + \frac{\pi }{3}} \right)\] là
A. D = \[\mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{6} + k2\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}\]
B. D = \[\mathbb{R}\backslash \left\{ { – \frac{\pi }{3} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}\]
C. D = \[\mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{6} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}\]
D. D = \[\mathbb{R}\backslash \left\{ { – \frac{\pi }{3} + k2\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}\]
Câu 26. Tập xác định của hàm số y = cot\[\left( {2x + \frac{\pi }{4}} \right)\] là
A. D = \[\mathbb{R}\backslash \left\{ { – \frac{\pi }{4} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}\]
B. D = \[\mathbb{R}\backslash \left\{ { – \frac{\pi }{8} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}\]
C. D = \[\mathbb{R}\backslash \left\{ { – \frac{\pi }{8} + \frac{{k\pi }}{2},k \in \mathbb{Z}} \right\}\]
D. D = \[\mathbb{R}\backslash \left\{ { – \frac{\pi }{4} + \frac{{k\pi }}{2},k \in \mathbb{Z}} \right\}\]
Câu 27. Tập xác định của hàm số y = \[\sqrt {\frac{{1 – \sin x}}{{1 + cosx}}} \] là
A. D = \[\mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}\]
B. D = \[\mathbb{R}\backslash \left\{ {\pi + k2\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}\]
C. D = \[\mathbb{R}\backslash \left\{ {k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}\]
D. D = \[\mathbb{R}\backslash \left\{ {k2\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}\]
Câu 28. Tập xác định của hàm số y = \[\frac{1}{{\sin x}} + \frac{1}{{\cos x}}\]là
A. D = \[\mathbb{R}\backslash \left\{ {k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}\]
B. D = \[\mathbb{R}\backslash \left\{ {k2\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}\]
C. D = \[\mathbb{R}\backslash \left\{ { – \frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}\]
D. D = \[\mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{{k\pi }}{2},k \in \mathbb{Z}} \right\}\]
Câu 29. Tập xác định của hàm số y = \[\sqrt {1 – \sin x} + \sqrt {1 – cosx} \] là
A. D = \[\mathbb{R}\]
B. D = \[\mathbb{R}\backslash \left\{ {k2\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}\]
C. D = \[\mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k2\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}\]
D. D = \[\mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{{k\pi }}{2},k \in \mathbb{Z}} \right\}\]
Câu 30. Tập xác định của hàm số y = cot x + \[\frac{1}{{1 + {{\tan }^2}x}}\]là
A. D = \[\mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}\]
B. D = \[\mathbb{R}\backslash \left\{ {k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}\]
C. D = \[\mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{{k\pi }}{2},k \in \mathbb{Z}} \right\}\]
D. D = \[\mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k2\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}\]
Câu 31. Tập xác định của hàm số y = \[\frac{1}{{\sin x + cosx}}\] là
A. D = \[\mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{4} + k2\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}\]
B. D = \[\mathbb{R}\backslash \left\{ { – \frac{\pi }{4} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}\]
C. D = \[\mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{{k\pi }}{2},k \in \mathbb{Z}} \right\}\]
D. D = \[\mathbb{R}\backslash \left\{ { – \frac{\pi }{4} + k2\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}\]
Dạng 2: Tìm GTLN – GTNN của hàm số lượng giác (Tìm tập giá trị)
Câu 32. Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y = 3sin 2x – 5 lần lượt là:
A. – 8 và – 2
B. 2 và 8
C. -5 và 2
D. -5 và 3
Câu 33: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y = 7 – 2 cos (x + \[\frac{\pi }{4}\])
A. – 2 và 7
B. – 2 và 2
C. 5 và 9
D. 4 và 7
Câu 34: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = sin2 x – 4sinx – 5 là
A. – 20
B. – 9
C. 0
D. 9
Câu 35: Giá trị lớn nhất của hàm số y = 1 – 2 cosx – cos2x là:
A. 2
B. 5
C. 0
D. 3
Câu 36: Giá trị lớn nhất (M); giá trị nhỏ nhất (m) của hàm số y = 2cos \[\left( {x + \frac{\pi }{3}} \right)\] + 3 là
A. M = 5;m = 1
B. M = 5;m = 3
C. M = 3;m = 1
D. M = 3;m = 0
Câu 37: Giá trị lớn nhất (M); giá trị nhỏ nhất (m) của hàm số y = 1 – sin \[\left( {2x + \frac{\pi }{4}} \right)\] là
A. M = 1;m = -1
B. M = 2;m = 0
C. M = 2;m = 1
D. M = 1;m = 0
Câu 38: Giá trị lớn nhất (M); giá trị nhỏ nhất (m) của hàm số y = sinx + cosx là:
A. \[M = \sqrt 2 ;m = – 1\]
B. \[M = 1;m = – \sqrt 2 \]
C. \[M = \sqrt 2 ;m = – \sqrt 2 \]
D. M = 1;m = -1
Câu 39: Giá trị lớn nhất (M); giá trị nhỏ nhất (m) của hàm số y = 4 sin \[\sqrt x \] là
A. M = 4;m = -1
B. M = 0;m = -1
C. M = 4;m = 0
D. M = 4;m = -4
Câu 40: Giá trị lớn nhất (M); giá trị nhỏ nhất (m) của hàm số y = cosx trên \[\left[ { – \frac{\pi }{2};\frac{\pi }{2}} \right]\]là
A. M = 1;m = 0
B. M = 1;m = -1
C. M = 0;m = -1
D. Cả A,B,C đều sai
Câu 41: Giá trị lớn nhất (M); giá trị nhỏ nhất (m) của hàm số y = sinx trên \[\left[ { – \frac{\pi }{2};0} \right]\]là
A. M = -1;m = -1
B. M = 0;m = -1
C. M = 1;m = 0
D. Đáp số khác
Câu 42 * : Giá trị lớn nhất (M); giá trị nhỏ nhất (m) của hàm số y = sin2x + 2sinx + 5 là
A. M = 8;m = 2
B. M = 5;m = 2
C. M = 8;m = 4
D. M = 8;m = 5
Câu 43 * : Giá trị lớn nhất (M); giá trị nhỏ nhất (m) của hàm số y = sin2x + cosx + 2 là
A. M = 3;m = \[\frac{1}{4}\]
B. M = \[\frac{{13}}{4}\];m = 1
C. M = \[\frac{{13}}{4}\];m = 3
D. M = 3;m = 1
Câu 44* : Giá trị lớn nhất (M); giá trị nhỏ nhất (m) của hàm số y = cos2x – 2cosx – 1 là
A. M = 0;m = \[ – \frac{5}{2}\]
B. M = 2;m = -2
C. M = -2;m = \[ – \frac{5}{2}\]
D. M = 0;m = -2
Câu 45* : Giá trị lớn nhất (M); giá trị nhỏ nhất (m) của hàm số y = sin4x + cos4x + sin2x là
A. M = 0;m = \[ – \frac{3}{2}\]
B. M = 0;m = \[ – \frac{1}{2}\]
C. M = \[\frac{3}{2}\];m = 0
D. M = \[\frac{3}{2}\];m = \[ – \frac{1}{2}\]
Câu 46* : Giá trị lớn nhất (M); giá trị nhỏ nhất (m) của hàm số
y = sin6x + cos6x +\[\frac{3}{2}\]sin2x + 1
A. M = \[\frac{7}{4}\];m = \[ – \frac{1}{4}\]
B. M = \[\frac{9}{4}\];m = \[ – \frac{1}{4}\]
C. M = \[\frac{{11}}{4}\];m = \[ – \frac{1}{4}\]
D. M = \[\frac{{11}}{4}\];m = 2
Câu 47* : Giá trị lớn nhất (M); giá trị nhỏ nhất (m) của hàm số y = 3 + sin2x + 2(cosx + sinx) là
A. M = \[4 + 2\sqrt 2 \];m = 1
B. M = \[4 + 2\sqrt 2 \];m = \[2\sqrt 2 – 4\]
C. M = \[4 – 2\sqrt 2 \];m = 1
D. M = \[4 + 2\sqrt 2 \];m = \[2\sqrt 2 – 4\]
Dạng 3: Xác định tính Chẵn/lẻ – Đồng Biến, nghịch Biến – chu kỳ
Câu 48: Xét hàm số y = sinx trên đoạn [-π;0] .Câu khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. Trên các khoảng \[\left( { – \pi ; – \frac{\pi }{2}} \right);\left( { – \frac{\pi }{2};0} \right)\]hàm số luôn đồng Biến.
B. Trên khoảng \[\left( { – \pi ; – \frac{\pi }{2}} \right)\]hàm số đồng Biến và trên khoảng \[\left( { – \frac{\pi }{2};0} \right)\] hàm số nghịch Biến.
C. Trên khoảng \[\left( { – \pi ; – \frac{\pi }{2}} \right)\]hàm số nghịch Biến và trên khoảng \[\left( { – \frac{\pi }{2};0} \right)\] hàm số đồng Biến
D. Trên các khoảng \[\left( { – \pi ; – \frac{\pi }{2}} \right);\left( { – \frac{\pi }{2};0} \right)\]hàm số luôn nghịch Biến.
Câu 49: Xét hàm số y = sinx trên đoạn [0;π] .Câu khẳng định nào sAu đây là đúng ? A.Trên các khoảng \[\left( {0;\frac{\pi }{2}} \right);\left( {\frac{\pi }{2};\pi } \right)\] hàm số luôn đồng Biến.
B. Trên khoảng \[\left( {0;\frac{\pi }{2}} \right)\]hàm số đồng Biến và trên khoảng \[\left( {\frac{\pi }{2};\pi } \right)\] hàm số nghịch Biến.
C. Trên khoảng \[\left( {0;\frac{\pi }{2}} \right)\]hàm số nghịch Biến và trên khoảng \[\left( {\frac{\pi }{2};\pi } \right)\] hàm số đồng Biến
D. Trên các khoảng \[\left( {0;\frac{\pi }{2}} \right);\left( {\frac{\pi }{2};\pi } \right)\]hàm số luôn nghịch Biến.
Câu 51: Xét hàm số y = tanx trên khoảng \[\left( {\frac{{ – \pi }}{2};\frac{\pi }{2}} \right)\].Câu khẳng định nào sAu đây là đúng ?
A.Trên các khoảng \[\left( {\frac{{ – \pi }}{2};\frac{\pi }{2}} \right)\] hàm số luôn đồng Biến.
B. Trên khoảng \[\left( { – \frac{\pi }{2};0} \right)\]hàm số đồng Biến và trên khoảng \[\left( {0;\frac{\pi }{2}} \right)\] hàm số nghịch Biến.
C. Trên khoảng \[\left( { – \frac{\pi }{2};0} \right)\]hàm số nghịch Biến và trên khoảng \[\left( {0;\frac{\pi }{2}} \right)\] hàm số đồng Biến
D. Trên các khoảng \[\left( {\frac{{ – \pi }}{2};\frac{\pi }{2}} \right)\]hàm số luôn nghịch Biến.
Câu 52: Xét hàm số y = cotx trên khoảng (-π;0). Câu khẳng định nào sAu đây là đúng ?
A.Trên các khoảng (-π;0) hàm số luôn đồng Biến.
B. Trên khoảng \[\left( { – \pi ; – \frac{\pi }{2}} \right)\]hàm số đồng Biến và trên khoảng \[\left( { – \frac{\pi }{2};0} \right)\] hàm số nghịch Biến.
C. Trên khoảng \[\left( { – \pi ; – \frac{\pi }{2}} \right)\]hàm số nghịch Biến và trên khoảng \[\left( { – \frac{\pi }{2};0} \right)\] hàm số đồng Biến
D. Trên các khoảng (-π;0) hàm số luôn nghịch Biến.
Xem thêm