MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM: 2021-2022
MÔN: TIN HỌC 10
Cấp độ
Chủ đề |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Cộng |
||||||||
Cấp độ thấp |
Cấp độ cao |
|||||||||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
|
||||
1. Một số khái niệm cơ bản. |
|
|
|
|
|
|||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
2 0,66 6,6% |
|
|
|
|
|
|
|
2 0,66 6,6% |
|||
2. Làm quen với hệ soạn thảo |
|
|
|
|
|
|||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
1 0,33 3,3% |
|
3 0,99 9.9% |
|
|
1 2 20% |
|
|
5 3,32 33,2% |
|
||
3. Một số chức năng soạn thảo văn bản |
– Biết cách in văn bản.
|
|
|
|
|
|||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
3 0,99 9.9% |
|
3 0,99 9.9% |
|
|
1 2 20% |
|
|
7 3,98 39,8% |
|
||
4. Làm việc với bảng |
|
|
|
|
|
|
||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
|
|
3 0,99 9.9% |
|
|
|
|
|
3 0,99 9.9% |
|
||
5. Mạng máy tính |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
2 0,66 6,6% |
|
1 0,99 9.9% |
|
|
|
|
|
3 0,99 9.9% |
|
||
Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % |
8 2.7 27% |
10 3.3 33% |
2 4 40% |
20 10 100% |
||||||||
Đề thi Giữa kì 2 Tin học lớp 10 năm 2022 có ma trận, có đáp án (4 đề) – Đề 1
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Giữa kì 2
Năm học 2021 – 2022
Bài thi môn: Tin học lớp 10
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
I. TRẮC NGHIỆM (6.0đ):
Câu 1: Để ngắt trang trong Microsoft Word ta đặt con trỏ tại vị trí muốn ngắt trang rồi thực hiện lệnh nào dưới đây?
A. Chọn Format -> Breaks -> Page breaks
B. Chọn File -> Breaks -> Page breaks
C. Chon Insert -> Breaks -> Page breaks
D. Chọn View -> Breaks -> Page breaks
Câu 2: Để tạo một bảng ta nháy chọn lệnh nào sau đây?
A. B. C. D.
Câu 3: Để xóa một hàng đang chọn trong bảng, ta thực hiện thao tác nào dưới đây?
A. Nháy chuột vào vị trí bất kì của vùng chọn rồi nháy lệnh Cut
B. Nháy chuột vào vị trí bất kì của vùng chọn nháy lệnh Delete Row
C. Nháy chuột phải vào vị trí bất kì của vùng chọn rồi nháy lệnh Delete Rows
D. Nháy chuột phải vào vị trí bất kì của vùng chọn rồi nháy lệnh Insert
Câu 4: Để tìm kiếm một từ hay một cụm từ trong văn bản ta nhấn tổ hợp phím nào sau đây?
A. Alt + F B. Ctrl + G C. Ctrl + H D. Ctrl + F
Câu 5: Để đánh số trang trong hệ soạn thảo Microsoft Word, ta vào bảng chọn nào dưới đây:
A. Edit B. View C. Format D. Insert
Câu 6: Để giãn khoảng cách dòng trong một đoạn văn bản đã chọn nào đó, trong hội thoại Paragraph ta phải chọn các tùy chọn ở vùng nào sau đây?
A. Before
B. Alignment
C. Special
D. Line Spacing
Câu 7: Thuộc tính nào sau đây không phải là thuộc tính định dạng kí tự?
A. Phông chữ (Font) B. Khoảng cách dòng
C. Cỡ chữ (Size) D. Kiểu chữ (Type)
Câu 8: Mục nào dưới đây sắp xếp theo thứ tự đơn vị xử lí văn bản từ nhỏ đến lớn?
A. Kí tự – câu – từ – đoạn văn bản.
B. Kí tự – từ – câu – đoạn văn bản.
C. Từ – kí tự – câu – đoạn văn bản.
D. Từ – câu – đoạn văn bản – kí tự.
Câu 9: Để đánh số trang trong hệ soạn thảo Microsoft Word, ta cần thực hiện lệnh nào dưới đây:
A. View -> Page Numbers … B. Insert -> Page Numbers…
C. Edit -> Page Numbers… D. Format -> Page Numbers …
Câu 10: Để định dạng trang trong hệ soạn thảo Microsoft Word, ta cần thực hiện lệnh nào dưới đây:
A. Edit -> Page Setup… B. File -> Page Setup…
C. View -> Page Setup… D. Format -> Page Setup…
Câu 11: Thanh bảng chọn File của phần mềm MS Word KHÔNG chứa lệnh nào trong các lệnh sau?
A. Copy B. Save As C. Save D. Print
Câu 12: Cho biết ý nghĩa của nút lệnh trên thanh công cụ chuẩn
A. dán
B. sao chép
C. mở tệp văn bản
D. lưu văn bản
Câu 13: Trong các cách sắp xếp trình tự công việc dưới đây, trình tự nào là hợp lí nhất khi soạn thảo một văn bản?
A. Chỉnh sửa – trình bày – gõ văn bản – in ấn.
B. Gõ văn bản – trình bày – in ấn – chỉnh sửa.
C. Gõ văn bản – trình bày – chỉnh sửa – in ấn.
D. Gõ văn bản – chỉnh sửa – trình bày – in ấn.
Câu 14: Để gõ một kí tự mới ghi đè lên kí tự mà con trỏ văn bản đang đứng trong phiên làm việc với Microsoft Word, ta nhấn phím nào sau đây?
A. Delete B. Backspace C. Insert D. Home
Câu 15: Phương án nào dưới đây là chỉ ra dãy phím để gõ dấu huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng theo kiểu Telex?
A. f, s, j, r, x B. f, s, r, x, j C. s, f, r, j, x D. s, f, x, r, j
Câu 16: Cho biết ý nghĩa của nút lệnh trên thanh công cụ chuẩn:
A. sao chép B. mở tệp văn bản C. tạo mới D. dán
Câu 17: Trên màn hình làm việc của MS Word, trong khi người dùng gõ văn bản thì con trỏ văn bản sẽ di chuyển theo thứ tự nào dưới đây?
A. Từ dưới lên trên
B. Từ trái sang phải và từ dưới lên trên
C. Từ trái sang phải và từ trên xuống dưới
D. Từ phải sang trái
Câu 18: Trong Microsoft Word để tìm kiếm và thay thế một từ hoặc một cụm từ được lặp lại nhiều lần ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. Chọn File -> Replace
B. Chọn File -> Find
C. Chọn Edit -> Replace
D. Chọn Edit -> Find
II. TỰ LUẬN (4.0đ):
Câu 1: (2.0đ) Định dạng văn bản gồm mấy mức? Muốn định dạng kí tự thì thực hiện như thế nào?
Câu 2:(2.0đ) So sánh kết nối có dây và kết nối không dây? Nếu có điều kiện kết nối mạng, em sẽ chọn cách kết nối nào? Vì sao?
ĐÁP ÁN
I.TRẮC NGHIỆM (6.0đ): Mỗi câu đúng 0.25đ
CÂU |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
ĐA |
A |
A |
D |
C |
B |
B |
C |
C |
D |
C |
D |
D |
D |
B |
B |
B |
B |
C |
II.TỰ LUẬN (4.0đ):
CÂU |
ĐÁP ÁN |
THANG ĐIỂM |
||||
CÂU 1 (2.0đ) |
* Định dạng văn bản gồm 3 mức: Định dạng kí tự, định dạng đoạn văn bản và định dạng trang. * Muốn thực hiện định dạng kí tự ta thực hiện các bước sau: Bước 1: Chọn đoạn văn bản cần định dạng Bước 2: Cách 1: Vào Format -> Font… Cách 2: Nháy các nút lệnh trên thanh công cụ định dạng. Bước 3: Thay đổi một số thuộc tính như phông chữ, kiểu chữ, màu chữ, cỡ chữ,… Bước 4: Nháy OK |
0.5
0.5
0.5
0.25
0.25 |
||||
CÂU 2 (2.0đ) |
Giống nhau: đều là các phương thức kết nối trong mạng máy tính. Khác mhau:
|
0.25
0.75
0.75 |
……………………………………………………………
Đề thi Giữa kì 2 Tin học lớp 10 năm 2022 có ma trận, có đáp án (4 đề) – Đề 2
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Giữa kì 2
Năm học 2021 – 2022
Bài thi môn: Tin học lớp 10
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 2)
I. TRẮC NGHIỆM (6.0đ):
Câu 1. Công cụ dùng để:
A. Phóng to văn bản
B. Xem văn bản dạng hình ảnh
C. In văn bản ra màn hình
D. In văn bản ra giấy
Câu 2. Để định dạng chữ in nghiêng ta dùng tổ hợp phím:
A. Home + Y
B. Ctrl + I
C. Ctrl + U
D. Ctrl + N
Câu 3. Trong MS Word khi gõ văn bản đến cuối dòng, để chuyển sang dòng tiếp theo (trong cùng một đoạn) ta thực hiện:
A. ấn phím Ctrl+Enter
B. ấn phím Shift+Enter
C. Gõ tiếp tục, khi đến cuối dòng sẽ tự động chuyển sang dòng tiếp theo
D. ấn phím Enter
Câu 4. Trong Microsoft Word, để mở một tệp có sẵn, ta thực hiện lệnh:
A. View -> Open… B. File -> New…
C. Tools -> Open… D. File -> Open…
Câu 5. Trong Microsoft Word, giả sử hộp thoại Font đang hiển thị là Time New Roman, để gõ được Tiếng Việt, trong Vietkey cần xác định bảng mã nào dưới đây:
A. VNI Win
B. TCVN3_ABC
C. VietWare_X
D. Unicode
Câu 6. Để tự động đánh số trang ta thực hiện :
A. Insert \ Symbol B. Insert \ Page Numbers
C. File \ Page Setup D. Tất cả đều sai
Câu 7. Trong MS Word khi gõ văn bản kết thúc một đoạn, muốn chuyển sang đoạn mới ta ấn phím nào:
A. Mũi tên di chuyển xuống B. Enter
C. Shift+Enter D. Ctrl+Enter
Câu 8. Nút lệnh trên thanh công cụ dùng để
A. căn đều hai bên cho đoạn văn bản; B. căn lề trái cho đoạn văn bản;
C. căn lề giữa cho đoạn văn bản; D. căn lề phải cho đoạn văn bản;
Câu 9: Trong các thuật ngữ dưới đây, những thuật ngữ nào KHÔNG chỉ dịch vụ Internet
A. Chat
B. WWW (World Wide Web)
C. E-mail
D. TCP/IP (Transmission Control Protocol/Internet Protocol)
Câu 10: Phương pháp kết nối Internet nào phổ biến nhất với người dùng riêng lẻ?
A. Kết nối trực tiếp
B. Kết nối thông qua 1 mạng cục bộ (LAN)
C. Kết nối qua modem
D. Kết nối qua card mạng
Câu 11: Chọn phát biểu nêu đúng nhất bản chất của Internet trong các phát biểu sau:
A. Là mạng cung cấp khối lượng thông tin lớn nhất.
B. Là mạng lớn nhất trên thế giới.
C. Là mạng toàn cầu và sử dụng bộ giao thức truyền thông TCP/IP.
D. Là mạng có hàng triệu máy chủ.
Câu 12: Phím Home có chức năng:
A. Di chuyển con trỏ soạn thảo về đầu dòng
B. Di chuyển con trỏ chuột về đầu dòng
C. Di chuyển con trỏ soạn thảo về cuối dòng
D. Di chuyển con trỏ soạn thảo về đầu văn bản
Câu 13: Trong các thuật ngữ dưới, những thuật ngữ nào không chỉ bộ giao thức?
A. TCP/TCP
B. NetBEUI
C. LAN/WAN
D. IPX/SPX
Câu 14. Hãy tìm phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
A. Mạng có dây có thể đặt cáp đến bất cứ địa điểm và không gian nào
B. Hai người có thể dùng chung một hộp thư điện tử nếu họ có cùng mật khẩu truy cập
C. Mạng LAN có hỗ trợ dịch vụ cho phép gửi và nhận thư điện tử trên toàn cầu.
D. Mỗi máy chỉ cần cài đặt một phần mềm diệt virus là có thể tìm và diệt được mọi loại virus
Câu 15: Hệ thống tên miền được tổ chức theo
A. Ngang hàng.
B. Phân cấp hình cây.
C. Không có tổ chức rõ ràng.
D. Theo các lớp.
Câu 16: Internet Explorer là
A. Là mạng cục bộ.
B. Bộ giao thức.
C. Thiết bị kết nối các mạng.
D. Trình duyệt web dùng để hiển thị các trang web trên Internet.
Câu 17: Ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản có viết tắt là?
A. HTTP
B. HLMT
C. HTLM
D. HTML
Câu 18: Tìm phát biểu đúng về mạng diện rộng WAN nêu dưới đây:
A. Mạng diện rộng WAN thường liên kết các mạng cục bộ.
B. Khoảng cách đường truyền kết nối các máy tính trong phạm vi vài chục đến vài trăm mét.
C. Trong mạng WAN, các máy tính và thiết bị chỉ có thể ở gần nhau như trong cùng một văn phòng, một tòa nhà.
D. Mạng WAN là mạng chỉ kết nối các máy tính ở gần nhau.
II. TỰ LUẬN (4.0đ):
Câu 1: (2.0đ) Nêu các bước cần thực hiện để tạo danh sách liệt kê? Bỏ định dang danh sách liệt kê?
Câu 2: (2.0đ)
a/Hãy viết dãy kí tự cần gõ theo kiểu TELEX để nhập câu:
“HỌC SINH CHĂM NGOAN, HỌC GIỎI”
b/Hãy chuyển sang tiếng Việt đoạn kiểu gõ TELEX sau:
Booj loong lamf ddepj con coong, tri thwcs lamf ddepj con ngwowif
ĐÁP ÁN
I.TRẮC NGHIỆM (6.0đ): Mỗi câu đúng 0.25đ
CÂU |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
ĐA |
C |
B |
C |
D |
D |
B |
D |
C |
D |
D |
C |
B |
B |
B |
D |
D |
D |
A |
II. TỰ LUẬN (4.0đ):
CÂU |
ĐÁP ÁN |
THANG ĐIỂM |
CÂU 1 (2.0đ) |
– Các bước cần thực hiện để tạo danh sách liệt kê: B1: Chọn phần văn bản cần định dạng. B2: Dùng lệnh Format Bullets and Numbering …để mở hộp thoại Bullets and Numbering. B3: Chọn kiểu định dạng – Các bước bỏ tạo danh sách liệt kê B1: Chọn phần văn bản cần định dạng. B2: Dùng lệnh Format Bullets and Numbering …để mở hộp thoại Bullets and Numbering. B3: Chọn None |
0.33 0.33
0.33
0.33 0.33
0.33 |
CÂU 2 (2.0đ) |
a. Telex:HOCJ SINH CHAMW NGOAN HOCJ GIOIR Vni: HOC5 SINH CHAM8 NGOAN HOC5 GIOI3 b. Bộ lông làm đẹp con công, tri thức làm đẹp con người |
0.75
0.75 0.5 |
………………………………………………………………
Đề thi Giữa kì 2 Tin học lớp 10 năm 2022 có ma trận, có đáp án (4 đề) – Đề 3
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Giữa kì 2
Năm học 2021 – 2022
Bài thi môn: Tin học lớp 10
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 3)
I. TRẮC NGHIỆM (6.0đ):
Câu 1: Trong các phát biểu nói về phương tiện truyền thông sau đây, phát biểu nào là sai?
A. Trong mạng có dây có 3 kiểu kết nối cơ bản bố trí các máy tính: Kiểu đường thẳng, kiểu vòng, kiểu hình sao.
B. Mạng không dây dễ mở rộng hơn mạng có dây.
C. Trong mạng không dây các máy tính được kết nối qua điểm truy cập không dây hoặc bộ định tuyến không dây.
D. Các máy tính trong mạng liên kết vật lý theo hai cách: Kết nối có dây và kết nối không dây.
Câu 2: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là sai
A. Mạng không dây không chỉ kết nối các máy tính mà còn cho phép kết nối điện thoại di động.
B. Mạng không dây kết nối các máy tính bằng sóng Rađiô, bức xạ hồng ngoại hay truyền qua vệ tinh.
C. Mạng có dây kết nối các máy tính bằng cáp và các thiết bị mạng.
D. Mạng không dây phải có các thiết bị thực hiện việc chuyển tiếp các tín hiệu, định hướng, khuyếch đại…
Câu 3: Mạng LAN có đặc điểm
A. Có thể cài đặt trong phạm vi một thành phố.
B. Có thể cài đặt trong phạm vi bán kính vài trăm mét.
C. Có thể cài đặt trong phạm vi một quốc gia.
D. Có thể cài đặt trong phạm vi một khu vực.
Câu 4: Mạng máy tính không bao gồm các thành phần nào sau đây
A. Chương trình diệt virus.
B. Phần mềm cho phép giao tiếp giữa các máy tính.
C. Các máy tính.
D. Các thiết bị mạng đảm bảo kết nối giữa các máy tính.
Câu 5: Thiết bị nào không cần trong kết nối mạng không dây
A. Cáp xoắn đôi
B. Mỗi máy tham gia mạng phải có vỉ mạng không dây
C. Điểm truy cập không dây.
D. Khả năng tài chính, địa điểm lắp đặt mạng.
Câu 6: Địa chỉ IP được lưu hành trong mạng dưới dạng
A. Ký tự đặc biệt
B. Các biểu tượng.
C. Năm số nguyên phân cách bởi dấu chấm (.)
D. Bốn số nguyên phân cách bởi dấu chấm (.) hoặc dạng ký tự (tên miền)
Câu 7: Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là sai?
A. Trong mô hình ngang hàng, tài nguyên được quản lý phân tán, chế độ bảo mật kém.
B. Máy chủ là máy có cấu hình mạnh, lưu trữ được lượng lớn thông tin phục vụ chung.
C. Trong mô hình khách chủ dữ liệu được quản lý tập trung, chế độ bảo mật tốt.
D. Trong mô hình khách – chủ chỉ có một máy chủ duy nhất
Câu 8: Trong Microsoft Word để tìm kiếm và thay thế một từ hoặc một cụm từ được lặp lại nhiều lần ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. Chọn File -> Replace B. Chọn File -> Find
C. Chọn Edit -> Replace D. Chọn Edit -> Find
Câu 9: Phát biểu nào sau đây SAI khi xác định đoạn văn bản cần định dạng?
A. Chọn toàn bộ đoạn văn bản.
B. Chọn một phần đoạn văn bản.
C. Chọn toàn bộ văn bản
D. Đặt con trỏ vào trong đoạn văn bản.
Câu 10: Trong Microsoft Word, muốn tách một ô trong bảng thành nhiều ô, ta lựa chọn ô cần tách rồi thực hiện thao tác nào dưới đây?
A. Chọn Table -> Insert -> Split cells
B. Chọn Table -> Split Table
C. Chọn Table -> Split cells
D. Chọn Table -> Meger cells
Câu 11: Để căn thẳng hai lề cho đoạn văn bản, sau khi đã xác định đoạn văn bản đó ta nhấn tổ hợp phím nào sau đây?
A. Ctrl + E B. Ctrl + L C. Ctrl + J D. Ctrl + R
Câu 12: Phương án nào dưới đây là thanh công cụ chuẩn
A.
B.
C.
D.
Câu 13: Để gộp nhiều ô thành một ô trong bảng ta nháy chọn lệnh nào sau đây?
A. B. C. D.
Câu 14: Để in văn bản trong MS Word, thực hiện thao tác nào dưới đây?
A. Ctrl + V B. Alt + P C. Ctrl + Alt + P D. Ctrl + P
Câu 15: Muốn lưu văn bản trong Microsoft Word ta thực hiện thao tác nào dưới đây?
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Alt + S
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S
C. Nháy nút lệnh trên thanh công cụ.
D. Nhấn tổ hợp phím Alt + S
Câu 16: Để thay thế một từ hay một cụm từ trong văn bản ta nhấn tổ hợp phím nào sau đây?
A. Alt + H
B. Ctrl + F
C. Ctrl + H
D. Ctrl + V
Câu 17: Để định dạng văn bản theo kiểu danh sách dạng kí hiệu trong Microsoft Word, thực hiện lệnh nào dưới đây?
A. Chọn File -> Bullets and Numbering…-> Bullets
B. Chọn View -> Bullets and Numbering…-> Bullets
C. Chọn Format -> Bullets and Numbering…-> Bullets
D. Chọn Insert -> Bullets and Numbering…-> Bullets
Câu 18: Trong MS Word, để lưu lại văn bản đã được lưu ít nhất một lần, ta có thể lưu lại với tên khác bằng cách thực hiện thao tác nào dưới đây?
A. Chọn File -> Save As … B. Nhấn tổ hợp phím Alt+S
C. Chọn File -> Save … D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+Alt+ S
II. TỰ LUẬN (4.0đ):
Câu 1(2.0đ): Theo em để tạo được bảng như sau cần thực hiện các thao tác gì?
Địa danh |
Cao độ trung bình (m) |
Nhiệt độ (0C) |
Lượng mưa trung bình năm (mm) |
Số ngày mưa trung bình năm (ngày) |
||
Cao nhất |
Thấp nhất |
Trung bình |
||||
Đà Lạt (Việt Nam) |
1500 |
31 |
5 |
18 |
1755 |
170 |
Dac-gi-ling (Ấn Độ) |
2006 |
29 |
3 |
12 |
3055 |
150 |
Sim-la (Ấn Độ) |
2140 |
34 |
6 |
12 |
1780 |
99 |
Ba-gui-o (Phi-lip-pin) |
1650 |
28 |
9 |
18 |
2100 |
195 |
Câu 2 (2.0đ): Nêu các ứng dụng của tin học mà em biết?
ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM (6.0đ):Mỗi câu đúng 0.25đ
câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
ĐA |
B |
C |
B |
A |
A |
D |
B |
C |
C |
C |
C |
D |
D |
D |
B |
C |
D |
A |
II. TỰ LUẬN (4.0đ):
CÂU |
ĐÁP ÁN |
THANG ĐIỂM |
CÂU 1 (2.0đ) |
Để tạo được bảng theo mẫu cần thực hiện các thao tác sau: – Tạo bảng. – Gộp ô (tách ô). – Định dạng văn bản trong ô. – Định dạng kí tự. |
0.5 0.5 0.5 0.5 |
CÂU 2 (2.0đ) |
– Soạn thảo, in ấn, lưu trử, lập kế hoạch, … – Tính toán, thiết kế, sắp xếp lịch trình,… – Tự động hóa và điều khiển… – Thương mại, đào tạo điện tử,… – Xem phim, giải trí, học tập,… |
0.4 0.4 0.4 0.4 0.4 |
………………………………………………………………
Đề thi Giữa kì 2 Tin học lớp 10 năm 2022 có ma trận, có đáp án (4 đề) – Đề 4
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Giữa kì 2
Năm học 2021 – 2022
Bài thi môn: Tin học lớp 10
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 4)
I. TRẮC NGHIỆM (7.0đ):
Câu 1: Trong word, khi cần in số trang chỉ định, chọn một trong bốn tùy chọn nào sau đây?
A. All
B. Pages
C. Current Page
D. Selection
Câu 2: Muốn lưu tệp văn bản đang mở với tên khác ta thực hiện:
A. File → Save As…
B. File → Save
C. Edit → Save As…
D. Edit → Save
Câu 3: Khi gõ văn bản, nội dung gõ được chèn vào văn bản, nhưng một số nội dung ở vị trí con trỏ soạn thảo bị xóa đi. Khi đó ta đang gõ văn bản ở chế độ nào?
A. Chế độ thay thế
B. Chế độ gõ chèn (Insert)
C. Chế độ tìm kiếm
D. Chế độ gõ đè (Overtype)
Câu 4: TCP/IP là một:
A. Giao thức truyền tải dữ liệu ở mỗi máy
B. Giao thức chuẩn truyền tải dữ liệu trong mạng máy tính
C. Giao thức truyền tải dữ liệu trong một phòng máy tính
D. Giao thức chia sẻ thông tin qua mạng
Câu 5: Các tầng nào dưới đây thuộc giao thức TCP/IP?
A. Tầng truy cập mạng
B. Tầng vật lý
C. Tầng Internet
D. Tầng giao vận
Câu 6: Các quy tắc điều khiển, quản lý việc truyền thông máy tínhđược gọi là
A. Truyền thông
B. Các giao thức
C. Các dịch vụ
D. Thông tin
Câu 7: Để gạch dưới một từ hay cụm từ, sau khi chọn cụm từ đó ta cần sử dụng tổ hợp phím nào dưới đây?
A. Ctrl + I
B. Ctrl + E
C. Ctrl + D
D. Ctrl + U
Câu 8: M.Word thuộc loại phần mềm nào dưới đây:
A. Phần mềm hệ thống
B. Phần mềm tiện ích
C. Phần mềm công cụ.
D. Phần mềm ứng dụng
Câu 9. Để chuyển từ chế độ chèn sang chế độ đè trong Word ta nhấn phím:
A. Delete B. Shift C. Insert D. Enter
Câu 10. Để tạo lưu lại một văn bản ta có thể dùng tổ hợp phím tắt nào sau đây:
A. Ctrl + D B. Ctrl + S C. Ctrl + N D. Ctrl + A
Câu 11. Để định dạng một cụm từ “Việt Nam” thành “Việt Nam“, sau khi chọn cụm từ đó ta cần dùng tổ hợp phím nào dưới đây?
A. Ctrl + U B. Ctrl + B C. Ctrl + E D. Ctrl + I
Câu 12. Các lệnh Cut (xóa), Copy (sao), Paste (dán), … nằm trong bảng chọn nào?
A. File B. View C. Edit D. Insert
Câu 13. Để copy một đoạn văn bản sau khi đã bôi đen ta có thể dùng tổ hợp phím tắt nào sau đây:
A. Ctrl + X B. Alt + X C. Alt + CD. Ctrl + C
Câu 14. Khi nháy nút trên thanh công cụ, điều gì sẽ xảy ra?
A. Trang đang chứa con trỏ văn bản sẽ được in ra
B. Toàn bộ văn bản sẽ được in ra
C. Trang hiện thời sẽ được in ra
D. Phần đang chọn sẽ được in
Câu 15. Phông nào sau đây ứng với bộ mã Unicode:
A. Arial B. VNI – Times
C. .VnTime D. Cả ba phông đều đúng
Câu 16. Để định dạng một cụm từ “Việt Nam” thành “Việt Nam”, sau khi chọn cụm từ đó ta cần dùng tổ hợp phím nào dưới đây?
A. Ctrl + I B. Ctrl + E C. Ctrl + UD. Ctrl + R
Câu 17: Mục đích chính của việc đưa ra tên miền
A. Dễ nhớ
B. Tên miền đẹp hơn địa chỉ IP
C. Thiếu địa chỉ IP
D. Tên miền dễ xử lý bởi máy tính hơn
Câu 18 : Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Môi trường truyền thông của mạng không dây là sóng rađiô, bức xạ hồng ngoại, sóng truyền qua vệ tinh.
B. Mạng không dây dễ dàng mở rộng, ít bị hạn chế về không gian và vị trí kết nối. Mạng không dây dễ lắp đặt và có thể triển khai trên nhiều địa hình khác nhau.
C. Đặc trưng lớn nhất của mạng không dây là không cần sử dụng dây.
D. Vùng phủ sóng của một mạng không dây là không hạn chế
II. TỰ LUẬN (4.0đ):
Câu 1 (2.0đ): Các máy tính trong mạng Internet giao tiếp với nhau bằng cách nào?
Câu 2 (2.0đ): Hãy trình bày các cách tạo ra một tệp văn bản mới?
ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM (6.0đ):
CÂU |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
ĐA |
D |
B |
A |
B |
B |
B |
D |
D |
C |
B |
B |
C |
D |
B |
A |
A |
A |
D |
II. TỰ LUẬN (4.0đ):
CÂU |
ĐÁP ÁN |
THANG ĐIỂM |
CÂU 1 (2.0đ) |
thức TCP/IP là tập hợp các quy định về khuôn dạng dữ liệu và phương thức truyền dữ- Các máy tính trong mạng Internet hoạt động và giao tiếp được với nhau là do chúng cùng sử dụng bộ giao thức truyền thông TCP/IP. – Bộ giao liệu giữa các thiết bị trên mạng. – Bộ giao thức này cho phép hai thiết bị truyền thông trong mạng kết nối với nhau và trao đổi các dòng dữ liệu đã đóng gói hoặc thông tin cần truyền, đảm bảo việc phân chia dữ liệu ở máy gửi thành các gói tin nhỏ hơn có khuôn dạng và kích thước xác định. – Các gói tin được đánh số để máy nhận có thể tập hợp chúng lại một cách đúng đắn như các gói tin ở máy gửi. Khi truyền đi nếu có lỗi không thể khắc phục được thì gói tin sẽ bị truyền trở lại. |
0.5
0.5
0.5
0.5
|
CÂU 2 (2.0đ) |
Có 3 cách mở tạo một tệp văn bản mới Cách 1: Chọn File -> New; Cách 2: Nháy chuột vào nút New trên thanh công cụ chuẩn; Cách 3: Nhấn tổ hợp phím Ctrl + N. Cách 4: Mở mới phần mềm word |
0.5 0.5 0.5 0.5 |