Câu hỏi:
Một giáo viên thể dục đo chiều cao (tính theo cm) của một nhóm học sinh nam và ghi lại ở bảng sau:
138
141
145
145
139
141
138
141
139
141
140
150
140
141
140
143
145
139
140
143
Số bạn có chiều cao thấp nhất là
A. 3 bạn;
B. 4 bạn;
C. 2 bạn;
Đáp án chính xác
D. 1 bạn.
Trả lời:
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Bảng thống kê
Chiều cao (cm)
138
139
140
141
143
145
150
Số bạn đạt được
2
3
4
5
2
3
1
Chiều cao thấp nhất là 138 cm.
Vậy có 2 bạn có chiều cao thấp nhất.
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Thời gian giải toán (tính bằng phút) của 14 học sinh được ghi lại như sau:
5
10
4
8
8
7
8
10
8
9
6
9
5
7
Em hãy lập bảng thống kê biểu diễn thời gian của 14 bạn học sinh.
Câu hỏi:
Thời gian giải toán (tính bằng phút) của 14 học sinh được ghi lại như sau:
5
10
4
8
8
7
8
10
8
9
6
9
5
7
Em hãy lập bảng thống kê biểu diễn thời gian của 14 bạn học sinh.
Trả lời:
Hướng dẫn giải:
Bảng thống kê biểu diễn thời gian của 14 bạn học sinh.Thời gian (phút)
4
5
6
7
8
9
10
Số học sinh
1
2
1
2
4
2
2
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Ba bạn Nam, Bình, An lần lượt ném bóng rổ. Mỗi bạn ném 15 lần, mỗi lần ném bóng trúng vào rổ được một tích (ü), kết quả như sau:
Nam
üüüüüüü
Bình
üüüüüüüüüü
An
üüüüü
Em hãy lập bảng thống kê biểu diễn số lần ném bóng trúng vào rổ của ba bạn.
Câu hỏi:
Ba bạn Nam, Bình, An lần lượt ném bóng rổ. Mỗi bạn ném 15 lần, mỗi lần ném bóng trúng vào rổ được một tích (ü), kết quả như sau:
Nam
üüüüüüü
Bình
üüüüüüüüüü
An
üüüüü
Em hãy lập bảng thống kê biểu diễn số lần ném bóng trúng vào rổ của ba bạn.
Trả lời:
Hướng dẫn giải:
Bảng thống kê biểu diễn số lần ném bóng trúng vào rổ của ba bạn.Tên các bạn
Nam
Bình
An
Số lần ném trúng
7
10
5
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Bạn nào ném được vào rổ nhiều nhất? Bạn nào ném được vào rổ ít nhất?
Câu hỏi:
Bạn nào ném được vào rổ nhiều nhất? Bạn nào ném được vào rổ ít nhất?
Trả lời:
Hướng dẫn giải:
Bạn Bình ném được vào rổ nhiều nhất, bạn An ném được vào rổ ít nhất.
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Số học sinh nam ở các lớp của một trường THCS được ghi lại trong bảng sau
13
15
16
13
18
15
15
14
16
12
13
14
21
13
14
18
Em hãy lập bảng thống kê tương ứng với bảng dữ liệu trên.
Câu hỏi:
Số học sinh nam ở các lớp của một trường THCS được ghi lại trong bảng sau
13
15
16
13
18
15
15
14
16
12
13
14
21
13
14
18
Em hãy lập bảng thống kê tương ứng với bảng dữ liệu trên.
Trả lời:
Hướng dẫn giải:
Bảng thống kê số học sinh nam của các lớp của một trường THCSSố học sinh nam
12
13
14
15
16
18
21
Số lớp
1
4
3
3
2
2
1
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Trường THCS đó có bao nhiêu học sinh nam?
Câu hỏi:
Trường THCS đó có bao nhiêu học sinh nam?
Trả lời:
Hướng dẫn giải:
Trường THCS đó có số học sinh nam là:
12.1 + 13.4 + 14.3 + 15.3 + 16.2 + 18.2 + 21.1 = 240 (bạn)====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====