Giải bài tập Tiếng Anh lớp 10 Hello
Vocabulary
School subjects
1 (trang 6 SGK tiếng Anh 10 Bright) Label the pictures with the school subjects in the list. Then listen and check. (Dán nhãn các bức tranh với các môn học ở trường trong danh sách. Sau đó nghe và kiểm tra.)
math science English geography history art PE ICT literature |
Đáp án:
1. art |
2. geography |
3. literature |
4. ICT |
5. PE |
6. science |
7. maths |
8. English |
9. history |
|
Hướng dẫn dịch:
1. mĩ thuật |
2. địa lí |
3. văn học |
4. công nghệ thông tin và truyền thông |
5. giáo dục thể chất |
6. khoa học |
7. toán học |
8. tiếng Anh |
9. lịch sử |
|
2 (trang 6 SGK tiếng Anh 10 Bright) Which of these school subjects have you got on Mondays? (Bạn có những môn học nào trong số những môn học này vào thứ Hai?)
Gợi ý:
I have got literature, English and history on Mondays.
Hướng dẫn dịch:
Tôi học môn văn, tiếng Anh và lịch sử vào thứ hai.
Classroom language
3 (trang 6 SGK tiếng Anh 10 Bright) Complete the sentences with the verbs in the list. Then listen and check. (Hoàn thành câu với những động từ trong danh sách. Sau đó nghe và kiểm tra.)
listen raise do don’t eat bring don’t use |
Đáp án:
1. Listen |
2. Don’t use |
3. Don’t eat |
4. Bring |
5. Raise |
6. Do |
Hướng dẫn dịch:
1. Lắng nghe giáo viên.
2. Không dùng điện thoại di động trong lớp.
3. Không ăn trong lớp học.
4. Mang sách đến lớp.
5. Giơ tay lên để đặt câu hỏi.
6. Làm bài tập về nhà.
4 (trang 6 SGK tiếng Anh 10 Bright) Think of rules for your classroom. Tell the class. (Nghĩ ra các quy tắc cho lớp học của bạn. Nói với lớp.)
Gợi ý:
– Don’t eat during a lesson.
– Don’t bring mobile phones to school.
– Be quiet in the school library.
Hướng dẫn dịch:
– Không ăn trong giờ học.
– Không mang điện thoại đến trường.
– Giữ im lặng trong thư viện trường.
Grammar
Subject / Object pronoun & Possessive adjectives
5 (trang 7 SGK tiếng Anh 10 Bright) Fill in each gap with the correct subject or object pronoun. (Điền vào mỗi chỗ trống với đại từ nhân xưng làm chủ ngữ hoặc tân ngữ đúng.)
1. Dad is still at work. Call him.
2. Mel and John aren’t American. _______ are British.
3. This is my dog, Sam. Do you like ______ ?
4. _______ can speak Spanish. Listen to me!
5. Emma is in the garden. You can play with ____ .
6. Trung and you are from Vietnam. _______ are Vietnamese.
7. My sisters can run fast. Look at _____ !
8. John can paint. These paints are for ______ .
9. ______ can climb. Watch us!
10. I’m a new student. My name’s Michael. You can call _____ Mike.
11. This is Tom. _______ is 12 years old.
12. Hi, Mum! Can I cook dinner with _____?
Đáp án:
1. him |
2. They |
3. it |
4. I |
5. her |
6. You |
7. them |
8. him |
9. We |
10. me |
11. He |
12. you |
Hướng dẫn dịch:
1. Bố vẫn đang ở chỗ làm. Gọi cho ông ấy.
2. Mel và John không phải người Mĩ. Họ là người Anh.
3. Đây là con chó của tôi, Sam. Bạn có thích nó không?
4. Tôi có thể nói tiếng Tây Ban Nha. Hãy lắng nghe tôi.
5. Emma đang ở trong sân vườn. Bạn có thể chơi với cô ấy.
6. Trung và bạn đến từ Việt Nam. Các bạn là người Việt.
7. Những người chị gái của tôi có thể chạy nhanh. Nhìn họ kìa!
8. John có thể vẽ. Những bức tranh này là dành cho anh ấy.
9. Chúng tôi có thể leo núi. Nhìn chúng tôi này.
10. Tôi là một học sinh mới. Tên tôi là Michael. Bạn có thể gọi tôi là Mike.
11. Đây là Tom. Cậu ấy 12 tuổi.
12. Chào mẹ! Con có thể nấu ăn với mẹ không?
6 (trang 7 SGK tiếng Anh 10 Bright) Fill in each gap with the correct possessive adjective. (Điền vào mỗi chỗ trống với tính từ sở hữu đúng.)
Đáp án:
1. their |
2. his |
3. our |
4. your |
5. my |
6. his/its |
7. her |
8. your |
Hướng dẫn dịch:
1. Đây là máy ảnh của họ.
2. Đây là vở của anh ấy.
3. Đây là máy tính bảng của chúng tôi.
4. Đây là ô của bạn.
5. Đây là sách của tôi.
6. Đây là xương của nó/chú chó ấy.
7. Đây là khăn quàng của cô ấy.
8. Đây là cặp của bạn.
The imperative
7 (trang 7 SGK tiếng Anh 10 Bright) Match the signs (1-6) to the sentences (A-F). (Nối các ký hiệu (1-6) với các câu (A-F).)
Đáp án:
1. C |
2. D |
3. A |
4. F |
5. B |
6. E |
Hướng dẫn dịch:
1 – C: Đừng đạp xe ở đây.
2 – D: Vứt rác vào thùng rác.
3 – A: Rẽ phải.
4 – F: Rửa tay.
5 – B: Đừng bơi ở đây.
6 – E: Đừng chơi những trò chơi bằng bóng ở đây.
8 (trang 7 SGK tiếng Anh 10 Bright) Complete the sentences with the correct forms of the verbs in the list. (Hoàn thành các câu với dạng đúng của động từ trong danh sách.)
not/write not/open turn not/talk not/eat look |
1. Please _________ to page 12.
2. _________ to your partner. Be quiet!
3. _________ in your books. Use your notebooks.
4. _________ your books.
5. _________ at the board.
6. _________ in the class. Go to the canteen.
Đáp án:
1. turn |
2. Don’t talk |
3. Don’t write |
4. Don’t open |
5. Look |
6. Don’t eat |
Hướng dẫn dịch:
1. Vui lòng chuyển sang trang 12.
2. Đừng nói chuyện với bạn. Hãy giữ im lặng!
3. Đừng ghi vào sách. Hãy dùng vở của bạn.
4. Đừng mở sách của bạn.
5. Hãy nhìn lên bảng.
6. Đừng ăn trong lớp. Hãy đến căn tin đi.
Vocabulary
Family
1 (trang 8 SGK tiếng Anh 10 Bright) Look at Emily’s family tree and underline the correct option. Then listen and check. (Nhìn vào cái cây của gia đình Emily và gạch chân phương án chính xác. Sau đó nghe và kiểm tra.)
1. Jack is Lisa’s husband/brother.
2. Lisa is Jack’s grandmother/wife.
3. Jack and Lisa are Amy’s parents/grandparents.
4. Jessica is Emily’s mother/sister.
5. Emily is Jack’s daughter/granddaughter.
6. John is David’s grandfather/father.
7. David is Jack’s nephew/grandson.
8. Bill is Jessica’s uncle/son.
9. Bill is Amy’s cousin/sibling.
10. David is Emily’s nephew/ brother.
Đáp án:
1. husband |
2. wife |
3. grandparents |
4. sister |
5. daughter |
6. father |
7. grandson |
8. son |
9. sibling |
10. nephew |
Hướng dẫn dịch:
1. Jack là chồng của Lisa.
2. Lisa là vợ của Jack.
3. Jack và Lisa là ông bà nội của Amy.
4. Jessica là em gái của Emily.
5. Emily là con gái của Jack.
6. John là cha của David.
7. David là cháu trai của Jack.
8. Bill là con trai của Jessica.
9. Bill là anh chị em của Amy.
10. David là cháu trai của Emily.
2 (trang 8 SGK tiếng Anh 10 Bright) Complete the pairs with words from Exercise 1. (Hoàn thành các cặp từ có trong Bài tập 1.)
1. grandfather – __grandmother__
2. mother – ______________
3. husband – ______________
4. son – ______________
5. brother – ______________
6. aunt – ______________
7. niece – ______________
8. grandson – ______________
Đáp án:
1. grandmother |
2. father |
3. wife |
4. daughter |
5. sister |
6. uncle |
7. nephew |
8. granddaughter |
Hướng dẫn dịch:
1. ông – bà
2. mẹ – bố
3. chồng – vợ
4. con trai – con gái
5. anh em – chị em
6. dì – cậu
7. cháu gái – cháu trai
8. cháu trai – cháu gái
3 (trang 8 SGK tiếng Anh 10 Bright) Draw your family tree and present it to the class. (Vẽ cái cây về gia đình bạn và trình bày nó trước lớp.)
Gợi ý:
Hi, I’m Anh and this is my family. Mrs Mo and Mrs Ha are my grandmas. Mr Ty and Mr Dung are my granddads. Mr Kien is my dad and Mrs Minh is my mum. Dat is my brother and I’m his sister.
Hướng dẫn dịch:
Xin chào, tôi là Anh và đây là gia đình của tôi. Bà Mơ và bà Hà là bà của tôi. Ông Tỵ và ông Dũng là ông của tôi. Ông Kiên là bố tôi và bà Minh là mẹ tôi. Đạt là anh trai tôi và tôi là em gái anh ấy.
Home – Furniture / Appliance
4 (trang 8 SGK tiếng Anh 10 Bright) Match the numbers (1-10) in the pictures with the words below. Then listen and check. (Ghép các số (1-10) trong các hình với các từ dưới đây. Sau đó nghe và kiểm tra.)
|
bath |
|
pillow |
|
bookcase |
|
rug |
|
cooker |
|
sink |
1 |
cushion |
|
toilet |
|
painting |
|
washbasin |
Đáp án:
5 |
bath |
8 |
pillow |
2 |
bookcase |
3 |
rug |
9 |
cooker |
10 |
sink |
1 |
cushion |
6 |
toilet |
7 |
painting |
4 |
washbasin |
Hướng dẫn dịch:
5 |
bồn tắm |
8 |
cái gối |
2 |
giá sách |
3 |
thảm |
9 |
bếp |
10 |
bồn rửa |
1 |
gối đệm |
6 |
bồn cầu |
7 |
bức tranh |
4 |
bồn rửa mặt |
5 (trang 8 SGK tiếng Anh 10 Bright) Which of the things in Exercise 4 have you got in your house? (Bạn có những đồ vật nào trong bài tập 4 trong ngôi nhà của mình?)
Gợi ý:
I have got a bookcase, a rug, a washbasin and a bath in my house.
Hướng dẫn dịch:
Tôi có giá sách, thảm lau, bồn rửa mặt và bồn tắm trong nhà
Grammar
to be
6 (trang 9 SGK tiếng Anh 10 Bright) Fill in each gap with am, is, are, ’m not, isn’t or aren’t. (Điền vào mỗi chỗ trống với am, is, are, ’m not, isn’t hoặc aren’t.)
1. A: Are you 15 years old, Alice?
B: No I’m not. I am 14 years old.
2. A: ________ this Adam’s bedroom?
B: No, it ________. It ________ Paul’s bedroom.
3. A: I ________ Julia and this is my cousin, Lisa. We ________ 13 years old.
B: Really? I ________ 13 years old, too.
4. A: ________ John and Luke your siblings?
B: No, they ________. They ________ my cousins.
5. A: ________ they your parents?
B: No, they ________. Jim ________ my uncle and Irene ________ my aunt.
Đáp án:
2. Is / isn’t / is
3. am / are / am
4. Are / aren’t / are
5. Are / aren’t / is / is
Hướng dẫn dịch:
1. A: Bạn 15 tuổi đúng không vậy Alice?
B: Không mình không phải. Mình 14 tuổi.
2. A: Đây có phải là phòng ngủ của Adam không nhỉ?
B: Không, không phải. Đây là phòng ngủ của Paul.
3. A: Tớ là Julia và đây là chị/em họ của tớ, Lisa. Chúng tớ đều 13 tuổi.
B: Thật không? Tớ cũng 13 tuổi.
4. A: John và Luke có phải là anh em ruột của cậu không?
B: Không, họ không phải. Họ là anh em họ của tớ.
5. A: Họ có phải là bố mẹ của cậu không?
B: Không, họ không phải. Jim là cậu tớ và Irene là mợ tớ.
7 (trang 9 SGK tiếng Anh 10 Bright) Ask and answer questions as in the example. (Hỏi và trả lời câu hỏi giống như ví dụ.)
1. you/ Chilean? No – Brazilian
A: Are you Chilean?
B: No, I’m not. I’m Brazilian.
2. she/ 15 years old? Yes
3. they/ your cousins? Yes
4. he/ your brother? No – my cousin
5. you/ Vietnamese? Yes
Gợi ý:
2. A: Is she 15 years old?
B: Yes, she is.
3. A: Are they our cousins?
B: Yes, they are.
4. A: Is he your brother?
B: No, he isn’t. He is my cousin.
5. A: Are you Vietnamese?
B: Yes, I am.
Hướng dẫn dịch:
1. A: Bạn có phải người Chile không?
B: Không. Tôi là người Brazil.
2. A: Cô ấy 15 tuổi phải không?
B: Đúng thế.
3. A: Họ có phải là anh em họ của chúng ta không?
B: Đúng vậy.
4. A: Anh ấy có phải là anh trai của bạn không?
B: Không, anh ấy không phải vậy. Anh ấy là anh họ của tôi.
5. A: Bạn có phải là người Việt Nam không?
B: Đúng vậy.
8 (trang 9 SGK tiếng Anh 10 Bright) Look at the table and fill in each gap with have/has got or haven’t/hasn’t got. (Nhìn vào bảng và điền vào mỗi chỗ trống với have / has got hoặc haven’t / hasn’t got.)
1. Hugo has got a cousin.
2. Trung and Mai __________ a cousin.
3. Lina __________ an aunt.
4. Trung and Mai __________ an uncle.
5. Hugo __________ an uncle.
Đáp án:
2. have got
3. hasn’t got
4. haven’t got
5. has got
Hướng dẫn dịch:
1. Hugo có một người anh chị em họ.
2. Trung và Mai có một người anh chị em họ.
3. Lina không có dì/cô.
4. Trung và Mai không có cậu/chú/bác.
5. Hugo không có cậu/chú/bác.
9 (trang 9 SGK tiếng Anh 10 Bright) Fill in each gap with the correct form of have got. (Điền vào mỗi chỗ trống với dạng đúng của have got.)
1. A: Has James got a brother?
B: No, he hasn’t , but he has got a sister.
2. A: ___________ Frank and Bob ___________ a bookcase?
B: Yes, they ___________, but they ___________ a rug.
3. A: ___________ you ___________ an aunt?
B: No, I ___________, but I ___________ an uncle.
4. A: ___________ Marissa ___________ a cooker?
B: Yes, she ___________, but she ___________ a microwave oven.
Đáp án:
2. Have – got / have / haven’t got
3. Have – got / haven’t / have got
4. Has – got / has / hasn’t got
Hướng dẫn dịch:
1. A: James có anh/em không?
B: Không, nhưng anh ấy có chị/em.
2. A: Frank và Bob có giá sách không?
B: Có, họ có giá sách nhưng họ không có thảm lau.
3. A: Bạn có dì/cô không?
B: Không, nhưng tôi có cậu/chú/bác.
4. A: Marissa có bếp nấu không?
B: Có, nhưng cô ấy không có lò vi sóng
10 (trang 9 SGK tiếng Anh 10 Bright) Fill in each gap with there is, there are, there isn’t or there aren’t. (Điền vào mỗi chỗ trống với there is, there are, there isn’t hoặc there aren’t.)
In Steve’s living room, …
1. ___________ a sofa.
2. ___________ any beds.
3. ___________ a rug.
4. ___________ two armchairs.
5. ___________ some cushions.
Đáp án:
1. There is
2. There aren’t
3. There is
4. There are
5. There are
Hướng dẫn dịch:
Trong phòng khách của Steven, …
1. Có một chiếc ghế sô pha.
2. Không có bất kỳ chiếc giường nào.
3. Có một tấm thảm.
4. Có 2 cái ghế bành.
5. Có vài chiếc gối tựa lưng.
11 (trang 9 SGK tiếng Anh 10 Bright) Look at the picture in Exercise 10. Ask and answer questions as in the example. (Nhìn vào bức tranh trong bài tập 10. Hỏi và trả lời các câu hỏi như trong ví dụ.)
painting bookcase bed pillows washbasin rug table two armchairs |
Gợi ý:
A: Is there a painting in Steve’s living room?
B: Yes, there is. Is there a bookcase?
A: No, there isn’t. Is there a bed?
B: No, there isn’t. Is there a rug?
A: Yes, there is. Is there a washbasin?
B: No, there isn’t. Are there any pillows?
A: No, there aren’t. Is there a table?
B: Yes, there is. Are there two armchairs?
A: Yes, there are.
Hướng dẫn dịch:
A: Có bức tranh nào trong phòng khách của Steve không?
B: Có. Vậy có tủ sách không?
A: Không, không có. Có cái giường nào không?
B: Không có luôn. Có tấm thảm nào không nhỉ?
A: Có. Vậy có bồn rửa mặt nào không?
B: Không, không có. Có cái gối dựa đầu nào không?
A: Không có đâu. Vậy có cái bàn nào không?
B: Có. Có hai chiếc ghế bành nào không nhỉ?
A: Có.
Vocabulary
Hobbies
1 (trang 10 SGK tiếng Anh 10 Bright) Label the pictures. Use the words from the list. Then listen and check.(Dán nhãn cho tranh. Sử dụng các từ trong danh sách. Sau đó nghe và kiểm tra.)
• travel • cook • dance • do the gardening • paint • play computer games • read • play the guitar • swim • take photos |
Đáp án:
1. travel |
2. take photos |
3. dance |
4. swim |
5. do the gardening |
6. play the guitar |
7. paint |
8. read |
9. play computer game |
10. cook |
Hướng dẫn dịch:
1. đi du lịch |
2. chụp hình |
3. nhảy |
4. bơi |
5. làm vườn |
6. chơi ghi-ta |
7. vẽ |
8. đọc |
9. chơi trò chơi điện tử |
10. nấu ăn |
2 (trang 10 SGK tiếng Anh 10 Bright) What are your hobbies? Talk with your friend. (Sở thích của bạn là gì? Nói với bạn của bạn.)
A: I like playing the guitar. What about you?
B: I like traveling.
Gợi ý:
1. A: I like taking photos. What about you?
B: I like swimming.
2. A: I like dancing. What about you?
B: I like doing the gardening.
Hướng dẫn dịch:
A: Tớ thích đánh đàn ghi – ta. Còn cậu thì sao?
B: Mình thích đi du lịch.
1. A: Tớ thích chụp hình. Còn cậu thì sao?
B: Mình thích bơi lội.
2. A: Tớ thích nhảy. Còn cậu thì sao?
B: Mình thích làm vườn.
Food & Drinks
3 (trang 10 SGK tiếng Anh 10 Bright) Put the food/drinks in the list under the categories. Then listen and check. (Đặt đồ ăn / thức uống trong danh sách vào các danh mục. Sau đó nghe và kiểm tra.)
cheese |
yoghurt |
strawberries |
bread |
onions |
lettuce |
lemonade |
rice |
chicken |
noodles |
orange juice |
tea |
oranges |
carrots |
butter |
lemons |
meat |
milk |
fish |
|
Đáp án:
Grain |
bread, rice, noodle |
Dairy products |
cheese, yoghurt, butter, milk. |
Vegetables |
carrots, onions, lettuce. |
Fruit |
oranges, strawberries, lemons. |
Animal products |
chicken, fish, meat. |
Drinks |
tea, lemonade, orange juice. |
Hướng dẫn dịch:
Sản phẩm làm từ hạt thóc, bột mì |
bánh mì, cơm, mì |
Các sản phẩm làm từ sữa |
phô mai, sữa chua, bơ, sữa |
Rau củ |
cà rốt, hành, rau xà lách |
Trái cây |
quả cam, quả dâu, quả chanh |
Các sản phẩm từ động vật |
gà, cá, thịt |
Đồ uống |
trà, nước chanh, nước cam |
4 (trang 10 SGK tiếng Anh 10 Bright) Which of the food/drinks in Exercise 3 do you usually have for breakfast, lunch or dinner? (Bạn thường dùng đồ ăn / thức uống nào trong Bài tập 3 vào bữa sáng, bữa trưa hay bữa tối?)
I usually have bread and milk for breakfast.
I have rice, meat and lettuce for lunch. I have noodles for dinner.
Gợi ý:
I have rice, meat and vegetables for lunch. I have noodles and milk for dinner.
Hướng dẫn dịch:
Tớ thường ăn bánh mì và uống sữa vào bữa sáng.
Tớ thường ăn cơm với thịt và rau xà lách vào bữa trưa. Tối tớ ăn mì.
Tớ thường ăn cơm với thịt và rau vào bữa trưa. Còn bữa tối tớ ăn mì và uống sữa.
Grammar
like / love / hate + -ing form
5 (trang 11 SGK tiếng Anh 10 Bright) Use the verbs in the list and the verbs in brackets to complete the sentences. (Sử dụng các động từ trong danh sách và các động từ trong ngoặc để hoàn thành câu.)
• paint • play • swim • take • travel |
1. Donald hates playing computer games. (hate)
2. Miriam ___________________ around the world. (like)
3. Sam ___________________ in his free time. This painting is his. (love)
4. Lina and Mike ___________________ photographs. (not/like)
5. Sue ___________________ in the sea. (love)
Đáp án:
2. likes traveling
3. loves painting
4. don’t like taking
5. loves swimming
Hướng dẫn dịch:
1. Donald ghét chơi trò chơi điện tử.
2. Miriam thích đi du lịch vòng quanh thế giới.
3. Sam thích vẽ tranh vào thời gian rảnh. Bức tranh này là của anh ấy.
4. Lina và Mike không thích chụp hình.
5. Sue thích bơi ở biển.
6 (trang 11 SGK tiếng Anh 10 Bright) What do you like / love / hate doing in your free time? (Bạn thích / yêu / ghét làm gì trong thời gian rảnh?)
Gợi ý:
A: What do you like doing in your free time?
B: I like reading books. I love traveling. But I hate painting. What about you?
Hướng dẫn dịch:
A: Bạn thích làm gì trong thời gian rảnh vậy?
B: Tớ thích đọc sách. Tớ yêu thích việc đi du lịch. Nhưng tớ lại ghét vẽ tranh. Còn cậu thì sao nhỉ?
Quantifiers
7 (trang 11 SGK tiếng Anh 10 Bright) Circle the correct option. (Khoanh tròn vào phương án đúng.)
1. We have ______ apples. Let’s make an apple pie.
A. some
B. much
C. a little
2. How ______ sugar do you put in your tea?
A. any
B. many
C. much
3. Is there ______ juice in the fridge?
A. a few
B. any
C. some
4. Can I have ______ cake, please?
A. a few
B. some
C. any
5. There are ______ lemons. Let’s make lemonade.
A. a few
B. a little
C. any
6. How ______ carrots do you need?
A. lots of
B. little
C. many
7. There are ______ eggs in the fridge.
A. a little
B. any
C. a lot of
8. Can you buy me ______ bread, please?
A. any
B. some
C. many
9. There is very ______ butter. I can’t make a cake.
A. a little
B. few
C. little
10. Have ______ chicken, please.
A. some
B. a lot
C. a few
Đáp án:
1. A |
2. C |
3. B |
4. B |
5. A |
6. C |
7. C |
8. B |
9. C |
10. A |
Hướng dẫn dịch:
1. Chúng ta có vài quả táo. Hãy làm một chiếc bánh táo đi.
2. Bạn cho bao nhiêu đường vào trà vậy?
3. Có chút nước trái cây nào trong tủ lạnh không?
4. Cho tôi lấy một chút bánh được không?
5. Có vài quả chanh. Cùng pha nước chanh đi.
6. Bạn cần bao nhiêu củ cà rốt?
7. Có rất nhiều trứng trong tủ lạnh.
8. Bạn có thể mua cho tôi một chút bánh mì được không?
9. Có rất ít bơ. Tôi không thể làm bánh được.
10. Hãy ăn thịt gà đi.
8 (trang 11 SGK tiếng Anh 10 Bright) Fill in each gap with how much, how many, some, any, a lot of, few, a few, little or a little. (Điền vào mỗi chỗ trống với how much, how many, some, any, a lot of, few, a few, little hoặc a little.)
1. A: How much is this cake, please?
B: It’s £15.
2. A: Let’s make _____________ biscuits!
B: We can’t. We don’t have _____________ flour.
3. A: _____________ apples are there?
B: Very _____________ . There are only two.
4. A: _____________ sugar do you need?
B: Not _____________ . A kilo.
5. A: Is there _____________ lemonade left?
B: There is very _____________ . Half a glass, maybe less.
6. A: Let’s make an omelette for lunch. It only takes _____________ minutes.
B: OK. There are _____________ eggs in the fridge.
7. A: Can you get _____________ butter from the supermarket, please?
B: Sure. _____________ do you want?
8. A: Can I have _____________ orange juice, please?
B: Sorry, we haven’t got _____________ oranges.
Đáp án:
1. How much |
2. some / any |
3. How many / few |
4. How much / much |
5. any / little |
6. a few / some |
7. some / how much |
8. some / any |
Hướng dẫn dịch:
1. A: Cái bánh này bao nhiêu tiền vậy?
B: Nó có giá 15 bảng.
2. A: Hãy làm vài chiếc bánh quy nào.
B: Chúng ta không thể. Chúng ta không có bột mì.
3. A: Có bao nhiêu quả táo vậy?
B: Rất ít. Chỉ có hai thôi.
4. A: Bạn cần bao nhiêu đường?
B: Không nhiều. Một cân thôi.
5. A: Còn nước chanh không?
B: Còn rất ít. Chỉ nửa ly, có thể ít hơn nữa.
6. A: Hãy làm trứng ốp lết cho bữa trưa đi. Chỉ mất vài phút thôi.
B: Được thôi. Có vài quả trứng trong tủ lạnh.
7. A: Bạn có thể mua bơ từ siêu thị được không?
B: Chắc chắn rồi. Bạn muốn bao nhiêu?
8. A: Có thể cho tôi một vài quả cam được không?
B: Xin lỗi bạn, chúng tôi không có bất kỳ quả cam nào hết.
9 (trang 11 SGK tiếng Anh 10 Bright) Correct the mistakes. (Sửa lỗi sai)
1. How many flour do we need? much
2. There is only a few cake left. ______________
3. Can you get me any milk, please? ______________
4. Do you need a few butter to put on your bread? ______________
5. There is any coffee in the pot. Do you want a cup? ______________
6. We only have got little eggs, so we need to buy some more. ______________
7. How much slices of pizza do you want? ______________
8. There isn’t some rice, I’m afraid. ______________
Đáp án:
1. many -> much |
2. a few -> a little |
3. any -> some |
4. a few -> any |
5. any -> some/a lot of |
6. little -> a few |
7. much -> any |
8. some -> any |
Hướng dẫn dịch:
1. Chúng ta cần bao nhiêu bột mì?
2. Chỉ còn lại vài chiếc bánh thôi.
3. Có thể cho tôi sữa tươi được không?
4. Bạn có cần bơ để phết lên bánh mì của bạn không?
5. Có cà phê trong bình. Bạn có muốn một ly không?
6. Chúng tôi chỉ có một ít trứng, vì vậy chúng tôi cần phải mua thêm một vài quả nữa.
7. Bạn muốn bao nhiêu lát bánh pizza?
8. Tôi e rằng không còn cơm nữa đâu.
Vocabulary
Means of transport
1 (trang 12 SGK tiếng Anh 10 Bright) Label the pictures. Use the words in the list. Then listen and check. (Dán nhãn cho bức tranh. Sử dụng các từ trong danh sách. Sau đó lắng nghe và kiểm tra.)
• plane • train • taxi • helicopter • coach • boat • van • ship |
Đáp án:
1. helicopter |
2. ship |
3. train |
4. plane |
5. taxi |
6. coach |
7. boat |
8. van |
Hướng dẫn dịch:
1. trực thăng |
2. tàu thủy |
3. tàu hỏa |
4. máy bay |
5. xe taxi |
6. xe khách |
7. thuyền buồm |
8. xe tải nhỏ |
2 (trang 12 SGK tiếng Anh 10 Bright) Use the adjectives in the list to make sentences about the means of transport in Exercise 1. (Sử dụng các tính từ trong danh sách để đặt câu về các phương tiện giao thông ở bài tập 1.)
• fast – slow • cheap – expensive • relaxing – tiring • dangerous – safe |
Planes are fast but expensive.
Gợi ý:
– Coaches are cheap but tiring.
– Boats are slow but relaxing.
– Trains are safe but slow.
– Vans are cheap but dangerous.
Hướng dẫn dịch:
Máy bay nhanh nhưng đắt.
– Xe khách thì rẻ nhưng mệt mỏi.
– Thuyền buồm đi chậm nhưng thư giãn.
– Tàu hỏa an toàn nhưng chậm.
– Xe tải thì rẻ nhưng nguy hiểm.
Places in town
3a (trang 12 SGK tiếng Anh 10 Bright) Complete the spidergram. Then listen and check. (Hoàn thành biểu đồ mạng nhện. Sau đó lắng nghe và kiểm tra.)
• museum • shopping centre • bank • stadium • sports centre • cinema • hospital • police station |
Đáp án:
1. shopping centre |
2. museum |
3. cinema |
4. bank |
5. sports centre |
6. stadium |
7. police station |
8. hospital |
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn có thể mua sắm ở đâu? – Ở trung tâm mua sắm.
2. Bạn có thể nhìn thấy những thứ cổ xưa ở đâu? – Ở bảo tàng.
3. Bạn có thể xem phim ở đâu? – Ở rạp chiếu phim.
4. Bạn có thể đổi tiền ở đâu? – Ở ngân hàng.
5. Bạn có thể tập võ taekwondo ở đâu? – Ở trung tâm thể thao.
6. Bạn có thể xem một trận bóng đá ở đâu? – Ở sân vận động.
7. Bạn có thể gặp cảnh sát ở đâu? Ở đồn cảnh sát.
8. Bạn có thể gặp bác sĩ ở đâu? – Ở bệnh viện.
3b (trang 12 SGK tiếng Anh 10 Bright) Which of these places are in your area? (Những địa điểm nào có trong khu vực của bạn?)
Gợi ý:
A: Which of these places are in your area?
B: There is a police station, a park, a hospital and a shopping centre in my area.
Hướng dẫn dịch:
A: Những địa điểm nào có trong khu vực của bạn?
B: Có đồn cảnh sát, công viên, bệnh viện và trung tâm mua sắm trong khu vực của tôi.
Grammar
Wh-questions
4 (trang 13 SGK tiếng Anh 10 Bright) Fill in each gap with who, what, where, when or how old. (Điền vào mỗi chỗ trống với who, what, where, when hoặc how old.)
Alex: Hi! I’m Alex. 1)________ ’s your name?
Jenny: I’m Jenny. I’m 15 years old. 2)_________ are you, Alex?
Alex: I’m 15, too! I’m from Brisbane in Australia. 3)_________ are you from?
Jenny: Auckland in New Zealand.
Alex: 4)_________ is this boy?
Jenny: He is my cousin, Jack. We go to school together.
Alex: 5)_________ does school start?
Jenny: At 8:30.
Đáp án:
1. What |
2. How old |
3. Where |
4. Who |
5. When |
Hướng dẫn dịch:
Alex: Chào bạn! Tớ là Alex. Tên của bạn là gì?
Jenny: Mình là Jenny. Mình 15 tuổi. Bạn bao nhiêu tuổi Alex?
Alex: Tớ cũng 15 tuổi! Tớ đến từ thành phố Brisbane ở Úc. Bạn đến từ đâu?
Jenny: Thành phố Auckland ở New Zealand.
Alex: Bạn nam này là ai vậy?
Jenny: Anh/em ấy là anh/em họ của mình á, Jack. Chúng mình đi học cùng nhau.
Alex: hi nào giờ học bắt đầu nhỉ?
Jenny: Vào lúc 8:30.
5 (trang 13 SGK tiếng Anh 10 Bright) Act out a dialogue similar to the one in Exercise 4. (Thực hiện một đoạn hội thoại tương tự như trong bài tập 4.)
Gợi ý:
Max: Hi! I’m Max. What’s your name?
Laura: I’m Laura. I’m 15 years old. How old are you, Max?
Max: I’m 15, too! I’m from New York in the USA. Where are you from?
Laura: Sydney in Australia.
Max: Who is this girl?
Laura: She is my cousin, Mary. We go to school together.
Max: When does school start?
Laura: At 8:00.
Hướng dẫn dịch:
Max: Chào bạn! Tớ là Max. Tên của bạn là gì?
Laura: Mình là Laura. Mình 15 tuổi. Bạn bao nhiêu tuổi Max?
Max: Tớ cũng 15 tuổi nè! Tớ đến từ thành phố New York ở Mỹ. Bạn đến từ đâu nhỉ?
Laura: Thành phố Sydney ở Úc.
Max: Bạn gái này là ai vậy?
Laura: Em ấy là em họ của mình, Mary. Chúng mình đi học cùng nhau.
Max: Khi nào giờ học bắt đầu nhỉ?
Laura: Vào lúc 8 giờ.
Prepositions of movement
6 (trang 13 SGK tiếng Anh 10 Bright) Choose the correct preposition. (Chọn giới từ đúng.)
Đáp án:
1. up |
2. along |
3. out of |
4. past |
5. through |
6. across |
Hướng dẫn dịch:
1. Đi lên cầu thang.
2. Chạy dọc theo con đường.
3. Ra khỏi siêu thị.
4. Đi ngang qua ngân hàng.
5. Đi bộ xuyên rừng.
6. Đi bộ qua đường.
Prepositions of place
7 (trang 13 SGK tiếng Anh 10 Bright) Look at the map and choose the correct preposition of place in sentences (1–4) below. (Nhìn vào bản đồ và chọn giới từ chỉ nơi chốn đúng trong các câu (1–4) dưới đây.)
1. The museum is opposite/behind the fire station.
2. The department store is in front of/between the police station and the café.
3. The bank is in front of/behind the fire station.
4. The police station is behind/next to the department store.
Đáp án:
1. opposite |
2. between |
3. behind |
4. next to |
Hướng dẫn dịch:
1. Bảo tàng nằm đối diện với trạm cứu hỏa.
2. Cửa hàng bách hóa nằm giữa đồn cảnh sát và nhà hàng nhỏ.
3. Ngân hàng nằm phía sau trạm cứu hỏa.
4. Đồn cảnh sát nằm kế bên cửa hàng bách hóa.
8 (trang 13 SGK tiếng Anh 10 Bright) Look at the map in Exercise 7. You are at the museum. Act out short dialogues as in the example. (Nhìn bản đồ trong Bài tập 7. Bạn đang ở bảo tàng. Thực hiện các đoạn hội thoại ngắn như trong ví dụ.)
A: Excuse me, can you tell me the way to the café, please?
B: Of course. Go across William Street, go past the cinema and turn right. Walk along King Street. The café is on the left, next to the department store.
A: Thank you.
B: You’re welcome.
Gợi ý:
1. A: Excuse me, can you tell me the way to the department store, please?
B: Of course. Go across William Street, go past the cinema and turn right. Walk along King Street. The department store is on the left, next to the police station.
A: Thank you.
B: You’re welcome.
Hướng dẫn dịch:
A: Làm ơn có thể cho tôi biết đường đến nhà hàng nhỏ được không?
B: Tất nhiên rồi. Đi ngang qua Phố William, đi qua rạp chiếu phim và rẽ phải. Đi bộ dọc theo phố King. Nhà hàng nhỏ nằm phía bên trái, bên cạnh cửa hàng bách hóa.
A: Cảm ơn bạn.
B: Không có chi.
1. A: Làm ơn có thể cho tôi biết đường đến cửa hàng bách hóa được không?
B: Tất nhiên rồi. Đi ngang qua Phố William, đi qua rạp chiếu phim và rẽ phải. Đi bộ dọc theo phố King. Cửa hàng bách hóa nằm phía bên trái, bên cạnh đồn cảnh sát.
A: Cảm ơn bạn.
B: Không có chi.
My plan
(trang 14 SGK tiếng Anh 10 Bright) Make your own plan, using the prompts from the box. (Lập kế hoạch của riêng bạn bằng cách sử dụng ghi chú từ trong hộp.)
Gợi ý:
This year,
I am going to do my best at school, respect my teachers and my classmates, help out my classmates when they need my help, do my best to work with my classmates, keep my desk and my classroom clean and tidy and take care of my books and school materials.
I’m not going to be late for my lessons, eat in class, stay up late and bother my classmates during lessons.
Date: 5/9/2022.
Signature: Sheila.
Hướng dẫn dịch:
Năm nay,
Tôi sẽ cố gắng hết sức ở trường, tôn trọng giáo viên và bạn học, giúp đỡ các bạn cùng lớp khi họ cần sự giúp đỡ, nỗ lưc hết mình để làm việc với các bạn trong lớp, giữ cho bàn học và lớp học sạch sẽ, gọn gàng và giữ gìn sách và tài liệu học tập.
Tôi sẽ không đi học muộn, ăn trong lớp, thức khuya và làm phiền bạn bè trong giờ học.
Ngày: 5/9/2022.
Ký tên: Sheila.