Công nghệ lớp 10 Bài 8: Bản vẽ kĩ thuật và các tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kĩ thuật
A. Lý thuyết Công nghệ 10 Bài 8: Bản vẽ kĩ thuật và các tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kĩ thuật
I. Khái niệm, vai trò của bản vẽ kĩ thuật
1. Khái niệm bản vẽ kĩ thuật
– Bản vẽ kĩ thuật trình bày các thông tin về hình dạng, kích thước, đặc điểm của vật thể dưới dạng hình vẽ và các kí hiệu theo một quy tắc thống nhất.
2. Vai trò của bản vẽ kĩ thuật
– Trong sản xuất: bản vẽ gia công, chế tạo, lắp ráp, thi công và kiểm tra sản phẩm, …
– Trong đời sống: thiết bị đi kèm sơ đồ, hình vẽ, hướng dẫn sử dụng, lắp ghép hoặc sửa chữa sao cho an toàn, hiệu quả.
– Là “ngôn ngữ” của kĩ thuật.
II. Tiêu chuẩn cơ bản về trình bày bản vẽ kĩ thuật
1. Khổ giấy
– Sử dụng khổ giấy từ A0 đến A4, có khung bản vẽ và khung tên.
– Khổ A4 khung tên theo cạnh ngắn.
2. Nét vẽ
– Các nét vẽ: nét liền đậm, nét liền mảnh, nét lượn sóng, nét đứt mảnh, nét gạch dài chấm mảnh, nét gạch dài chấm đậm.
– Chiều rộng nét vẽ (d): phụ thuộc loại nét vẽ và kích thước bản vẽ.
3. Tỉ lệ
– Khái niệm: là tỉ số giữa kích thước đo được trên hình biểu diễn với kích thước tương ứng đo trên vật thể.
– Các loại tỉ lệ:
+ Tỉ lệ phóng to
+ Tỉ lệ nguyên hình
+ Tỉ lệ thu nhỏ
4. Chữ viết
– Yêu cầu: rõ ràng, thống nhất.
– Khổ chữ danh nghĩa (h): là chiều cao chữ hoa và tính bằng milimet.
– Chiều rộng (d): d = h/10.
5. Ghi kích thước
– Mỗi kích thước ghi 1 lần trên bản vẽ.
– Số lượng kích thước đủ để chế tạo và kiểm tra vật thể.
– Các thành phần của kích thước: đường gióng, đường kích thước và chữ số kích thước.
B. Bài tập trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 8: Bản vẽ kĩ thuật và các tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kĩ thuật
Câu 1. Tiêu chuẩn thứ ba trong tình bày bản vẽ kĩ thuật là gì?
A. Khổ giấy
B. Nét vẽ
C. Tỉ lệ
D. Chữ viết
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng: C
Giải thích: Có 5 tiêu chuẩn trong trình bày bản vẽ kĩ thuật:
1. Khổ giấy
2. Nét vẽ
3. Tỉ lệ
4. Chữ viết
5. Ghi kích thước
Câu 2. Tiêu chuẩn thứ tư trong tình bày bản vẽ kĩ thuật là gì?
A. Khổ giấy
B. Nét vẽ
C. Tỉ lệ
D. Chữ viết
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng: D
Giải thích: Có 5 tiêu chuẩn trong trình bày bản vẽ kĩ thuật:
1. Khổ giấy
2. Nét vẽ
3. Tỉ lệ
4. Chữ viết
5. Ghi kích thước
Câu 3. Tiêu chuẩn thứ năm trong tình bày bản vẽ kĩ thuật là gì?
A. Ghi kích thước
B. Nét vẽ
C. Tỉ lệ
D. Chữ viết
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng: A
Giải thích: Có 5 tiêu chuẩn trong trình bày bản vẽ kĩ thuật:
1. Khổ giấy
2. Nét vẽ
3. Tỉ lệ
4. Chữ viết
5. Ghi kích thước
Câu 4. Có mấy loại tỉ lệ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng: C
Giải thích: Có 3 loại tỉ lệ:
+ Tỉ lệ phóng to
+ Tỉ lệ thu nhỏ
+ Tỉ lệ nguyên hình
Câu 5. Có loại tỉ lệ nào sau đây?
A. Tỉ lệ phóng to
B. Tỉ lệ thu nhỏ
C. Tỉ lệ nguyên hình
D. Cả 3 đáp án trên
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng: D
Giải thích: Có 3 loại tỉ lệ:
+ Tỉ lệ phóng to
+ Tỉ lệ thu nhỏ
+ Tỉ lệ nguyên hình
Câu 6. Bản vẽ kĩ thuật trình bày thông tin về:
A. Hình dạng vật thể
B. Kích thước vật thể
C. Đặc điểm vật thể
D. Cả 3 đáp án trên
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng: D
Giải thích: Bản vẽ kĩ thuật trình bày thông tin về hình dạng, kích thước, đặc điểm của vật thể dưới dạng hình vẽ và các kí hiệu theo một quy tắc thống nhất.
Câu 7. Bản vẽ kĩ thuật sử dụng cho mấy lĩnh vực kĩ thuật?
A. 1
B. 2
C. 3
D. Nhiều
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng: D
Giải thích: Bản vẽ kĩ thuật dùng ở nhiều lĩnh vực như: cơ khí, xây dựng, kiến trúc…
Câu 8. Có mấy tiêu chuẩn trong trình bày bản vẽ kĩ thuật?
A. 1
B. 3
C. 5
D. 7
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng: C
Giải thích: Có 5 tiêu chuẩn trong trình bày bản vẽ kĩ thuật:
1. Khổ giấy
2. Nét vẽ
3. Tỉ lệ
4. Chữ viết
5. Ghi kích thước
Câu 9. Tiêu chuẩn đầu tiên trong tình bày bản vẽ kĩ thuật là gì?
A. Khổ giấy
B. Nét vẽ
C. Tỉ lệ
D. Chữ viết
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng: A
Giải thích: Có 5 tiêu chuẩn trong trình bày bản vẽ kĩ thuật:
1. Khổ giấy
2. Nét vẽ
3. Tỉ lệ
4. Chữ viết
5. Ghi kích thước
Câu 10. Tiêu chuẩn thứ hai trong tình bày bản vẽ kĩ thuật là gì?
A. Khổ giấy
B. Nét vẽ
C. Tỉ lệ
D. Chữ viết
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng: B
Giải thích: Có 5 tiêu chuẩn trong trình bày bản vẽ kĩ thuật:
1. Khổ giấy
2. Nét vẽ
3. Tỉ lệ
4. Chữ viết
5. Ghi kích thước
Câu 11. Ứng dụng của nét liền đậm là:
A. Vẽ đường bao thấy
B. Vẽ đường kích thước
C. Vẽ đường giới hạn một phần hình cắt
D. Vẽ đường bao khuất
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng: A
Giải thích:
+ Nét liền đậm: Vẽ đường bao thấy
+ Nét liền mảnh: Vẽ đường kích thước
+ Nét lượn sóng: Vẽ đường giới hạn một phần hình cắt
+ Nét đứt mảnh: Vẽ đường bao khuất
Câu 12. Ứng dụng của nét liền mảnh là:
A. Vẽ đường bao thấy
B. Vẽ đường kích thước
C. Vẽ đường giới hạn một phần hình cắt
D. Vẽ đường bao khuất
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng: B
Giải thích:
+ Nét liền đậm: Vẽ đường bao thấy
+ Nét liền mảnh: Vẽ đường kích thước
+ Nét lượn sóng: Vẽ đường giới hạn một phần hình cắt
+ Nét đứt mảnh: Vẽ đường bao khuất
Câu 13. Ứng dụng của nét lượn sóng là:
A. Vẽ đường bao thấy
B. Vẽ đường kích thước
C. Vẽ đường giới hạn một phần hình cắt
D. Vẽ đường bao khuất
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng: C
Giải thích:
+ Nét liền đậm: Vẽ đường bao thấy
+ Nét liền mảnh: Vẽ đường kích thước
+ Nét lượn sóng: Vẽ đường giới hạn một phần hình cắt
+ Nét đứt mảnh: Vẽ đường bao khuất
Câu 14. Ứng dụng của nét đứt mảnh là:
A. Vẽ đường bao thấy
B. Vẽ đường kích thước
C. Vẽ đường giới hạn một phần hình cắt
D. Vẽ đường bao khuất
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng: D
Giải thích:
+ Nét liền đậm: Vẽ đường bao thấy
+ Nét liền mảnh: Vẽ đường kích thước
+ Nét lượn sóng: Vẽ đường giới hạn một phần hình cắt
+ Nét đứt mảnh: Vẽ đường bao khuất
Câu 15. Kí hiệu của tỉ lệ phóng to là:
A. X : 1
B. 1: 1
C. 1 : X
D. Cả 3 đáp án trên
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng: A
Giải thích:
+ X:1: tỉ lệ phóng to
+ 1:1: tỉ lệ nguyên hình
+ 1:X: tỉ lệ thu nhỏ
Xem thêm các bài tóm tắt lý thuyết Công nghệ lớp 10 Cánh diều hay, chi tiết khác:
Lý thuyết Công nghệ 10 Bài 8: Bản vẽ kĩ thuật và các tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kĩ thuật
Lý thuyết Công nghệ 10 Bài 9: Hình chiếu vuông góc
Lý thuyết Công nghệ 10 Bài 10: Mặt cắt và hình cắt
Lý thuyết Công nghệ 10 Bài 11: Hình chiếu trục đo
Lý thuyết Công nghệ 10 Bài 12: Hình chiếu phối cảnh