Câu hỏi:
Hoàn thành bảng sau vào vở:Lũy thừaCơ sốSố mũGiá trị của lũy thừa????35??2?128
Trả lời:
+) Ta có là lũy thừa với cơ số là 4 và số mũ là 3 = 4 . 4 . 4 = 16 . 4 = 64+) Cơ số là 3, số mũ là 5 ta có lũy thừa là = 3 . 3 . 3 . 3 . 3 = 9 . 3 . 3 . 3 = 27 . 3 . 3 = 81 . 3 = 243+) Với cơ số là 2 thì ta phân tích 128 thành tích của các thừa số 2, ta được:128 = 2 . 2 . 2 . 2 . 2 . 2 . 2 = Vậy ta cần điền các số vào bảng như sau: Lũy thừaCơ sốSố mũGiá trị của lũy thừa43643524327128
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Viết tích sau dưới dạng một lũy thừa: 5.5.5.25
Câu hỏi:
Viết tích sau dưới dạng một lũy thừa: 5.5.5.25
A. .25;
B. ;
C. ;
Đáp án chính xác
D. 5..
Trả lời:
Đáp án CTa có: 5.5.5.25 = 5.5.5.5.5 = .
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Tính 34.53.
Câu hỏi:
Tính .
A. ;
B. ;
C. 10 125;
Đáp án chính xác
D. 180.
Trả lời:
Đáp án C = 27.125 = 10 125.
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Viết tổng sau dưới dạng bình phương của một số tự nhiên: 1 + 3 + 5 +7.
Câu hỏi:
Viết tổng sau dưới dạng bình phương của một số tự nhiên: 1 + 3 + 5 +7.
A. .
Đáp án chính xác
B. .
C. .
D. .
Trả lời:
Đáp án A1 + 3 + 5 + 7 = 16 = 4.4 = .
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Kết quả của phép tính: 719.72:721
Câu hỏi:
Kết quả của phép tính:
A. 7;
B. 1;
Đáp án chính xác
C. ;
D. .
Trả lời:
Đáp án B= = = = = 1.
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Viết số 902 thành tổng giá trị các chữ số của nó bằng cách dùng các lũy thừa của 10.
Câu hỏi:
Viết số 902 thành tổng giá trị các chữ số của nó bằng cách dùng các lũy thừa của 10.
A. 902 = 9.100 + 2.10;
B. 902 = 9. + 0 + 2;
C. 902 = 9. + 2;
Đáp án chính xác
D. 902 = 9 + 0 + 2.
Trả lời:
Đáp án C902 = 9.100 + 0.10 + 2= 9. + 2.
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====