Chỉ từ 100k mua trọn bộ Đề thi giữa học kì 1 Tiếng Anh 10 Friends Global (Chân trời sáng tạo) bản word có lời giải chi tiết:
B1: –
B2: – nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án.
Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh lớp 10 Friends Global 10 (Chân trời sáng tạo) có đáp án – Đề 1
Phòng Giáo dục và Đào tạo …
Đề thi Giữa kì 1 – Chân trời sáng tạo
Năm học 2023 – 2024
Môn: Tiếng Anh lớp 10
Thời gian làm bài: 60 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
I. PHONETICS
Find the word which has a different sound in the part underlined.
1.
A. fair
B. straight
C. waistcoat
D. explain
2.
A. narrow
B. shallow
C. follow
D. allow
Choose the word which has a different stress pattern from the others.
3.
A. anxious
B. boring
C. envious
D. ashamed
4.
A. confused
B. upset
C. delighted
D. frightened
II. GRAMMAR AND VOCABULARY
Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences.
5. My brother is at ____ home. He’s playing ______ guitar.
A. x- the
B. x – x
C. the – the
D. the – x
6. Don’t forget your raincoat – it ___________.
A. rains
B. is raining
C. rain
D. raining
7. My sister ___________ very hard for the exam. Unfortunately, she got a bad mark in English.
A. is working
B. works
C. was working
D. worked
8. While we ___________ take my children to the park, our car broke down.
A. took
B. were taking
C. takes
D. are taking
9. When my friends get home, they __________ a mouse in the kitchen.
A. find
B. found
C. is finding
D. were finding
10. It was _______________ to have met such a great movie star.
A. thrilled
B. annoying
C. thrilling
D. annoyed
11. The books he wrote about famous mountain climbers are his greatest ________.
A. achieve
B. achievement
C. achievable
D. achiever
12. He is famous for his ____________ as a mountain climber.
A. accomplish
B. accomplished
C. accomplishing
D. accomplishment
13. Halloween was probably the most _______________ film I have ever seen.
A. frightened
B. exhausting
C. frightening
D. exhausted
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following sentences.
14. It really makes me cross to see people dropping litter in the street.
A. annoyed
B. envious
C. relieved
D. suspicious
15. The view from the top of the mountain was very beautiful.
A. stunning
B. terrifying
C. huge
D. filthy
16. The campsite was very dirty when we arrived. It was a horrible mess!
A. tiny
B. tragic
C. filthy
D. starving
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following sentences.
17. The hotel was incredible with breaktaking views and excellent cuisine.
A. unimpressive
B. unspoiled
C. unadorned
D. untouched
18. It would be tragic if her talent remained unrecognized.
A. very sad
B. very bad
C. very shocking
D. very happy
19. They were photographed separately and then as a group.
A. independently
B. individually
C. relatively
D. together
Find the mistake and correct it.
20. He’s laughing, but he isn’t understanding the joke. ______________
21. The lesson was so bored that I fell asleep. ______________
22. The prepare for our trip were quick because we only planned to stay for two nights. _________
Use the correct form of verbs in brackets.
23. When Sarah (drop) ___________ her phone on the floor, it (break) ___________.
24. I (lose) _________ my watch while I (play) _________ volleyball in the park.
25. At midnight, Rose __________________ (still do) her homework.
III. READING
Choose the word or phrase among A, B, C or D that best fits the blank space in the following passage.
Although living in another country can be an (26) ___________ adventure, it is sometimes proves to be a difficult experience. Many things are new and different – not only the language and culture but also everyday things like where to buy stamps or when banks are open. For a person who is used (27) __________ in control of their world these new experiences can make them feel helpless, (28) _______ and frustrated.
Many of those who start a life somewhere else often go through certain stages before they feel at home in their new (29) ________. The first few weeks after arrival in another country is full of positive feelings and excitement. Then reality sets in and can make you feel angry and impatient. Some people blame their new home for such feelings. Eventually, however, most newcomers settle (30) _________ and begin to adapt.
26.
A. excited
B. exciting
C. pleasure
D. thrilled
27.
A. been
B. to being
C. to be
D. being
28.
A. confusing
B. confused
C. confuse
D. confusion
29.
A. surroundings
B. settings
C. atmospheres
D. situations
30.
A. in
B. off
C. of
D. back
Read the passage, and choose the best following word for each space.
mild natural located scenery dissolve |
Phu Quoc Island is the largest island in Vietnam which is 31)____________ in the Gulf of Thailand.
Phu Quoc Island is quite large and has two distinct seasons including the rainy season and the dry season. Whatever the season, the weather in Phu Quoc is always cool and 32)___________. The beach is very beautiful with white sand and clear blue water, so many people come to Phu Quoc for vacation. In addition to the beautiful 33)___________, the cuisine on Phu Quoc Island is also diverse, including fresh seafood processed into delicious and attractive dishes.
If you have the opportunity to visit Phu Quoc Island, you should watch the sunrise once. Watching the sunrise on the sea is really beautiful, but in Phu Quoc Island it is even more wonderful. As the sun rises, you would feel the cold gradually becoming warm. This makes the spirit extremely relaxing and comfortable, all anxiety can 34)______________.
With the unique 35)______________ beauty of Phu Quoc, you must come here once.
IV. WRITING
Rewrite the following sentences, using the suggestions.
36. The boat hit some rocks as it was sailing toward the shore.
=> The boat ____________when it ____________.
37. While you were shopping, I tidied your room.
=> You _____________ when ________________.
38. My brother really likes football and never misses a match. (crazy)
=> My brother _____________ football and never misses a match.
39. I am not interested in what you are thinking. (care)
=> I ____________ what you are thinking.
40. Young children love watching animated films. (popular)
=> Animated films _____________ young children.
Hướng dẫn giải:
36. was sailing toward the shore/ hit some rocks.
37. were shopping /I tidied your room.
38. is crazy about
39. don’t care about
40. are popular among
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
1. A
Kiến thức: Phát âm “ai”
Giải thích:
A. fair /feə(r)/
B. straight /streɪt/
C. waistcoat /ˈweɪskəʊt/
D. explain /ɪkˈspleɪn/
Phương án A có phần gạch chân đọc là /eə/, còn lạid đọc là /eɪ/.
Chọn A.
2. D
Kiến thức: Phát âm “ow”
Giải thích:
A. narrow /ˈnærəʊ/
B. shallow /ˈʃæləʊ/
C. follow /ˈfɒləʊ/
D. allow /əˈlaʊ/
Phương án D có phần gạch chân đọc là /aʊ/, còn lạid đọc là /əʊ/.
Chọn D.
3. D
Kiến thức: Trọng âm từ 2 âm tiết
Giải thích:
A. anxious /ˈæŋkʃəs/
B. boring /ˈbɔːrɪŋ/
C. envious /ˈenviəs/
D. ashamed /əˈʃeɪmd/
Phương án D có trọng âm rơi vào 2, còn lại rơi vào 1
Chọn D.
4. D
Kiến thức: Trọng âm từ 2 âm tiết
Giải thích:
A. confused /kənˈfjuːzd/
B. upset /ˌʌpˈset/
C. delighted /dɪˈlaɪtɪd/
D. frightened /ˈfraɪtnd/
Phương án D có trọng âm rơi vào 1, còn lại rơi vào 2
Chọn D.
5. A
Kiến thức: Mạo từ
Giải thích:
Không sử dụng mạo từ “the” trong 1 vài cụm từ cố định:
+ watch TV, listen to music, go to bed, go to school,
+ be at home/at work/in hospital/at university
Sử dụng mạo từ “the” trong 1 vài cụm từ cố định: listen to the radio, go to the cinema, play the guitar
Tạm dịch: Anh trai tôi ở nhà và đang chơi đàn ghi ta
Chọn A.
6. B
Kiến thức: Thì của động từ
Giải thích:
Dùng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả sự kiện đang xảy ra tại thời điểm người nói nói rằng “don’t forget your raincoat”
Cấu trúc: is/am/are + Ving
Tạm dịch: Đừng quên áo mưa nhé. Ngoài trời đang mưa
Chọn B.
7. D
Kiến thức: Thì của động từ
Giải thích: Dùng thì quá khứ đơn cho hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ
Tạm dịch: Chị gái tôi đã học rất chăm chỉ cho bài kiểm tra. Nhưng thật không may, chị ấy nhận điểm kém môn Anh
Chọn D.
8. B
Kiến thức: Thì của động từ
Giải thích: Dùng thì quá khứ tiếp diễn để diễn tả hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào. Hành động đang xảy ra chia quá khứ tiếp diễn, hành động xen vào chia quá khứ đơn
Cấu trúc: While + S + was/were + Ving, S + Ved/V2
Tạm dịch: Khi chúng tôi đang trên đường đưa bọn trẻ đến công viên thì xe ô tô của chúng tôi hỏng
Chọn B.
9. B
Kiến thức: Thì của động từ
Giải thích: Dùng thì quá khứ đơn để kể lại 2 hành động mang tính chất nối tiếp
Tạm dịch: Khi bạn của tôi về nhà, họ thấy một con chuột ở trong nhà
Chọn B.
10. C
Kiến thức: Sự lựa chọn từ
Giải thích:
A. thrilled (adj) cảm thấy vô cùng hào hứng
B. annoying (adj) gây khó chịu, bực mình
C. thrilling (adj) gây hào hứng, thú vị
D. annoyed (adj) cảm thấy bực mình
It = to have met such a great movie star => việc gặp ngôi sao điện ảnh vĩ đại đã gây hào hứng, thú vị => chọn C
Tạm dịch: Việc gặp ngôi sao điện ảnh là việc vô cùng thú vị
Chọn C.
11. B
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
A. achieve (v) đạt được
B. achievement (v) thành tựu, thành tích
C. achievable (adj) có thể đạt được
D. achiever (n) người thành công
Chỗ trống cần điền là danh từ theo cấu trúc: tính từ sở hữu + danh từ
Tạm dịch: Cuốn sách mà ông viết viết những người leo núi nổi tiếng là thành tựu lớn nhất của ông ta
Chọn B.
12. D
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
A. accomplish (v) thành công
B. accomplished (adj) thành đạt
C. accomplishing (V-ing) thành công
D. accomplishment (n) sự thành công, thành tựu, thành tích
Chỗ trống cần điền là danh từ theo cấu trúc: tính từ sở hữu + danh từ
Tạm dịch: Anh ta nổi tiếng vì sự thành công khi trở thành người leo núi
Chọn D.
13. C
Kiến thức: Sự lựa chọn từ
Giải thích:
A. frightened (adj) cảm thấy sợ hãi
B. exhausting (adj) gây mệt mỏi
C. frightening (adj) gây sợ hãi
D. exhausted (adj) cảm thấy kiệt sức
“film” “Halloween” => bộ phim gây sợ hãi => chọn C
Tạm dịch: Halloween có lẽ là một trong những bộ phim đáng sợ nhất mà tôi từng xem
Chọn C.
14. A
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích:
Cross (adj): bực mình, tức giận
A. annoyed (adj) bực mình
B. envious (adj) ghen tị
C. relieved (adj) cảm thấy nhẹ nhõm
D. suspicious (adj) đáng nghi ngờ
Tạm dịch: Tôi thực sự cảm thấy bực mình khi thấy mọi người vứt rác bừa bãi trên đường phố.
Chọn A.
15. A
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích:
Very beautiful: rất đẹp
A. stunning (adj) đẹp kinh ngạc
B. terrifying (adj) kinh khủng
C. huge (adj) to lớn
D. filthy (adj) rất bẩn
Tạm dịch: Nhìn từ trên đỉnh núi rất đẹp
Chọn A.
16. C
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích:
Very dirty: rất bẩn
A. tiny = very small: rất nhỏ
B. tragic = very sad: rất buồn, bi thâm
C. filthy = very dirty: rất bẩn
D. starving = very hungry: rất đói
Tạm dịch: Khu cắm trại rất bẩn khi chúng tôi đến. Đó là một mớ hỗn độn kinh khủng!
Chọn C.
17. A
Kiến thức: Từ trái nghĩa
Giải thích:
Breaktaking (adj) đẹp ngoạn mục
A. unimpressive (adj) không ấn tượng
B. unspoilt (adj) đẹp hoang sơ
C. unadorned (adj) đẹp giản dị
D. untouched (adj) nguyên vẹn
Tạm dịch: Khách sạn thật có cảnh nhìn ra ngoài đẹp ngoạn mục và cây xanh tuyệt vời và ẩm thực ngon
Chọn A.
18. D
Kiến thức: Từ trái nghĩa
Giải thích:
Tragic = very sad: rất buồn >< very happy: rất vui
Tạm dịch: Sẽ thật buồn nếu tài năng của cô ấy vẫn không được công nhận.
Chọn D.
19. D
Kiến thức: Từ trái nghĩa
Giải thích:
Separately (adv) riêng lẻ = independently/individually >< together (adv) cùng nhau
Relatively (adj) khá ( số lượng, kích cỡ…)
Tạm dịch: Họ được chụp riêng từng người sau đó chụp ảnh nhóm
Chọn D.
20.
Kiến thức: Thì của động từ
Giải thích:
Sửa: isn’t understanding => doesn’t understand
Không dùng thì hiện tại tiếp diễn với động từ chỉ nhận thức: know, understand, realize,….
Tạm dịch: Anh ta đang cười nhưng anh ta không hiểu trò đùa đó
Đáp án: doesn’t understand
21.
Kiến thức: Từ dễ gây nhầm lẫn
Giải thích:
Sửa: bored => boring
“the lesson” gây ra sự nhàm chán => dùng tính từ đuôi “ing”
Tạm dịch: Tiết học chán đến mức mà tôi ngủ gật
Đáp án: boring
22.
Kiến thức: Từ dễ gây nhầm lẫn
Giải thích:
The + danh từ đứng làm chủ ngữ
Prepare (v): chuẩn bị => preparation (n) sự chuẩn bị
Tạm dịch: Chúng tôi chuẩn bị nhanh cho chuyến đi vì chúng tôi chỉ định ở đó 2 đêm
Đáp án: preparation
23.
Kiến thức: Thì của động từ
Giải thích: Dùng thì quá khứ đơn để kể lại chuỗi sự việc xảy ra trong quá khứ
Tạm dịch: Khi Sarah làm rơi điện thoại xuống sàn, điện thoại vỡ
Đáp án: dropped/broke.
24.
Kiến thức: Thì của động từ
Giải thích: Dùng thì quá khứ tiếp diễn để diễn tả hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào. Hành động đang xảy ra chia quá khứ tiếp diễn, hành động xen vào chia quá khứ đơn
Cấu trúc: S + Ved/V2 + while + S + was/were + Ving,
Tạm dịch: Tôi mất đồng hồ khi đang chơi bóng chuyền ở công viên
Đáp án: lost/were playing
25.
Kiến thức: Thì của động từ
Giải thích: At midnight => dấu hiệu thì quá khứ tiếp diễn
Tạm dịch: Lúc đó là nửa đêm mà Rose vẫn đang làm bài tập về nhà
Đáp án: was still doing
26. B
Kiến thức: Sự lựa chọn từ
Giải thích:
A. excited (adj) cảm thấy hào hứng
B. exciting (adj) gây hào hứng
C. pleasure (adj) hài lòng
D. thrilled (adj) cảm thấy vô cùng hào hứng
Thông tin: Although living in another country can be an exciting adventure, it is sometimes proves to be a difficult experience.
Tạm dịch: Mặc dù sống ở một quốc gia khác có thể là một cuộc phiêu lưu thú vị, nhưng đôi khi nó lại là một trải nghiệm khó khăn.
Chọn B.
27. B
Kiến thức: Dạng của động từ
Giải thích: be/get used to + Ving: quen với việc gì
Thông tin: For a person who is used to being in control of their world these new experiences can make them feel ……
Tạm dịch: Đối với một người đã quen với việc kiểm soát thế giới của họ, những trải nghiệm mới này có thể khiến họ cảm thấy ……
Chọn B.
28. B
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
A. confusing (adj) gây bối rối
B. confused (adj) cảm thấy bối rối
C. confuse (v) làm cho bối rối
D. confusion (n) sự hiểu lầm
helpless, ______ and frustrated => chỗ trống cần điền là tính theo cấu trúc song song: adj + and + adj => loại C,D
Dựa vào nghĩa => loại A
Thông tin: For a person who is used to being in control of their world these new experiences can make them feel feel helpless, confused and frustrated
Chọn B.
29. A
Kiến thức: Sự lựa chọn từ
Giải thích:
A. surroundings (n) môi trường xung quanh
B. settings (n) khung cảnh, bối cảnh (bộ phim)
C. atmospheres (n) bầu không khí
D. situations (n) tình huống
Thông tin: Many of those who start a life somewhere else often go through certain stages before they feel at home in their new surroundings
Tạm dịch: Nhiều người trong số những người bắt đầu cuộc sống ở một nơi khác thường trải qua một số giai đoạn nhất định trước khi họ cảm thấy như ở nhà trong môi trường mới
Chọn A.
30. A
Kiến thức: Cụm động từ
Giải thích: Settle in: ổn định
Thông tin: Eventually, however, most newcomers settle in and begin to adapt.
Tạm dịch: Cuối cùng, tuy nhiên, hầu hết những người mới đến sinh sống và bắt đầu thích nghi.
Chọn A.
Dịch bài đọc:
Mặc dù sống ở một quốc gia khác có thể là một cuộc phiêu lưu thú vị, nhưng đôi khi nó lại là một trải nghiệm khó khăn. Nhiều điều mới mẻ và khác biệt – không chỉ ngôn ngữ và văn hóa mà còn cả những thứ hàng ngày như mua tem ở đâu hoặc khi nào các ngân hàng mở cửa. Đối với một người đã quen kiểm soát thế giới của họ, những trải nghiệm mới này có thể khiến họ cảm thấy bất lực, bối rối và thất vọng.
Nhiều người trong số những người bắt đầu cuộc sống ở một nơi khác thường trải qua một số giai đoạn nhất định trước khi họ cảm thấy như ở nhà trong môi trường mới. Sau đó, thực tế bắt đầu và có thể khiến bạn cảm thấy tức giận và mất kiên nhẫn. Một số người đổ lỗi cho ngôi nhà mới của họ cho những cảm giác như vậy. Tuy nhiên, cuối cùng, hầu hết những người mới đến đều ổn định và bắt đầu thích nghi.
31.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích: Be located: được đặt ở đâu
Thông tin: Phu Quoc Island is the largest island in Vietnam which is located in the Gulf of Thailand.
Tạm dịch: Đảo Phu Quoc là hòn đảo lớn nhất ở Việt Nam nằm ở Vịnh Thái Lan.
Đáp án: located
32.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích: mild (adj) ôn hòa, không quá lạnh
Thông tin: Whatever the season, the weather in Phu Quoc is always cool and mild
Tạm dịch: Dù là mùa nào thời tiết ở Phú Quốc cũng luôn mát mẻ và ôn hòa.
Đáp án: mild
33.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích: Scenery (n) cảnh, khung cảnh
Thông tin: In addition to the beautiful scenery, the cuisine on Phu Quoc Island is also diverse, including fresh seafood processed into delicious and attractive dishes.
Tạm dịch: Ngoài cảnh đẹp, ẩm thực trên đảo Phú Quốc cũng rất đa dạng, trong đó có các loại hải sản tươi sống được chế biến thành những món ăn ngon, hấp dẫn.
Đáp án: scenery.
34.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích: dissolve (v) biến mất, làm cho biến mất
Thông tin: This makes the spirit extremely relaxing and comfortable, all anxiety can dissolve
Tạm dịch: Điều này giúp cho tinh thần vô cùng thư thái và thoải mái, mọi lo âu đều có thể tan biến
Đáp án: dissolve.
36.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích: natural beauty of: vẻ đẹp tự nhiên của…
Thông tin: With the unique natural beauty of Phu Quoc, you must come here once
Tạm dịch: Với vẻ đẹp tự nhiên độc đáo của Phu Quoc, bạn phải đến đây một lần
Đáp án: natural.
Dịch bài đọc:
Đảo Phú Quốc là hòn đảo lớn nhất ở Việt Nam nằm ở Vịnh Thái Lan.
Đảo Phú Quốc khá lớn và có hai mùa riêng biệt bao gồm mùa mưa và mùa khô. Dù mùa nào, thời tiết ở Phú Quốc luôn mát mẻ và ôn hòa. Bãi biển rất đẹp với cát trắng và nước trong xanh, vì vậy nhiều người đến Phú Quốc để nghỉ phép. Ngoài cảnh đẹp, ẩm thực trên đảo Phú Quốc cũng rất đa dạng, trong đó có các loại hải sản tươi sống được chế biến thành những món ăn ngon, hấp dẫn.
Nếu bạn có cơ hội đến thăm đảo Phú Quốc, bạn nên xem mặt trời mọc một lần. Nhìn mặt trời mọc trên biển thực sự rất đẹp, nhưng ở đảo Phú Quốc thậm chí còn tuyệt vời hơn. Khi mặt trời mọc, bạn sẽ cảm thấy lạnh dần trở nên ấm áp. Điều này giúp cho tinh thần vô cùng thư thái và thoải mái, mọi lo âu đều có thể tan biến
Với vẻ đẹp tự nhiên độc đáo của Phú Quốc, bạn phải đến đây một lần.
36.
Kiến thức: Mệnh đề thời gian “when”
Giải thích:
Cấu trúc:
S + Ved/V3 + as + S + was/were + Ving
= S + was/were + Ving when S + Ved/V2
=> Dùng thì quá khứ tiếp diễn để diễn tả hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào. Hành động đang xảy ra chia quá khứ tiếp diễn, hành động xen vào chia quá khứ đơn
Tạm dịch: Con thuyền va vào một số tảng đá khi nó đang đi về phía bờ
Đáp án: was sailing toward the shore/ hit some rocks.
37.
Kiến thức: Mệnh đề thời gian “when”
Giải thích:
While + S + was/were + Ving, S + Ved/V2
= S + was/were + Ving + when + Ved/V2
Tạm dịch: Trong khi bạn đang mua sắm, tôi đã dọn dẹp phòng của bạn
Đáp án: were shopping / I tidied your room.
38.
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích: Like sth = be crazy about sth: thích, phát cuồng cái gì
Tạm dịch: Anh trai tôi rất thích bóng đá và không bao giờ bỏ lỡ một trận đấu
Đáp án: is crazy about.
39.
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích:
Be interested in sth = care about sth: quan tâm đến điều gì
Tạm dịch: Tôi không quan tâm bạn đang nghĩ gì
Đáp án: don’t care about.
40.
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích: sb love doing sth = sth be popular among sb
Tạm dịch: Trẻ nhỏ thích xem phim hoạt hình
Đáp án: are popular among.
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh lớp 10 Friends Global 10 (Chân trời sáng tạo) có đáp án – Đề 2
Phòng Giáo dục và Đào tạo …
Đề thi Giữa kì 1 – Chân trời sáng tạo
Năm học 2023 – 2024
Môn: Tiếng Anh lớp 10
Thời gian làm bài: 60 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 2)
I. LISTENING
Task 1. LISTEN to audio 1.20 and MATCH the speakers (1-4) with their correct situations (A-E), there is ONE situation that you DON’T NEED.
1/ Fred
2/ Sally
3/ Chris
4/ Celina
• A. doesn’t consider himself/herself a courageous person
• B. loves being in wild, far-away places
• C. says people who aren’t strong and fit shouldn’t try base jumping
• D. really didn’t enjoy base jumping
• E. says base jumping isn’t popular with older people
Task 2. LISTEN to audio 1.19 and WRITE T (True) or F (False) for the following statements (a-f).
a) In Alaska, there are only eagles and bears in the wild.
b) Exploring the caves in Mexico need no experience.
c) Exploring the caves in Mexico last for five days.
d) The highlight of the Philippine tour is Mount Pinatubo.
e) Mount Pinatubo erupted in 1991 and formed Lake Pinatubo.
f) Forest Trekkers offer scenery that most tourists never reach.
II. GRAMMAR
Task 1. Choose the word /phrase (A, B, C or D) that best fits the blank space in each sentence
1. It ____________ heavily last August.
A. is rain
B. was raining
C. rained
D. rain
2. What ___________ when I phoned yesterday?
A. were you doing
B. do you do
C. did you do
D. do you did
3. I ______________ the accident when I was waiting for the Grab taxi.
A. was seeing
B. saw
C. had seen
D. has been seen
4. While we ____________________ in the park, Mary fell over.
A. ran
B. runs
C. is running
D. were running
5. _____________________ History at 6 p.m. yesterday??
A. Are you study
B. Did you study
C. Have you studied
D. Were you studying
6. She ________ the gold medal in 1986.
A. won
B. win
C. to won
D. to win
7. There ____________ some big trees in the yard when I was 5.
A. is
B. are
C. was
D. were
8. For a long time people ________ that the world was flat and that people could fall off the edge.
A. may think
B. thought
C. are thought
D. thinks
9. Nick: “I last _______ Susan at her house two _______ ago.”
A. saw/ year
B. seen/ week
C. see/ months
D. saw/ months
10. Jack: “What did you ______ last night?” Jeremy: “I ______ on my Science project.”
A. do/ works
B. do/ worked
C. doing/ working
D. does/ works
Task 2. Complete the text with the correct past simple or past continuous form of the verbs in brackets.
It was a cold, dark evening. The snow was falling fast and an icy wind was blowing. As Rick (1)__________________(walk) home along the empty street, he saw a strange flash of light in the distance. He (2)__________________(stop). “Maybe it was just my imagnation,” he thought. Then, suddenly, the light (3)__________________(flash) again. As he was watching it, he ran towards he light when something hit his heads. Rick (4)__________________ (fall) onto the snow. A car door opened and a man (5)_________________(step) out in front of him …
III. READING
Task 1. Read the dialogue and write the answer True or False.
Amy: Are you excited about the start of school?
John: No, not really. I quite like school, but it’s not my favourite thing in the world.
Amy: We’re very different. I really enjoy learning new things. What subjects do you like?
John: I love IT because I’m interested in computers. I’m also keen on drama. I think acting is great.
Amy: Really? We’re very different that way too. I’m just too scared in front of people. What do you think of maths?
John: Actually, I really don’t like maths. I just can’t understand it. It’s terrible.
Amy: Different again! I like maths and I enjoy science a lot too.
John: OK, science isn’t bad. It’s actually kind of interesting.
Amy: Well, I’m happy we agree on something …
1. Amy likes school a lot.
2. John love IT because computers are interesting.
3. Amy is keen on drama and acting.
4. John has a negative view about maths.
5. Amy and John are totally different.
Task 2. Read and answer the questions.
BASE jumping is an extreme sport. It is similar to skydiving, but there are important differences. Firstly, the jumps are much lower – usually no more than six hundred metres. And secondly, there is no aircraft. Instead, participants jump from some kind of bridge, building or cliff. The first BASE jump took place in 1912 in New York, when Frederick Law jumped for the Statue of Liberty. In the 1960s and 70s the sport became more popular, partly thanks to Carl Boenish. He made documentaries about BASE jumping and also thought of the name. He died in 1984 while he was jumping in Norway. BASE jumping is a thrilling experience, but it is very risky too.
1. What is the text about?
2. Is BASE jumping the same as skydiving?
3. Where do participants jump from in this sport?
4. When did first BASE jump take place?
5. Did Carl Boenish make the first BASE jumping?
IV. WRITING
Read the invitation. Answer the question and write a reply (100-120 words) using the Writing Strategy (p.31) and Hint below.
Hi Nam,
I’m hosting a party to celebrate New Year eve. It’s on Friday 1 January, the party will start at 5:30pm.
We will go to Nguyen Hue street to watch the musical show at 6:00pm. Many famous singers like My Tam, Son Tung Mtp, Chipu,… will be performing. I can’t wait to see them.
In the evening, we’re having hot pot at Haidilao, there is so much delicious food, drinks and services that we can try. Hit me up if you can join.
Vy
PS: If you are busy in the afternoon, you can meet me at Haidilao in district 1.
ANSWER KEY
I. LISTENING
Task 1.
1. E |
2. D |
3. C |
4. E |
Task 2.
a. F |
b. F |
c. T |
4. F |
5. T |
6. T |
II. GRAMMAR
Task 1.
1. C |
2. A |
3. B |
4. D |
5. D |
6. A |
7. D |
8. B |
9. D |
10. B |
Task 2.
1. was walking |
2. stopped |
3. flashed |
4. fell |
5. stepped |
III. READING
Task 1.
1. T |
2. T |
3. F |
4. T |
5. F |
Task 2.
1. The test is about BASE jumping.
2. No, it isn’t.
3. Participants jump from some kind of bridge, building or cliff.
4. The first BASE jump took place in 1912.
5. No, he didn’t.
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh lớp 10 Friends Global 10 (Chân trời sáng tạo) có đáp án – Đề 3
Phòng Giáo dục và Đào tạo …
Đề thi Giữa kì 1 – Chân trời sáng tạo
Năm học 2023 – 2024
Môn: Tiếng Anh lớp 10
Thời gian làm bài: 60 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 3)
I. LISTENING
LISTEN to audio 1.05 and MATCH the speakers (1-4) with their correct situations (A-E), there is ONE situation that you DON’T NEED.
1/ Speaker 1
2/ Speaker 2
3/ Speaker 3
4/ Speaker 4
● A. is scared because of the strange noises coming from the garden
● B. don’t know that the exam result of a friend is terrible and is embarrassed
● C. is confused because there are no buses for almost sixty minutes
● D. is disappointed because the friend doesn’t like any ingredient of the food
● E. has a ticket to a huge music show and is very excited to see it
II. GRAMMAR
Task 1. Choose the word / phrase (A, B, C or D) that best fits the blank space in each sentence
1. I ____________ late this morning because my alarm didn’t go off.
A. get up
B. got up
C. getting up
D. gets up
2. It __________ heavily the day before yesterday.
A. rain
B. rains
C. raining
D. rained
3. My computer ___________ broken last week.
A. was
B. were
C. had been
D. has been
4. He _____________ me a big teddy bear on my birthday last week.
A. buyed
B. buys
C. bought
D. buying
5. ________________ in this mansion 5 years ago?
A. Did you live
B. You lived
C. Have you lived
D. Did you lived
6. My dad found some money while he ________________ his suitcase.
A. was packing
B. packed
C. package
D. are pack
7. My brother was staying in München when he ___________ his girlfriend.
A. meet
B. met
C. is meeting
D. had met
8. Columbus ______________ America more than 400 years ago.
A. discovered
B. had discovered
C. discovering
D. discovery
9. The train____________ half an hour ago.
A. has been leaving
B. was leaving
C. left
D. had left
10. Helen: “What were you ________ at 10p.m last night?” Susan: “I ______ on my Math project at that time.”
A. do/ works
B. do/ worked
C. doing/ was working
D. does/ works
Exercise 2: Choose the underlined part A, B, C or D that needs correcting (2.5 points)
1. At this time last year, they build this house.
A. At this time
B. last year
C. build
D. this house
2. I was chatting with my friends while my teacher were teaching the English lesson yesterday.
A. was chatting
B. my friends
C. were teaching
D. yesterday
3. She was painting a picture when her mother was making a cake.
A. was painting
B. when
C. was making
D. cake
4. When John, their son, was 11 years old, he was reading Shakespeare’s sonnets every night.
A. When
B. was
C. was reading
D. every
5. Rammy, the feline, chased mice in the garden while we were talking.
A. feline
B. chased
C. garden
D. were talking
III. READING
Task 1. Read the description of a photo and answer True or False. (2.5 points)
The photo shows five people in a dinghy. They’re white-water rafting on a river. In the top left corner of the photo, there is a man leaning out of the boat. In the foreground, there’s a lot of water. The man at the back of the dinghy is trying to guide the dinghy with his paddle. The other four people aren’t helping very much. It looks as if they’re new to it. They’re all wearing the same life jackets and helmets. They’re doing this as a holiday activity.
1. There are five people in the photo.
2. There is a man leaning to the boat.
3. There is only one person trying a lot.
4. These people know how to sail the dinghy well.
5. They are doing this as a competition.
Task 2. Read Tim’s story about his last summer holiday. Then answer some questions below.
Last summer, I went to New York with my aunt and uncle. We stayed in a small apartment in Brooklyn, near the subway. My uncle wanted to go to a Broadway show, so we bought tickets for the show The Lion King. The tickets were $75, but the show was amazing! We also visited my aunt’s friend Sue in Yonkers. She took us to the museum. It was really interesting. On our last day in New York, we had a picnic in Central Park. Then we took the bus to Brooklyn Bridge and looked at the beautiful view. In the evening, we had pizza at a wonderful restaurant near the river. It was delicious!
1. Who did Tim go to New York with?
2. Who wanted to see a Broadway show?
3. Did they enjoy the show?
4. Where did Sue take them to?
5. What did they do on the last evening in New York?
IV. WRITING
Task 1. Choose the correct sentence among A, B, C or D which has THE SAME MEANING as the given one.
1. We have written to each other for three years.
A. We used to write to each other for three years.
B. We started to write to each other three years ago.
C. We have written to each other since three years.
D. We used to write to each other in three years.
2. It took him two hours to do his homework.
A. He did his homework two hours ago.
B. He finished his homework two hours ago.
C. He did his homework in two hours.
D. He spent two hours doing his homework.
3. He hasn’t had his eyes tested for a year.
A. He last had his eyes tested a year ago.
B. He didn’t have any tests on his eyes in a year.
C. He hadn’t tested his eyes for a year.
D. The last time he tested his eyes was a year ago.
4. The oral examination lasted three hours.
A. We finished the oral examination at three o’clock.
B. It is a three-hours oral examination.
C. We spend three hours taking the. oral examination.
D. It took us three hours to take the oral examination.
5. I used to live in Happy Valley.
A. I’m used to living in Happy Valley.
B. I’m living in Happy Valley.
C. I once lived in Happy Valley but no longer live there.
D. I’ve always lived in Happy Valley.
Task 2. Write complete sentences using the clues given.
1. They / play / tennis / 10.30 yesterday morning.
2. My father / wash / car/ from five to six yesterday.
3. The fire / start / while/ I/ sleep/ bedroom.
4. you / have a good time / party / last night?
5. What / your parents/ do/ while/ you/ go on holiday?
V. SPEAKING
Describe you and your friend’ feelings after scuba diving using the vocabulary provided below other adjectives from lesson 1A on page 10.
anxious panicked worried thrilled frightening spectacular
amazed shocked
ANSWER KEY
I. LISTENING
1. E |
2. B |
3. C |
4. E |
II. GRAMMAR
Task 1.
1. B |
2. D |
3. A |
4. C |
5. A |
6. A |
7. B |
8. A |
9. C |
10. C |
Task 2.
1. C |
2. C |
3. B |
4. C |
5. B |
III. READING
Task 1.
1. T |
2. F |
3. T |
4. F |
5. F |
Task 2.
1. Tom went to New York with his aunt and uncle.
2. His uncle wanted to see a Broadway show.
3. Yes, they did.
4. She took them to the museum.
5. They had pizza at a wonderful restaurant near the river.
IV. WRITING
Task 1.
1. B |
2. D |
3. A |
4. D |
5. C |
Task 2.
1. They were playing tennis at 10.30 yesterday morning.
2. My father was washing his/ the car from five to six yesterday.
3. The fire started while I was sleeping in the bedroom.
4. Did you have a good time at the party last night?
5. What were your parents doing while you were going on holiday?