trọn bộ Giáo án Công nghệ 10 Cánh diều bản word trình bày đẹp mắt, thiết kế hiện đại ( cho 1 bài Giáo án lẻ bất kì):
B1: –
B2:
Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu
Ngày soạn: ………………
Ngày dạy: …………….Lớp: ………….
Kiểm tra học kì I
Số tiết: 1 (tiết 34)
Ma trận đề học kì I, Công nghệ 10, trồng trọt, Cánh diều
Đề 1
I. Trắc nghiệm (6 điểm)
Câu 1. Có mấy loại phân bón được đề cập trong chương trình?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 2. Phân hóa học:
A. Sản xuất theo quy trình công nghiệp, có sử dụng một số nguyên liệu tự nhiên hoặc tổng hợp.
B. Nguồn gốc từ chất thải gia súc, gia cầm; xác động vật, thực vật; rác thải hữu cơ.
C. Chứa các vi sinh vật có ích
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3. Phân vi sinh:
A. Sản xuất theo quy trình công nghiệp, có sử dụng một số nguyên liệu tự nhiên hoặc tổng hợp.
B. Nguồn gốc từ chất thải gia súc, gia cầm; xác động vật, thực vật; rác thải hữu cơ.
C. Chứa các vi sinh vật có ích
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4. Phân nào sau đây thường dùng bón thúc?
A. Phân đạm
B. Phân kali
C. Cả A và B đều đúng
D. Phân lân
Câu 5. Đâu là ứng dụng công nghệ hiện đại trong sản xuất phân bón?
A. Ứng dụng công nghệ vi sinh
B. Ứng dụng công nghệ nano
C. Ứng dụng công nghệ sản xuất phân bón tan chậm có kiểm soát
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 6. Có mấy chủng vi sinh được sử dụng phổ biến?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 7. Công nghệ vi sinh:
A. Là công nghệ sử dụng hoạt động sống của vi sinh vật để sản xuất ra các sản phẩm có giá trị phục vụ nhu cầu con người.
B. Là công nghệ sản xuất vật liệu ở kích thước siêu nhỏ cỡ nguyên tử, phân tử và siêu phân tử.
C. Là một trong những giải pháp nhằm giảm thiếu thất thoát khi sử dụng phân bón.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8. Công nghệ sản xuất phân bón tan chậm có kiểm soát:
A. Là công nghệ sử dụng hoạt động sống của vi sinh vật để sản xuất ra các sản phẩm có giá trị phục vụ nhu cầu con người.
B. Là công nghệ sản xuất vật liệu ở kích thước siêu nhỏ cỡ nguyên tử, phân tử và siêu phân tử.
C. Là một trong những giải pháp nhằm giảm thiếu thất thoát khi sử dụng phân bón.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 9. Cấu tạo hạt phân bón tan chậm có kiểm soát có:
A. Phần vỏ bọc
B. Phần nhân
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 10. Ưu điểm của phân hữu cơ vi sinh:
A. An toàn với con người
B. Thân thiện với môi trường
C. Thích hợp với trồng trọt hữu cơ
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 11. Ưu điểm của phân bón tan chậm có kiểm soát:
A. Hạn chế ô nhiễm mạch nước ngầm
B. Hạn chế ô nhiễm không khí
C. Hạn chế thoái hóa đất
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 12. Ưu điểm của phân bón tan chậm có kiểm soát:
A. Giá thành sản xuất thấp
B. Giá bán thấp
C. Tiết kiệm phân bón
D. Chủng loại đa dạng
Câu 13. Tạo giống cây trồng:
A. Là cách hình thành giống mới từ những nguồn vật liệu đã có qua việc thay đổi vật chất di truyền trong tế bào.
B. Là chọn lọc hay tuyển lựa những cây trồng đã có hoặc mới tạo ra theo hướng đem lại lợi ích cho con người.
C. Là những cây dại hay cây trồng được sử dụng để tạo ra giống mới bằng những phương pháp chọn tạo giống thích hợp.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 14. Vật liệu khởi đầu:
A. Là cách hình thành giống mới từ những nguồn vật liệu đã có qua việc thay đổi vật chất di truyền trong tế bào.
B. Là chọn lọc hay tuyển lựa những cây trồng đã có hoặc mới tạo ra theo hướng đem lại lợi ích cho con người.
C. Là những cây dại hay cây trồng được sử dụng để tạo ra giống mới bằng những phương pháp chọn tạo giống thích hợp.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 15. Giống đối chứng:
A. Là giống ban đầu trước khi được chọn lọc
B. Là giống cùng loài đó được trồng phổ biến tại địa phương
C. Là giống biểu hiện tính trạng vượt trội của con lai F1 so với bố mẹ chúng
D. Cả 3 đáp án trên
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
Tài liệu có 14 trang, trên đây trình bày tóm tắt 5 trang của Giáo án Công nghệ 10 Cánh diều Kiểm tra học kì I.
Xem thêm các bài giáo án Công nghệ 10 Trồng trọt Cánh diều hay, chi tiết khác:
Giáo án Ôn tập học kì 1
Giáo án Kiểm tra học kì 1
Giáo án Bài 13: Sâu hại cây trồng
Giáo án Bài 14: Bệnh hại cây trồng
Giáo án Bài 15: Biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng
Giáo án Công nghệ 10 Canh diều năm 2023 mới nhất,