Mời các quý thầy cô cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây:
$2. CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ
I. MỤC TIÊU
– Năng lực chung: NL tự học, NL sáng tạo, NL giao tiếp, NL hợp tác, NL tính toán
– Năng lực chuyên biệt: Năng lực cộng, trừ số hữu tỉ.
II. CHUẨN BỊ
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
* Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi |
Đáp án |
– Thế nào là số hữu tỉ ? (4đ) – Cho ví dụ về số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm. (6đ) |
– Định nghĩa: SGK/5 VD: (Hs nêu đúng hai ví dụ về số hữu tỉ dương và âm |
A. KHỞI ĐỘNG
Hoạt động 1: Mở đầu
Nội dung |
Sản phẩm |
GV giao nhiệm vụ: Cộng hai số: và Cộng, trừ hai số hữu tỉ cũng làm giống như cộng trừ hai phân số. Bài học hôm nay ta sẽ tìm hiểu phép toán này. |
x + y = + = + = |
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 2: Cộng, trừ hai số hữu tỉ
Nội dung |
Sản phẩm |
GV giao nhiệm vụ: – Nêu qui tắc cộng hai phân số. – Với ; a, bÎ Z, m > 0 thì x + y = ; x – y = – Muốn cộng, trừ hai số hữu tỉ ta làm thế nào ? – GV nêu ví dụ, gọi 2 HS lên bảng tính – GV chốt lại: Muốn cộng (trừ) hai số hữu tỉ, ta đưa về cộng (trừ) hai phân số |
1. Cộng, trừ hai số hữu tỉ Với ; a, bÎ Z, m > 0 = , x – y = = Vd: a) == b) == |
Hoạt động 3 : Qui tắc chuyển vế
Nội dung |
Sản phẩm |
GV giao nhiệm vụ: – HS nhắc lại quy tắc chuyển vế trong Z – Tương tự hãy phát biểu qui tắc đĩ trong Q – Thực hiện ví dụ theo hướng dẫn của GV. – GV chốt lại kiến thức: Qui tắc chuyển vế và cách áp dụng. |
2. Qui tắc chuyển vế Ví dụ: Tìm số nguyên x biết a) x + 5 = 17 Þ x = 17 – 5 = 12 b)+ x = Þ x = + = |
C. LUYỆN TẬP
Hoạt động 4: Luyện cách cộng trừ hai số hữu tỉ
Nội dung |
Sản phẩm |
GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: Yêu cầu HS làm bài ?1, Bài 6(a,b)SGK theo cặp HS trao đổi, thảo luận, thực hiện nhiệm vụ. GV theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ. HS báo cáo kết quả thực hiện. GV đánh giá kết quả thực hiện của HS. |
?1 a) b) – (-0,4)= Bài 6 (a,b)SGK a) ; b) |
Nội dung |
Sản phẩm |
GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: – Yêu cầu HS làm bài ?2, Bài 9(a,b) tr10 SGK theo nhóm HS trao đổi, thảo luận, thực hiện nhiệm vụ.. GV theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ. – 4 HS lên bảng trình bày GV đánh giá kết quả thực hiện của HS. |
?2 Tìm x biết a) x= ; b) x = Bài 9(a,b) tr10 SGK (M4) a) x + => x = ; b) x – |
* HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
- Học thuộc quy tắc và công thức tổng quát
- BTVN 6(b,d), 8; 9(c,d) tr10 SGK. bài 12,13 tr5 SBT
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
– Năng lực chung: NL tự học, NL sáng tạo, NL giao tiếp, NL hợp tác, NL tính toán
– Năng lực chuyên biệt: Năng lực cộng, trừ số hữu tỉ, NL tìm x, tính giá trị biểu thức.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: SGK, giáo án
2. Học sinh: Ôn quy tắc cộng trừ phân số, qui tắc chuyển vế, qui tắc dấu ngoặc.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
* Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi |
Đáp án |
HS1: Phát biểu qui tắc cộng hai phân số không cùng mẫu (5đ) Tính: (5đ)
HS2: Phát biểu qui tắc chuyển vế (5đ) Áp dụng tìm x, biết: x – 4 = -5 (5đ) |
* Qui tắc: Muốn cộng hai phân số không cùng mẫu ta qui đồng mẫu các phân số rồi cộng các tử với nhau và giữ nguyên mẫu chung.
* Qui tắc chuyển vế như SGK tr9 Áp dụng: x – 4 = -5 => x = -5 + 4 = -1 |
A. KHỞI ĐỘNG
Hoạt động 1: Tình huống mở đầu
Nội dung |
Sản phẩm |
GV giao nhiệm vụ: Ta có thể viết số hữu tỉ dưới các dạng sau đây a) là tổng của hai số hữu tỉ âm. Ví dụ: b) là hiệu của hai số hữu tỉ dương. Ví dụ Tương tự cách làm trên, Hãy tìm thêm ví dụ với mỗi câu? |
Hs thảo luận cặp đôi thực hiện tương tự (có nhiều đáp án) |
B. LUYỆN TẬP
Hoạt động 2: Cộng, trừ các số hữu tỉ
Nội dung |
Sản phẩm |
GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: Bài 6 SGK: GV ghi đề bài lên bảng, yêu cầu HS nêu các bước thực hiện. Cá nhân HS thực hiện nhiệm vụ. GV theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ. 2 HS lên bảng thực hiện: GV đánh giá kết quả thực hiện của HS. Bài 8 SGK: GV ghi đề bài lên bảng, yêu cầu nêu thứ tự thực hiện từng câu. – Chia lớp thành 4 nhóm, mõi nhóm làm 1 câu. HS trao đổi, thảo luận, thực hiện nhiệm vụ. GV theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ. 4 HS lên bảng trình bày GV: Nhận xét, sửa sai (nếu có), chốt lại cách giải. |
Bài 6/10 SGK: Tính Bài 8/10 SGK: Tính = b) = c) = |
C. VẬN DỤNG
Hoạt động 3: Giải bài toán tìm x
Nội dung |
Sản phẩm |
||
GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: GV ghi đề bài lên bảng, yêu cầu HS áp dụng qui tắc chuyển vế để giải – HS thảo luận trình bày theo cặp. GV theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ. 2 HS lên bảng thực hiện GV: Sửa bài, chốt kiến thức |
Bài 9/10 SGK: Tìm x,biết
|
Hoạt động 4: Tính giá trị của biểu thức
Nội dung |
Sản phẩm |
GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: GV ghi đề bài lên bảng, yêu cầu HS nêu các bước thực hiện của mỗi cách. GV chia lớp thành 2 nhóm, yêu cầu mỗi nhóm làm 1 cách HS trao đổi, thảo luận, thực hiện nhiệm vụ. GV theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ. Yêu cầu 2 HS lên bảng trình bày GV: Nhận xét, sửa sai (nếu có), chốt lại cách giải.
|
Bài 10/10 SGK: Tính giá trị biểu thức A = Cách 1: Cách 2:
|
* HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
- Xem lại các bài tập đã làm. Làm bài 7 SGK
- Ôn tập qui tắc nhân, chia phân số, các tính chất của phép nhân trong Z
Xem thêm