Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh đang trong quá trình ôn tập bộ tài liệu chuyên đề Lũy thừa, tài liệu bao gồm 27 trang, tuyển chọn 92 câu hỏi trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết, giúp các em học sinh lớp 12 có thêm tài liệu tham khảo trong quá trình ôn tập, củng cố kiến thức và chuẩn bị cho kì thi tốt nghiệp THPT môn Toán sắp tới. Chúc các em học sinh có một kì ôn tập thật hiệu quả và đạt được kết quả như mong đợi.
Mời các quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây
Bài giảng Toán học 12 Bài 1: Lũy thừa
Trắc nghiệm Lũy thừa có đáp án – Toán 12
Câu 1: Tính giá trị biểu thức
Chọn đáp án D
Câu 2: Rút gọn biểu thức
viết kết quả sao cho các lũy thừa đều dương
Chọn đáp án B.
Câu 3: Nếu x > y > 0 thì
Chọn đáp án C .
Câu 4: Với x ≥ 0 thì bằng
Chọn đáp án B
Câu 5: Biểu thức bằng biểu thức nào dưới đây?
A. a-2 + b-2 B. a-2 – b-2 C. a2 + b2 D. a-6 – b-6
Sử dụng hằng đẳng thức α2 – β2 = (α + β)(α – β), ta có
Chọn đáp án A.
Câu 6: Cho a và b là 2 số dương thỏa mãn đồng thời ab = ba và b=9a. Tìm a.
Thế b=9a vào đẳng thức còn lại ta được
a9a = (9a)a => (a9)a => a9 = 9a => a8 = 9 ( do a > 0)
Chọn đáp án B
Câu 7: Biết (a + a-1)2 = 3. Tính giá trị của a3 + a-3 .
A.0 B. 1 C. 2 D. 3.
Sử dụng hằng đẳng thức ta có
Mặt khác
=> a3 + a-3 .Chọn đáp án A.
Câu 8: Biết rằng x = 1 + 2t và y = 1 + 2-t . Hãy biểu diễn y theo x.
Từ giả thiết ta có x – 1 = 2t
Chọn đáp án D.
Câu 9: Biểu thức 2222 có giá trị bằng
A. 28 B. 216 C. 162 D. 44
2222 = 224 = 216 (24 = 16)
Chọn đáp án B
Câu 10:
A. √2 B. -√2 C. 1/16 D. 16.
Chọn đáp án A
Câu 11: Tính giá trị của biểu thức
Chọn đáp án D
Câu 12: Giá trị của biểu thức nào sau đây bằng 0,0000000375?
Viết lại 0,0000000375 = 375.1010 . Trong các số ở các phương án có
(3/8)10-7 = 0,735.10-7 = 375.10-10
Chọn đáp án C
Câu 13: Tính giá trị biểu thức 2560,16.2560,09
A.4 B. 16 C. 64 D. 256,25.
Chọn đáp án A
Câu 14: Rút gọn biểu thức
Chọn đáp án D
Câu 15: Rút gọn biểu thức
A.P= 26 B.P= 62 C.P = 36 D. P= 3-6
Chọn đáp án C
Câu 16: Rút gọn biểu thức:
A. 2n + 1 B. 1 – 2n C. 7/4 D. 7/8
Chọn đáp án D
Câu 17: Biểu thức (x-1 + y-1)-1 bằng
Chọn đáp án C
Câu 18: Nếu 102y = 25 thì 10-y bằng
102y = 25 ⇔ (10y)2 = 25 ⇔ 10y = 5 > 0
⇒ 10-y = 5-1 = 1/5
Chọn đáp án A
Câu 19: Rút gọn biểu thức P = 23.a3b2.(2a-1b2)-2
A.P = 25a2b6 B. P = 2a5b-2 C. P = 2-6a6b-8 D. P = a4/28b8
P = 23.a3.b2.(2a-1b2)-2 = 23.a3.b2.2-2.a(-1).(-2).b2.(-2)
= 2.a3.b2.a2.b-4 = 2.a3+2.b2+(-4) = 2.a5.b-2
Chọn đáp án B
Câu 20: Nếu x ≥ 0 thì
Chọn đáp án C
Câu 21:
A. (1 + ∜2)(1 – √2) B. -(1 + ∜2)(1 + √2)
C. (1 + ∜2)(1 + √2) D. (1 – ∜2)(1 + √2)
Chọn đáp án B
Câu 22: Biểu thức a3 + a-3 bằng
Chọn đáp án B
Câu 23: Nếu 21998 – 21997 – 21996 + 21995 = k.21995 thì giá trị của k là
A.1 B.2 C.3 D. 4.
21998 – 21997 – 21996 + 21995 = 21995(23 – 22 – 2 + 1) = 3.21995 = k.21995 => k = 3
Chọn đáp án C
Câu 24: Cho a,b,x là các số dương thỏa mãn (2a)2b = ab.xb . Khi đó x bằng
A.2 B.a C. 2a D. 4a.
(2a)2b = ab.xb ⇔ [(2a)2 ]b = (a.x>b
⇒(4a2)b = (ax)b ⇒ 4a2 = ax ⇒ x = 4a
Chọn đáp án D
Câu 25: Trong phòng thí nghiệm, khối lượng của 50 giọt máu cân được là 0,532 gam. Biết rằng khối lượng riêng của máu là 1060kg/m3 và các giọt máu đều là hình cầu có khối lượng bằng nhau.Tính đường kính của giọt máu.
A.1,24mm B.4,93mm C.2,39mm D. 2,68mm.
Chọn đáp án A
Câu 26: Tính số nguyên n lớn nhất thỏa mãn n200 < 5300 .
A.10 B.11 C.12 D.13.
Ta tìm n trong các số nguyên dương. Khi đó
n200 < 5300 <=> (n2)100 < (53)100 <=> n2 < 53 = 125 <=> n < √125 ≈ 11,18
Ta thấy số nguyên dương n lớn nhất thỏa mãn là n = 11
Chọn đáp án B
Câu 27: Giả sử a là số thỏa mãn a + a-1 = 4 .Tính giá trị của biểu thức a4 + a-4.
A.164 B.172 C.192 D.194.
a + a-1 = 4 ⇔ 16 = (a + a-1)2 = a2 + 2 + a-2 ⇒ 14 = a2 + a-2
=> 196 = (a2 + a-2)2 = a4 + 2 + a-4 => a4 + a-4 = 194
Chọn đáp án D
Câu 28: Cho
Giữa x và y có hệ thức nào sau đây?
Chọn đáp án A
Xem thêm