Câu hỏi:
Tìm nguyên hàm của hàm số
Đáp án chính xác
Trả lời:
Đáp án B.
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Nguyên hàm của hàm số f(x) = 2×3 là:
Câu hỏi:
Nguyên hàm của hàm số là:
Đáp án chính xác
Trả lời:
Đáp án B====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Biết ∫1e1+mlnttdt = 0 Khi đó, điều nào sau đây đúng?
Câu hỏi:
Biết Khi đó, điều nào sau đây đúng?
Đáp án chính xác
Trả lời:
Đáp án D====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Biết I = ∫15dxx3x+1 được kết quả I = aln3 + bln5 Giá trị của 2a2+ab+b2 là:
Câu hỏi:
Biết được kết quả I = aln3 + bln5 Giá trị của là:
A. 8.
B. 7.
Đáp án chính xác
C. 3.
D. 9.
Trả lời:
Đáp án B====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R thỏa mãn ∫19f(x)xdx = 4 và ∫0π2f(sinx)cosxdx = 2 Tích phân I = ∫03f(x)dx bằng:
Câu hỏi:
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R thỏa mãn và Tích phân bằng:
A. I = 8
B. I = 6
Đáp án chính xác
C. I =4
D. I =10
Trả lời:
Đáp án B====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Gọi diện tích hình phẳng giới hạn bởi (P): y = x2 tiếp tuyến tại A(1;1) và trục Oy bằng S1 Diện tích hình phẳng giới hạn bởi (P) tiếp tuyến tại A và trục Ox bằng S2 Khi đó, tỉ số S1S2 bằng:
Câu hỏi:
Gọi diện tích hình phẳng giới hạn bởi (P): tiếp tuyến tại A(1;1) và trục Oy bằng Diện tích hình phẳng giới hạn bởi (P) tiếp tuyến tại A và trục Ox bằng Khi đó, tỉ số bằng:
A. 1/4
B. 4.
Đáp án chính xác
C. 1/3
D. 3.
Trả lời:
Đáp án B====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====