Trắc nghiệm Toán 8 Bài 2: Các phép tính với đa thức nhiều biến
Câu 1. Tìm đơn thức B biết: (B + 2x2y3).(-3xy) = -3x2y2 – 6x3y4
A. B = x2y
B. B = – xy
C. B = x + 1
D. B = xy
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Ta có: (B + 2x2y3).(-3xy) = -3x2y2 – 6x3y4
B + 2x2y3 = (-3x2y2 – 6x3y4):(-3xy)
B + 2x2y3 = xy + 2x2y3
B = xy + 2x2y3 – 2x2y3
B = xy
Câu 2. Chọn kết luận đúng về biểu thức:
E = (x ≠ 0; y ≠ 0; y ≠ 1)
A. Giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào biến x.
B. Giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào biến y.
C. Giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào biến.
D. Giá trị của biểu thức bằng 0.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Ta có: E =
=
=
= = -2x
Giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào biến y.
Câu 3. Kết quả rút gọn biểu thức 3x(x – 5y) + (y – 5x)(-y) – 3(x2 – y2) – 1 là
A. 3
B. 0
C. – 1
D. 1
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
3x(x – 5y) + (y – 5x)(-y) – 3(x2 – y2) – 1
= 3x2 – 15xy – 3y2 + 15xy – 3x2 + 3y2 – 1 = -1
Câu 4. Giá trị x thỏa mãn 2x(x – 1) + x(5 – 2x) – 15 = 0
A.
B. – 5
C.
D. 5
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
2x(x – 1) + x(5 – 2x) – 15 = 0
2x2 – 2x + 5x – 2x2 – 15 = 0
3x – 15 = 0
x = 5
Vậy x = 5
Câu 5. Giá trị của biểu thức P = tại a = ; b = là
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
P =
=
=
Thay a = ; b = vào biểu thức P ta có: P = = .
Câu 6. Tích của đa thức 6xy và đa thức 2x2 – 3y là đa thức
A. 12x2y + 18xy2
B. 12x3y – 18xy2
C. 12x3y + 18xy2
D. 12x2y – 18xy2
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Ta có: 6xy(2x2 – 3y) = 12x3y – 18xy2.
Câu 7. Hệ số của x4 trong đa thức A = (x3 – 2x2 + x – 1)(5x3 – x) là
A. 4
B. – 4
C. – 6
D. 6
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Ta có A = (x3 – 2x2 + x – 1)(5x3 – x) = 5x6 – x4 – 10x5 + 2x3 + 5x4 – x2 – 5x3 + x = 5x6 – 10x5 + 4x4 – 3x3 – x2 + x
Hệ số của x4 trong đa thức A = (x3 – 2x2 + x – 1)(5x3 – x) là 4
Câu 8. Đa thức 7x3y2z – 2x4y3 chia hết cho đơn thức nào dưới đây?
A. 3x4
B. -3x4
C. -2x3y
D. 2x3y
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Đa thức 7x3y2z – 2x4y3 chia hết cho đơn thức -2x3y
Câu 9. Kết quả phép chia đa thức -2x3y2z + 8x2y3z2 – 10x4yz2 cho đơn thức -2xyz là
A. x2y – 4xy2z + 5x2z
B. x2y – 4xyz + 5x3z
C. x2y – 4xy2z + 5x3z
D. x2y – 4xy2z + 5xz3
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
=
= x2y – 4xy2z + 5x3z
Câu 10. Tìm đa thức M biết M + (5x2 – 2xy) = 6x2 + 10xy – y2
A. M = x2 + 12xy – y2
B. M = x2 – 12xy – y2
C. M = x2 + 12xy + y2
D. M = -x2 – 12xy – y2
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Ta có: M + (5x2 – 2xy) = 6x2 + 10xy – y2
⇒ M = 6x2 + 10xy – y2 – (5x2 – 2xy)
M = (6x2 – 5x2) + (10xy + 2xy) – y2
⇒ M = x2 + 12xy – y2
Câu 11. Bác Nam có một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 2y2 + 12 + xy(m); chiều rộng là 2xy (m). Tính chu vi của khu vườn biết x = 4 và y = 4.
A. 184 m2
B. 68 m
C. 92 m
D. 184 m
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Chu vi của khu vườn là:
2.(2y2 + 12 + xy + 2xy) = 2.(2y2 + 12 + 3xy) = 4y2 + 24 + 6xy
Thay x = 4; y = 4 vào công thức chu vi ta được:
4.42 + 24 + 6.4.4 = 184 (m)
Câu 12. Một cửa hàng buổi sáng bán được: 8x3y + 5x6y5 – 3x5y4; buổi chiều bán được: x6y5 – x5y4 (bao gạo). Tính số bao gạo mà của hàng bán được trong một ngày.
A. 8x3y + 6x6y5 – 4x5y4
B. 8x3y + 6x6y5
C. 8x3y + 5x6y5 – 4x5y4
D. 6x6y5 – 4x5y4
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Số bao gạo của hàng bán được trong một ngày là:
(8x3y + 5x6y5 – 3x5y4) + (x6y5 – x5y4)
= 8x3y + 6x6y5 – 4x5y4
Câu 13. Khu vườn trồng mía của nhà bác Minh ban đầu có dạng hình vuông biết chu vi hình vuông là 20(m) sau đó mở rộng bên phải thêm y(m) phía dưới thêm 10x(m) nên mảnh vườn trở thành hình chữ nhật. Tính chu vi của khu vườn sau khi được mở rộng theo x, y
A. y + 5
B. 8x + 5
C. 2y + 16x + 20
D. 4x + 8y
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Cạnh của mảnh vườn hình vuông ban đầu là: 20 : 4 = 5 (m)
Chiều rộng của khu vườn sau khi được mở rộng là: y + 5 (m)
Chiều dài của khu vườn sau khi được mở rộng là: 8x + 5 (m)
Chu vi của khu vườn là:
2(y + 5 + 8x + 5) = 2.(y + 8x + 10) = 2y + 16x + 20 (m)
Câu 14. Cho P = . Tính P biết: x = y = 1; z = – 1.
A. P = – 2022
B. P = 0
C. P = 2022
D. P = 1011
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Thay x = y = 1; z = – 1 vào P ta được:
P =
= (-1) + 1 + (-1) + … + (-1) = 0
Câu 15. Xác định ba số tự nhiên liên tiếp biết tích hai số đầu nhỏ hơn tích giữa số đầu và số cuối là 9.
A. 9; 10; 11
B. 8; 9; 10
C. 10; 11; 12
D. 7; 8; 9
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Gọi ba số tự nhiên liên tiếp là n, n + 1, n + 2 (n ∈ ℕ)
Ta có: n (n + 2) – n(n + 1) = 9
n2 + 2n – n2 – n = 9
n = 9
Vậy ba số cần tìm là: 9; 10; 11