Mời các quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC\(\)
Bài 1 HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
1. Tập xác định của hàm số lượng giác
Câu 1 Tập xác định của hàm số \(y = \sqrt {1 – \sin x} \) là
A. \(\emptyset \).
B. \(\mathbb{R}\) .
C. \(\left\{ {\frac{\pi }{2} + k2\pi |k \in \mathbb{Z}} \right\}\).
D. \(\left\{ {\frac{\pi }{2}} \right\}.\)
Câu 2 Tập xác định của hàm số \(y = \sqrt {1 + \cos x} \) là
A. \(\left\{ {k2\pi |k \in \mathbb{Z}} \right\}\).
B. \(\left[ { – 1; + \infty } \right)\)
C. \(\mathbb{R}\).
D. \(\left\{ {k\pi |k \in \mathbb{Z}} \right\}\)
Câu 3 Tập xác định của hàm số \(y = \sqrt {\cos x – 1} \) là
A. \(\left\{ {k\pi |k \in \mathbb{Z}} \right\}\).
B. \(\left\{ {k2\pi |k \in \mathbb{Z}} \right\}\).
C. \(\mathbb{R}\).
D. \(\left\{ {\pi + k2\pi |k \in \mathbb{Z}} \right\}\).
Câu 4: Tập xác định của hàm số \(y = \sqrt {1 – \sin x} \) là
A. \(\mathbb{R}\).
B. \(\left( { – \infty ;1} \right]\).
C. .
D. \(\left( { – 1;1} \right)\).
Câu 5 Tập xác định của hàm số \(y = \sqrt {1 – \cos x} \) là
A. \(\left[ { – 1;1} \right]\).
B. \(\mathbb{R}.\)
C. \(\left( { – \infty ;1} \right]\).
D. \(\left( { – 1;1} \right)\)
Câu 6 Tập xác định của hàm số \(y = \sqrt {1 – {{\cos }^2}x} \) là
A. \(\left[ { – 1;1} \right]\).
B. \(\left( { – 1;1} \right)\).
C. \(\mathbb{R}\).
D. \(\mathbb{R}\backslash \left( { – 1;1} \right)\).
Câu 7 Tập xác định của hàm số \(\frac{1}{{\sqrt {1 + \cos 4x} }}\) là
A. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ {k\frac{\pi }{4}|k \in \mathbb{Z}} \right\}\).
B. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{4} + k\pi |k \in \mathbb{Z}} \right\}\).
C. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ {k\frac{\pi }{2}|k \in \mathbb{Z}} \right\}\).
D. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{4} + k\frac{\pi }{2}|k \in Z} \right\}\).
Câu 8 Tập xác định của hàm số \(y = \sqrt {\frac{{3 – \cos x}}{{\sin x + 1}}} \)là
A. \(\mathbb{R}\).
B. \(x \le 3\).
C. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ { – \frac{\pi }{2} + k2\pi |k \in \mathbb{Z}} \right\}\).
D. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ { – \frac{\pi }{2} + k\pi |k \in \mathbb{Z}} \right\}\).
Câu 9 Tập xác định của hàm số \(y = \frac{2}{{1 + \cos x}}\) là
A. \(\mathbb{R}\).
B. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ {\pi + k2\pi |k \in \mathbb{Z}} \right\}\).
C. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ \pi \right\}\).
D. .
Câu 10 Tập xác dịnh của hàm số \(y = \frac{1}{{\sin x – 1}}\) là
A. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ 1 \right\}\)
B. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2}} \right\}\)
C. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k2\pi |k \in \mathbb{Z}} \right\}\)
D. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi |k \in \mathbb{Z}} \right\}\)
Câu 11 Tập xác định của hàm số \(y = \tan 2x\) là
A. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi |k \in \mathbb{Z}} \right\}\).
B. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{4} + k\pi |k \in \mathbb{Z}} \right\}\).
C. \(\mathbb{R}\).
D. .
Câu 12 tập xác định của hàm số \(y = \frac{1}{{\sin x}}\) là
A. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ 0 \right\}\)
B. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ {k2\pi |k \in \mathbb{Z}} \right\}\)
C. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ {k\pi |k \in \mathbb{Z}} \right\}\).
D. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ {0;\pi } \right\}\).
Câu 13 Tập xác định của hàm số \(y = \frac{1}{{\tan x}}\) là
A. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi |k \in \mathbb{Z}} \right\}\).
B. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ {k\pi |k \in \mathbb{Z}} \right\}\).
C. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ {0;\frac{\pi }{2};\pi ;\frac{{3\pi }}{2}} \right\}\).
D. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ {k\frac{\pi }{2}|k \in \mathbb{Z}} \right\}\).
Câu 14 Tập xác định của hàm số là
A. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi |k \in \mathbb{Z}} \right\}\).
B. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ {k\frac{\pi }{2}|k \in \mathbb{Z}} \right\}\).
C. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ {k\pi |k \in \mathbb{Z}} \right\}\).
D. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ {\pi + k2\pi |k \in \mathbb{Z}} \right\}\).
Câu 15 Tập xác định của hàm số \(y = \cot x + \frac{1}{{\cos x}}\) là
A. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{{k\pi }}{2}|k \in \mathbb{Z}} \right\}\).
B. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{{k\pi }}{3}|k \in \mathbb{Z}} \right\}\).
C. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{{k\pi }}{5}|k \in \mathbb{Z}} \right\}\).
D. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{{k\pi }}{7}|k \in \mathbb{Z}} \right\}\).
Câu 16 Tìm điều kiện của x để hàm số \(y = \sqrt { – \cos x} \) có nghĩa.
A. \(\frac{\pi }{2} \le x \le \frac{{3\pi }}{2}\).
B. \( – \frac{\pi }{2} \le x \le \frac{\pi }{2}\).
C. \(\frac{\pi }{2} + k2\pi \le x \le \frac{{3\pi }}{2} + k2\pi \).
D. \(\frac{\pi }{2} \le x \le \pi \).
Câu 17 Tập xác định của hàm số \(y = \frac{1}{{\left| {\sin x – \cos x} \right|}}\) là
A. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{4}} \right\}\).
B. .
C. \({\mathbb{R}^*}\).
D. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{4} + k2\pi |k \in \mathbb{Z}} \right\}\).
Câu 18 Tập xác định của hàm số \(y = \tan \left( {x + \frac{\pi }{4}} \right)\) là
A. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ { – \frac{\pi }{4}} \right\}\).
B. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ { – \frac{\pi }{4} + k\pi |k \in \mathbb{Z}} \right\}\).
C. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{4}} \right\}\).
D. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{4} + k\pi |k \in \mathbb{Z}} \right\}\).
Câu 19
A. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi |k \in \mathbb{Z}} \right\}\).
B. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ {k\frac{\pi }{2}|k \in \mathbb{Z}} \right\}\).
C. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k2\pi |k \in \mathbb{Z}} \right\}\).
D. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ {k\pi |k \in \mathbb{Z}} \right\}\).
Câu 20 Tập xác định của hàm số \(y = \sqrt {\tan x – \sqrt 3 } \) là
A. \(\left\{ {\frac{\pi }{3} + k\pi \le x \le \frac{\pi }{2} + k\pi |k \in \mathbb{Z}} \right\}\).
B. .
C. \(\left\{ {k\pi \le x \le \frac{\pi }{3} + k\pi |k \in \mathbb{Z}} \right\}\).
D. \(\left\{ {\frac{\pi }{3} + k\pi \le x < \frac{\pi }{2} + k\pi |k \in \mathbb{Z}} \right\}\).
Câu 21 Tập xác định của hàm số \(y = \cos \left( {\cot \left( {x – \frac{\pi }{6}} \right)} \right)\) là
A. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{{2\pi }}{3} + k\pi |k \in \mathbb{Z}} \right\}\).
B. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{{2\pi }}{3} + k2\pi |k \in \mathbb{Z}} \right\}\).
C. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{6} + k2\pi |k \in \mathbb{Z}} \right\}\).
D. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{6} + k\pi |k \in \mathbb{Z}} \right\}\).
Câu 22 Tập xác định của hàm số \(y = \frac{1}{{{{\sin }^4}x – {{\cos }^4}x}}\) là
A. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{4} + k2\pi |k \in \mathbb{Z}} \right\}\).
B. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{4} + k\frac{\pi }{2}|k \in \mathbb{Z}} \right\}\).
C. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{4} + k\pi |k \in \mathbb{Z}} \right\}\).
D. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ {k\frac{\pi }{4}|k \in \mathbb{Z}} \right\}\).
Câu 23 Tập xác định của hàm số \(y = {\sin ^2}\left( {2x + \frac{\pi }{4}} \right)\) là
A. \(\mathbb{R}\).
B. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ {k\pi |k \in \mathbb{Z}} \right\}\).
C. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi |k \in \mathbb{Z}} \right\}\).
D. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ { – \frac{\pi }{8} + k\frac{\pi }{2}|k \in \mathbb{Z}} \right\}\).
Câu 24 Tập xác định của hàm số \(y = \tan \left( {2x – \frac{\pi }{3}} \right)\) là
A. \(\mathbb{R}\).
B. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi |k \in \mathbb{Z}} \right\}\).
C. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{6} + k\frac{\pi }{2}|k \in \mathbb{Z}} \right\}\).
D. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{{5\pi }}{{12}} + k\frac{\pi }{2}|k \in \mathbb{Z}} \right\}\).
Câu 25 Tập xác định của hàm số \(y = \frac{{\sin x}}{{{{\cos }^2}x + \cos x – 2}}\) là
A. \(\mathbb{R}\).
B. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ {1; – 2} \right\}\).
C. .
D. \(\left\{ {k\frac{\pi }{2}|k \in \mathbb{Z}} \right\}\).
Câu 26 Tập xác định của hàm số \(y = \frac{{\sin x + \sqrt 3 \cos x – 2}}{{\sin x – \cos x – \sqrt 2 }}\) là
A. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{{3\pi }}{4} + k2\pi |k \in \mathbb{Z}} \right\}\).
B. \(\left\{ {\frac{{3\pi }}{4} + k2\pi |k \in \mathbb{Z}} \right\}\).
C. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{{2\pi }}{3} + k2\pi |k \in \mathbb{Z}} \right\}\).
D. \(\left\{ {\frac{{2\pi }}{3} + k2\pi |k \in \mathbb{Z}} \right\}\).
Câu 27 Tập xác định của hàm số \(y = \frac{{\sin x + \cos x – 1}}{{\sin x – \cos x + 3}}\) là
A. \(\mathbb{R}\).
B. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ { \pm \frac{\pi }{3}} \right\}\).
C. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ { \pm \frac{\pi }{3} + k2\pi |k \in \mathbb{Z}} \right\}\).
D. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ { \pm \frac{\pi }{4} + k2\pi |k \in \mathbb{Z}} \right\}\)
Câu 28 Hàm số nào sau đây không phải là hàm số lượng giác (biến x)?
A. \(y = {\sin ^2}x + 1\).
B. \(y = {x^2}\sin \frac{\pi }{5} – x{\sin ^2}\frac{\pi }{5}\).
C. \(y = \frac{1}{{{{\tan }^2}x + 1}}\).
D. \(y = \frac{1}{{\cos x}}\)
Câu 29 Hàm số nào sau đây không phải là hàm số lượng giác (biến x)?
A. \(y = \sin 1 – x\).
B. \(y = \sin x – 1\).
C. \(y = x\sin x – 1\).
D. \(y = x + \sin x\).
2. Tính chẵn – lẻ của hàm số lượng giác
Câu 1 Hàm số nào là hàm số chẵn trong các hàm số sau?
A. \(y = \cos \sqrt[3]{{\tan x}}\).
B. \(y = \left| {\sin x} \right|\tan x\).
C. \(y = \cos x + x\sin x\).
D. \(y = \frac{{\tan x}}{{2 + \cos x}}\).
Câu 2 Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?
A. \(y = \cos x + {\sin ^2}x\).
B. \(y = \sin x + \cos x\).
C. \(y = – \cos x\).
D. \(y = \sin x\cos 3x\).
Câu 3 Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. \(y = \sin x\).
B. \(y = \cos x – \sin x\).
C. \(y = \cos x + {\sin ^2}x\).
D. \(y = \sin x\cos x\).
Câu 4 Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. \(y = 4\sin x\tan 2x\).
B. \(y = 3\sin x + \cos x\).
C. \(y = 2\sin x + 3\).
D. \(y = \tan x – \sin x\).
Câu 5 Hàm số \(y = \tan x + 2\sin x\)là
A. hàm số lẻ.
B. hàm số chẵn.
C. hàm số không chẵn không lẻ.
D. hàm số vừa chẵn vừa lẻ.
Câu 6 Hàm số \(y = \sin x{\cos ^3}x\) là
A. hàm số lẻ.
B. hàm số chẵn.
C. hàm số không chẵn không lẻ.
D. hàm số vừa chẵn vừa lẻ.
Câu 7 Hàm số \(y = \sin x + 3\cos x\) là
A. hàm số lẻ.
B. hàm số chẵn.
C. hàm số không chẵn không lẻ.
D. hàm số vừa chẵn vừa lẻ.
Câu 8 Hàm số nào trong các hàm số sau là hàm số chẵn?
A. \(y = 4\sin x\tan 2x\).
B. \(y = 3\sin x + \cos x\).
C. \(y = 2\sin 2x + 3\).
D. \(y = \tan x – \sin x\).
Câu 9 Hàm số \(y = \sin \left( {x – \frac{\pi }{2}} \right)\) là
A. hàm số lẻ.
B. hàm số chẵn.
C. hàm số không chẵn không lẻ.
D. hàm số vừa chẵn vừa lẻ.
Câu 10 Hàm số \(y = \tan x – 2\sin x\) là
A. Hàm số lẻ.
B. Hàm số chẵn.
C. Hàm số không lẻ.
D. Hàm số không chẵn.
Câu 11 Hàm số \(y = \sin x{\cos ^3}x\) là
A. Hàm số lẻ.
B. Hàm số chẵn.
C. Hàm số không chẵn.
D. Hàm số không lẻ.
Câu 12 Hàm số \(y = \sin x + 3\cos x\) là
A. hàm số lẻ.
B. hàm số chẵn.
C. hàm số không chẵn.
D. hàm số không chẵn không lẻ.
Câu 13 Hàm số \(y = \sin \left| x \right| – \cos x\) là
A. hàm số lẻ.
B. hàm số chẵn.
C. hàm số không chẵn không lẻ.
D. hàm số vừa chẵn vừa lẻ.
Câu 14 Hàm số \(y = \tan x + \cot x\) là
A. hàm số lẻ.
B. hàm số chẵn.
C. hàm số không chẵn không lẻ.
D. hàm số vừa chẵn vừa lẻ.
Câu 15 Hàm số \(y = 2\cos x + 3\sin x\) là
A. hàm số lẻ.
B. hàm số chẵn.
C. hàm số không chẵn không lẻ.
D. hàm số vừa chẵn vừa lẻ.
Câu 16 Hàm số \(y = \sin \left( {x – \frac{\pi }{4}} \right)\) là
A. hàm số lẻ.
B. hàm số chẵn.
C. hàm số không chẵn không lẻ.
D. hàm số vừa chẵn vừa lẻ.
Câu 17 Hàm số \(y = \sin x\sin 3x\) là
A. hàm số lẻ.
B. hàm số chẵn.
C. hàm số không chẵn không lẻ.
D. hàm số vừa chẵn vừa lẻ.
Câu 18 Hàm số \(y = \tan x + \tan \left( {x + \frac{\pi }{4}} \right)\) là
A. hàm số lẻ.
B. hàm số chẵn.
C. hàm số không chẵn không lẻ.
D. hàm số vừa chẵn vừa lẻ.
Câu 19 Hàm số \(y = {\sin ^6}x + {\cos ^6}x\) là
A. hàm số lẻ.
B. hàm số chẵn.
C. hàm số không chẵn và không lẻ.
D. hàm số vừa chẵn vừa lẻ.
Câu 20 Hàm số \(y = \cot x – \sin 2x\) là
A. hàm số lẻ.
B. hàm số chẵn.
C. hàm số không chẵn và không lẻ.
D. hàm số vừa chẵn vừa lẻ.
Câu 21 Hàm số \(y = \sin x – \frac{2}{{\sin x}}\) là
A. hàm số lẻ.
B. hàm số chẵn.
C. hàm số không chẵn và không lẻ.
D. hàm số vừa chẵn vừa lẻ.
Câu 22 Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?
A. \(y = \left| {\sin x} \right|\).
B. \(y = \left| {\tan x} \right|\).
C. \(y = \sin 2x + 1\).
Câu 23 Hàm số nào sau đây không phải là hàm số chẵn?
A. \(y = \sin \left| x \right|\cos 7x\).
B. \(y = 2\cos x – {\tan ^2}x\).
C. \(y = \cos x + \frac{1}{{\sin x – 1}}\).
D. \(y = \left| {\cos x} \right|\).
3 Tính tuần hoàn của hàm số lượng giác
Câu 1 Hàm số \(y = 3\cos \left( {2x + \frac{\pi }{6}} \right)\) tuần hoàn với chu kì là
A. \(2\pi \).
B. \(\frac{\pi }{2}\).
C. \(\frac{{3\pi }}{2}\).
D. \(\pi \).
Câu 2 Hàm số \(y = \tan 5x\) tuần hoàn với chu kì là
A. \(\pi \).
B. \(\frac{{2\pi }}{5}\).
C. \(\frac{\pi }{5}\).
D. \(2\pi \).
Câu 3 Hàm số \(y = {\tan ^2}x\) tuần hoàn với chu kì là
A. \({\pi ^2}\).
B. \(\sqrt \pi \).
C. \(\pi \).
D. \(\frac{\pi }{2}\).
Câu 4 Hàm số \(y = {\sin ^2}\left( {2x + \frac{\pi }{4}} \right)\) tuần hoàn với chu kì là
A. \(\frac{\pi }{2}\).
B. \(2\pi \).
C. \(\pi \).
D. \({\pi ^2}\).
Câu 5 Hàm số \(y = \cos 3x – \sin 3x\) tuần hoàn với chu kì là
A. \(2\pi \).
B. \(\frac{\pi }{3}\).
C. \(3\pi \).
D. \(\frac{{2\pi }}{3}\)
Câu 6 Hàm số \(y = {\cos ^3}x\) tuần hoàn với chu kì là
A. \(\pi \).
B. \({\pi ^3}\).
C. \(2\pi \).
D. \(\frac{{2\pi }}{3}\).
Câu 7 Hàm số \(y = {\sin ^3}x – {\cos ^3}x\) tuần hoàn với chu kì là
A. \(\frac{\pi }{3}\).
B. \({\pi ^3}\).
C. \(3\pi \)
D. \(2\pi \)
Câu 8 Hàm số \(y = {\sin ^4}x + {\cos ^4}x\) tuần hoàn với chu kì là
A. \(\frac{\pi }{4}\).
B. \(\sqrt[4]{\pi }\).
C. \(\frac{\pi }{2}\).
D. \(2\pi \).
Câu 9 Hàm số \(y = \sqrt {\cos 2x – \cos x} \) tuần hoàn với chu kì là
A. \(\pi \).
B. \(\sqrt {2\pi } \).
C. \(\sqrt \pi \).
D. \(2\pi \).
Câu 10 Hàm số \(y = \frac{{\sin x}}{{1 + \cos x}}\) tuần hoàn với chu kì là
A. \(\pi \)
B. \(\frac{1}{\pi }\).
C. \(2\pi \).
D. \(\frac{\pi }{2}\).
Câu 11 Hàm số \(y = \frac{{{{\cos }^2}x – {{\sin }^2}x}}{{{{\cos }^2}x – 2{{\sin }^2}x}}\) tuần hoàn với chu kì là
A. \(2\pi \).
B. \(4{\pi ^2}\).
C. \(\pi \).
D. \(\frac{\pi }{2}\).
Câu 12 Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số tuần hoàn?
A. \(y = 2x + 3\sin x\).
B. \(y = \sin x + \cos x + x\).
C. \(y = {\sin ^2}x\).
D. \(y = x{\sin ^2}x\)
Câu 13 Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số tuần hoàn?
A. \(y = x{\cos ^2}x\).
B. \(y = {\cos ^2}x\).
C. \(y = {x^2} – {\cos ^2}x\).
D. \(y = {x^2}\).
Câu 14 Chu kì của hàm số tuần hoàn \(y = {\sin ^2}x\) là
A. \(\pi \).
B. \(2\pi \).
C. \({\pi ^2}\).
D. \(4\pi \).
Câu 15 Chu kì của hàm số tuần hoàn \(y = \sin 2x + \cos 3x\) là
A. \(\pi \).
B. \(3\pi \).
C. \(\frac{\pi }{6}\).
D. \(2\pi \).
Câu 16 Chu kì của hàm số tuần hoàn \(y = \cot x + \cot \frac{x}{2} + \cot \frac{x}{3}\) là
A. \(\pi \).
B. \(2\pi \).
C. \(3\pi \).
D. \(6\pi \).
Câu 17 Nếu hàm số \(y = \cos \pi x + \tan \frac{x}{\pi }\) tuần hoàn thì hãy chỉ ra chu kì T của nó.
A. \(T = \pi \).
B. \(T = 2\).
C. \(T = {\pi ^2}\).
D. Hàm số không tuần hoàn.
Câu 18 Chu kì của hàm số tuần hoàn \(y = \sin 2x\) là
A. \(3\pi \).
B. \(\pi \).
C. \(2\pi \).
D. \(4\pi \).
Câu 19 Chu kì của hàm số tuần hoàn \(y = \left| {\sin x} \right|\) là
A. \(4\pi \).
B. \(\pi \).
C. \(2\pi \).
D. \(3\pi \).
Câu 20 Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số tuần hoàn?
A. \(y = 3\sin 2x – \sqrt 2 \).
B. \(y = x + 1\).
C. \(y = {x^2}\).
D. \(y = 3\sin x – x\).
Câu 21 Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số tuần hoàn?
A. \(y = \sin x – x\).
B. \(y = – 2\cos 3x + 1\).
C. \(y = x\sin 3x\).
D. \(y = {x^4} – 2{x^2} + 3\).
Câu 22 trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số tuần hoàn?
A. \(y = x\cos x\).
B. \(y = x\tan x\).
C. \(y = – \sqrt 2 \tan x + 1\).
D. \(y = \sqrt {{x^2} + 1} \).
Câu 23 Chu kì của hàm số tuần hoàn \(y = \cos \frac{x}{3}\) là
A. \(6\pi \).
B. \(3\pi \).
C. \(2\pi \).
D. \(k2\pi \,\,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\).
Câu 24 Chu kì của hàm số tuần hoàn \(y = \sin x + \cos x\) là
A. \(k2\pi \,\,\,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\).
B. \(2\pi \).
C. \(\pi \).
D. \(4\pi \).
Câu 25 Chu kì của hàm số tuần hoàn \(y = \sin \frac{x}{2} + \cos x\) là
A. \(6\pi \).
B. \(2\pi \).
C. \(4\pi \).
D. 0.
Câu 26 Chu kì của hàm số tuần hoàn \(y = – \sqrt 3 \sin \left( {2x – \frac{\pi }{6}} \right)\) là
A. \(2\pi \).
B. \(\frac{\pi }{2}\).
C. \(\pi \).
D. \(4\pi \).
Câu 27 Hàm số \(y = \left| {\sin \left( {x – \frac{\pi }{6}} \right)} \right|\) tuần hoàn với chu kì là
A. \(2\pi \).
B. \(\pi \).
C. \(3\pi \).
D. \(\pi \).
Câu 28 Hàm số \(y = {\cos ^2}x\) tuần hoàn với chu kì
A. \(\frac{\pi }{2}\).
B. \(2\pi \).
C. \(3\pi \).
D. \(\pi \).
Câu 29 Hàm số \(y = \sin \frac{x}{2}\) tuần hoàn với chu kì
A. \(\frac{\pi }{2}\).
B. \(2\pi \).
C. \(4\pi \).
D. \(\pi \).
Câu 30 Hàm số \(y = \sin \frac{x}{2} – \cos \frac{x}{2}\) tuần hoàn với chu kì là
A. \(\frac{\pi }{2}\).
B. \(2\pi \).
C. \(4\pi \).
D. \(\pi \).
Câu 31 Hàm số \(y = \cos x\cos \left( {\frac{\pi }{3} – x} \right)\) tuần hoàn với chu kì
A. \(\frac{\pi }{2}\).
B. \(2\pi \).
C. \(4\pi \).
D. \(\pi \).
Câu 32 Hàm số \(y = {\sin ^2}x + 3\) tuần hoàn với chu kì là
A. \(\pi \).
B. \(2\pi \).
C. \(3\pi \).
D. \(4\pi \).
Xem thêm