Giải SBT Tiếng anh lớp 10 Unit 7 Grammar
1 (trang 57 SBT Tiếng Anh 10 Friends Global)Complete the sentences with the verbs in brackets. Use the present perfect. (Hoàn thành các câu với các động từ trong ngoặc. Sử dụng thì hiện tại hoàn thành.)
1. Poor Jeff. He (break) his arm.
2. Look! The sun (come out).
3. John (not visit) Italy.
4. Oh dear. I (lose) my dictionary.
5. We (not finish) our homework.
6. Harry (not read) the Hunger Games books, but he’d like to.
Đáp án:
1. ‘s broken |
2. has come out |
3. hasn’t visited |
4. ‘ve lost |
5. haven’t finished |
6. hasn’t read |
Hướng dẫn dịch:
1. Tội nghiệp Jeff. Anh ấy bị gãy tay.
2. Nhìn kìa! Mặt trời đã ló dạng.
3. John chưa đến thăm Ý.
4. Ôi trời. Tôi đã làm mất từ điển của mình.
5. Chúng tôi chưa hoàn thành bài tập về nhà.
6. Harry chưa đọc sách Hunger Games, nhưng anh ấy muốn đọc.
2 (trang 57 SBT Tiếng Anh 10 Friends Global)Complete the postcard with the present perfect form of the verbs below. (Hoàn thành bưu thiếp với dạng hiện tại hoàn thành của các động từ dưới đây.)
Đáp án:
1. ‘ve been |
2. has been |
3. hasn’t rained |
4. ‘ve visited |
5. ‘ve been |
6. ‘ve bought |
7. ‘ve taken |
8. haven’t been |
Hướng dẫn dịch:
Amy thân mến,
Chúng tôi đã ở Mỹ được hai tuần. Thời tiết thật tuyệt vời – trời chưa mưa lần nào!
Chúng tôi đã đến thăm hai thành phố – San Diego và Los Angeles. Bây giờ chúng tôi đang ở San Francisco. Đó là một thành phố tuyệt vời. Chúng tôi đã đi mua sắm, và tôi đã mua một số quần áo. Tôi đã chụp rất nhiều ảnh và tôi sẽ tải lên blog của mình sau. Chúng tôi vẫn chưa đến đảo Alcatraz – chúng tôi sẽ đến đó vào ngày mai. Tôi thực sự mong chờ nó!
Yêu,
Rose
3 (trang 57 SBT Tiếng Anh 10 Friends Global)Hannah is on holiday in Greece. Write questions and answers about the things she has and has not done. (Hannah đang đi nghỉ ở Hy Lạp. Viết câu hỏi và câu trả lời về những điều cô ấy có và chưa làm.)
1. visit Athens (X)
2. spend lots of money (V)
3. go windsurfing (V)
4. read lots of books (X)
5. swim in the sea (V)
6. send many postcards (X)
Đáp án:
1. Has she visited Athens? No, she hasn’t.
2. Has she spent lots of money? Yes, she has.
3. Has she been windsurfing? Yes, she has.
4. Has she read lots of books? No, she hasn’t.
5. Has she swum in the sea? Yes, she has.
6. Has she sent many postcards? No, she hasn’t.
Hướng dẫn dịch:
1. Cô ấy đã đến thăm Athens chưa? Không, cô ấy không có.
2. Cô ấy đã tiêu nhiều tiền chưa? Có, cô ấy có.
3. Cô ấy đã lướt ván chưa? Có, cô ấy có.
4. Cô ấy đã đọc nhiều sách chưa? Không, cô ấy không.
5. Cô ấy đã bơi ở biển chưa? Có, cô ấy có.
6. Cô ấy đã gửi nhiều bưu thiếp chưa? Không, cô ấy không.
4 (trang 57 SBT Tiếng Anh 10 Friends Global)Complete the sentences with “has / have been, has / have gone / went” (Hoàn thành các câu với “has / has been, has / have gone / went”)
1. Lucy isn’t at home. She’s gone to the sports centre.
2. We haven’t had a holiday this year, but last year we … to Brazil.
3. We’ve got plenty of food – I … to the supermarket yesterday.
4. She knows Madrid very well. She … there lots of times since she moved to Spain
5. I love water sports. I … surfing in lots of different countries.
6. I hope Toby is enjoying the summer. He … to Italy for six weeks.
Đáp án:
2. went |
3. went |
4. ‘s been |
5. ‘ve been |
6. ‘s gone |
Hướng dẫn dịch:
1. Lucy không có ở nhà. Cô ấy đã đến trung tâm thể thao.
2. Chúng tôi chưa có kỳ nghỉ năm nay, nhưng năm ngoái chúng tôi đã đến Brazil.
3. Chúng tôi đã có nhiều thức ăn – Tôi đã đi siêu thị vào ngày hôm qua.
4. Cô ấy biết Madrid rất rõ. Cô ấy đã ở đó rất nhiều lần kể từ khi cô ấy chuyển đến Tây Ban Nha
5. Tôi yêu thể thao dưới nước. Tôi đã lướt sóng ở rất nhiều quốc gia khác nhau.
6. Tôi hy vọng Toby đang tận hưởng mùa hè. Anh ấy đã đi Ý trong sáu tuần.
5 (trang 57 SBT Tiếng Anh 10 Friends Global)Complete the mini-dialogues. Use the correct present perfect or past simple form of the verbs in brackets. (Hoàn thành các cuộc đối thoại nhỏ. Sử dụng đúng thì hiện tại hoàn thành hoặc quá khứ đơn của động từ trong ngoặc.)
1. A: … ever … (you / have) a holiday in Turkey?
B: Yes, I … I … (spend) two weeks there last year.
A: Which cities … (you / visit)?
B: Only two. We … (start) in Istanbul and then … (travel) to Izmir.
2. A: … ever … (you / try) an extreme sport?
B: No, I … But I … (learn) to ski last winter.
A: Really? … (you / enjoy) it?
B: Yes, I … In fact, yesterday I … (book) my next skiing holiday!
3. A: … ever … (you / go) on a coach tour?
B: Yes, we … We (go) across the USA by coach last July.
A: How long … (it / take)?
B: Three weeks. We … (stop) at lots of interesting places on the way.
4. A: … ever … (you /eat) insects?
B: Yes, I … I …(buy) a bag of insects as a snack in Thailand. But I … (not enjoy) them very much.
Đáp án:
1. A: Have you … had B: have, spent A: did you visit B: started, travelled |
2. A: Have you … tried B: haven’t, learned A: Did you enjoy B: did, booked |
3. A: Have you …. gone B: have, went A: did it take B: stopped |
4. A: Have you … eaten B: have, bought, didn’t enjoy |
Hướng dẫn dịch:
1. A: Bạn đã bao giờ có một kỳ nghỉ ở Thổ Nhĩ Kỳ chưa?
B: Có, tôi có. Tôi đã dành hai tuần ở đó vào năm ngoái.
A: Bạn đã đến thăm những thành phố nào?
B: Chỉ có hai. Chúng tôi bắt đầu ở Istanbul và sau đó đi du lịch đến Izmir.
2. A: Bạn đã bao giờ thử một môn thể thao mạo hiểm chưa?
B: Không, tôi chưa. Nhưng tôi đã học trượt tuyết vào mùa đông năm ngoái.
A: Thật không? Bạn có thích nó không?
B: Có. Trong thực tế, ngày hôm qua tôi đã đặt kỳ nghỉ trượt tuyết tiếp theo của mình!
3. A: Bạn đã bao giờ đi tour du lịch bằng xe khách chưa?
B: Có, chúng tôi có. Chúng tôi đã đi qua Hoa Kỳ bằng huấn luyện viên vào tháng 7 năm ngoái.
A: Đã mất bao lâu?
B: Ba tuần. Chúng tôi đã dừng lại ở rất nhiều nơi thú vị trên đường đi.
4. A: Bạn đã bao giờ ăn côn trùng chưa?
B: Rồi. Tôi đã mua một túi côn trùng như một món ăn nhẹ ở Thái Lan. Nhưng tôi không thích chúng cho lắm.