Câu hỏi:
189 < ……. < 191Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 188
B. 190
Đáp án chính xác
C. 200
D. 900
Trả lời:
189 < 190 < 191Đáp án cần chọn là B
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Số 111 đọc là:
Câu hỏi:
Số 111 đọc là:
A. Một một một
B. Mười một trăm
C. Một trăm mười một
Đáp án chính xác
D. Một trăm linh mười một
Trả lời:
Số 111 đọc là “ Một trăm mười một”Đáp án cần chọn là C
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Điền số thích hợp vào chỗ trống:Số một trăm hai mươi lăm được viết là
Câu hỏi:
Điền số thích hợp vào chỗ trống:Số một trăm hai mươi lăm được viết là
Trả lời:
Số cần điền vào chỗ trống là 125
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Cho tia số sau:Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
Câu hỏi:
Cho tia số sau:Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
Trả lời:
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là 193
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Số biểu diễn số ô vuông của hình trên là:
Câu hỏi:
Số biểu diễn số ô vuông của hình trên là:
A. 121
B. 122
Đáp án chính xác
C. 112
D. cả A, B, C đều sai
Trả lời:
Số biểu diễn số ô vuông trong hình là 122Đáp án là B
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Điền số thích hợp vào chỗ trống:Số gồm 1 trăm, 3 chục và 2 đơn vị là
Câu hỏi:
Điền số thích hợp vào chỗ trống:Số gồm 1 trăm, 3 chục và 2 đơn vị là
Trả lời:
Số gồm 1 trăm 3 chục và 2 đơn vị là 132Số cần điền vào ô trống là 132
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====