Tài liệu Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 7 có đáp án: My Neighborhood gồm những nội dung sau:
A/ Phonetics and Speaking có 15 câu hỏi trắc nghiệm
B/ Vocabulary and Grammar có 15 câu hỏi trắc nghiệm
C/ Reading có 15 câu hỏi trắc nghiệm
D/ Writing có 15 câu hỏi trắc nghiệm
Mời quí bạn đọc tải xuống để xem đầy đủ tài liệu Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 7 có đáp án: My Neighborhood:
TRẮC NGHIỆM TIẾNG ANH LỚP 8
Unit 7: My Neighborhood
A. Phonetics and Speaking
Đề bài Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
Question 1:
A. exhibition
B. humid
C. homework
D. happy
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án A lá âm câm, các đáp án còn lại phát âm là /h/
Question 2:
A. especially
B. facility
C. parcel
D. concern
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án A phát âm là /ʃ/ các đáp án còn lại phát âm là /s/
Question 3:
A. product
B. unite
C. underline
D. lucky
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án B phát âm là /ju/ các đáp án còn lại phát âm là /ʌ/
Đề bài Choose the letter A, B, C or D the word that has different stress pattern from others.
Question 4:
A. humid
B. comfort
C. concern
D. order
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án C trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
Question 5:
A. organize
B. resident
C. company
D. discussion
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án D trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
Question 6:
A. market
B. discount
C. improve
D. pancake
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án C trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
Question 7:
A. discuss
B. discount
C. recognize
D. facility
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án C phát âm là /aɪ/ các đáp án còn lại phát âm là /ɪ/
Question 8:
A. concern
B. comfort
C. convenient
D. period
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án B phát âm là /ʌ/ các đáp án còn lại phát âm là /ə/
Question 9:
A. parcel
B. contact
C. contest
D. discount
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án A phát âm là /s/ các đáp án còn lại phát âm là /k/
Question 10:
A. situation
B. pancake
C. tasty
D. facility
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án D phát âm là /ə/ các đáp án còn lại phát âm là /eɪ/
Question 11:
A. situation
B. facility
C. available
D. convenient
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án A trọng âm thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2
Question 12:
A. exhibition
B. situation
C. expecially
D. academic
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án C trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 3
Question 13:
A. register
B. possible
C. period
D. condition
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án D trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
Question 14:
A. concern
B. transmit
C. improve
D. airmail
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án D trọng âm thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2
Question 15:
A. contest
B. product
C. tasty
D. prefer
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án D trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
B. Vocabulary and Grammar
Đề bài Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question 1: Residents in my area are concerning _________ water safety.
A. of
B. for
C. about
D. with
Đáp án: C
Giải thích: cấu trúc concern about: lo lắng về
Dịch: Người dân khu tôi đang lo lắng về an toàn nước sinh hoạt.
Question 2: Look! They_________baseball.
A.to play
B.play
C. are playing
D.plays
Đáp án: C
Giải thích: với câu có mệnh lệnh thức như “look!” động từ chia ở thời hiện tại hoàn thành
Dịch: Nhìn kìa, họ đang chơi bóng chày
Question 3: ________, dolphins have no sense of smell.
A. As know as far
B. As far as I know
C. It is known as far
D. Known as far as it is
Đáp án: B
Giải thích: cụm từ as far as I know: theo như tôi biết
Dịch: Theo như tôi biết, cá heo không có khứu giác.
Question 4: _______ you take a taxi, you’ll still miss your train.
A. As long as
B. Provided
C. Supposing
D. Even if
Đáp án: D
Giải thích: dựa vào từ “still” ở vế sau, ta rút ra được là dù có đi taxi, người bạn đó vẫn sẽ muộn, nên dùng even if: thậm chí nếu…
Dịch: Thậm chí nếu cậu bắt taxi, cậu vẫn sẽ lỡ tàu.
Question 5: Yesterday morning my mother _______ me a new bicycle as my old one _______ stolen.
A. bought-was
B. bought-had been
C. had bought-was
D. had bought-had been
Đáp án: B
Giải thích: hành động xe hỏng xảy ra trước hành động mua xe, nên ta chia to be stolen ở thời quá khứ hoàn thành và to buy ở thời quá khứ đơn.
Dịch: Sáng hôm qua mẹ mua cho tôi chiếc xe đạp mới vì chiếc cũ đã bị đánh cắp.
Question 6: My sister is as ___________ yours.
A. tall as
B. more tall
C. tallest
D. tall so
Đáp án: A
Giải thích: cấu trúc so sánh bằng as…as….
Dịch: Chị gái tớ cao bằng chị cậu.
Question 7: I have known her _________ two years.
A. with
B. for
C. since
D. in
Đáp án: B
Giải thích: trong câu có thời hiện tại hoàn thành, for + khoảng thời gian.
Dịch: Tôi đã biết cô ấy đc 2 năm.
Question 8: There is no reason _______ they shouldn’t be successful.
A. that
B. what
C. why
D. when
Đáp án: C
Giải thích: cấu trúc the reason why + mệnh đề: lý do vì sao
Dịch: không có lý do tại sao họ không nên thành công.
Question 9: Our seats were __________ far from the stage that we couldn’t see the actors and actresses clearly.
A. very
B. too
C. enough
D. so
Đáp án: D
Giải thích: cấu trúc S be so adj that mệnh đề: quá… đến nỗi mà..
Dịch: Chỗ ngồi của chúng tôi quá xa khán đài đến nỗi mà chúng tôi không thể nhìn rõ các diễn viên nam nữ.
Question 10: There is a wet market __________ my neighborhood.
A. in
B. on
C. at
D. for
Đáp án: A
Giải thích: in my neighborhood: ở khu tôi sống
Dịch: Có một chợ cá tươi sống ở khu tôi sinh sống.
Question 11: My grandpa’s attitudes are very _______, considering his age.
A. modern
B. modernity
C. modernize
D. modernization
Đáp án: A
Giải thích: sau tobe là tính từ
Dịch: quan điểm của ông tôi rất hiện đại, xét theo tuổi của ông.
Question 12: He made me _____________they had left the district.
A. to believe
B. believed
C. believe
D. believing
Đáp án: C
Giải thích: cấu trúc make sb do st: khiến cho ai làm gì
Dịch: Anh ấy khiến tôi tin rằng anh ta đã rời huyện.
Question 13: Tom has a bike, ________________he always walks to school.
A. but
B. because of
C. because
D. despite
Đáp án: A
Giải thích: but nối 2 vế tương phản
Dịch: Tom có 1 chiếc xe đạp, nhưng anh ấy luôn đi bộ đi học.
Question 14: He was playing very softly_____________ he _____________ disturb anyone.
A. in order that / couldn’t
B. so that / can’t
C. so that / could
D. so/ can
Đáp án: A
Giải thích: mệnh đề trạng ngữ chỉ mục đích.
Dịch: Anh ấy đang chơi rất nhẹ nhàng để không làm phiền ai.
Question 15: ____________ Robert lately?
A. Did you see
B. Do you see
C. Have you seen
D. Are you seeing
Đáp án: C
Giải thích: lately là trạng từ thời hiện tại hoàn thành
Dịch: Cậu có gặp Robert gần đây không?
C. Reading
Đề bài Read the passage below and decide whether the statements are TRUE or FALSE?
Let me introduce you to Steven. He is a newcomer. He lives next-door to me in the same apartment building. He wants me to show him around the neighborhood. “There is everything in our area. Over there is a supermarket and a restaurant to the left of the building. There is a post office opposite the restaurant and there is a park between the supermarket and the parking lot. The supermarket sells a lot of things. If you want to look for a place of recreation, let’s go to the pub next to the park. Don’t worry about the price. It’s as comfortable as your home but only as cheap as a convenient store. There is a hospital only 3 kilometers from here.”
Question 1: Steven is a new comer to the neighborhood.
A. True B. False
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “Let me introduce you to Steven. He is a newcomer.”.
Dịch: Để tôi giới thiệu bạn với Steven. Anh ấy mới đến sống ở khu này.
Question 2: There is a cafeteria next to the supermarket.
A. True B. False
Đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: “Over there is a supermarket and a restaurant to the left of the building”.
Dịch: Ở đằng kia có một siêu thị và một nhà hàng ở bên trái toà nhà.
Question 3: There is a post office between the restaurant and the park.
A. True B. False
Đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: “There is a post office opposite the restaurant”.
Dịch: Có một bưu điện đối diện nhà hàng.
Question 4: The supermarket sells a lot of things.
A. True B. False
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “The supermarket sells a lot of things.”.
Dịch: Siêu thị bán rất nhiều thứ.
Question 5: The hospital is more than three kilometers from there.
A. True B. False
Đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: “There is a hospital only 3 kilometers from here”.
Dịch: Có một bệnh viện chỉ 3 km từ chỗ này.
Đề bài Choose the letter A, B, C or D to complete the passage below
Viet is a student and he lives in a bed-sit on the suburb of Hanoi. It’s a part ________ (6) an old house. He ________ (7) one room and a kitchen and share a bathroom with three other people. In his room, there is a bed on the left hand side. There is ________ (8) armchair beside the bed. The desk is opposite the bed and there is a closet on the right side of the room. Above the desk, there is a bookshelf ________ (9) above the bed there is a clock. He has a TV and a Wi-Fi, too. In the kitchen, there is a cooker on the right hand side. The sink is ________ (10) the cooker. There’s a small table and two chairs in the center. The kitchen is small, but it’s ok. Viet like his room very much
Question 6:
A. for
B. in
C. of
D. with
Đáp án: C
Giải thích: cụm từ “a part of st” một phần của cái gì
Dịch: Đó là một phần của 1 căn nhà cũ
Question 7:
A. has
B. comes
C. gives
D. lets
Đáp án: A
Giải thích: have st: có cái gì
Dịch: Cậu ấy có một căn phòng và một nhà bếp, và chia sẻ nhà tắm với 3 người khác.
Question 8:
A. a
B. an
C. the
D. x
Đáp án: B
Giải thích: an + danh từ bắt đầu bằng nguyên âm (a, e, i, o, u)
Dịch: Có một chiếc ghế bành cạnh giường.
Question 9:
A. and
B. so
C. but
D. however
Đáp án: A
Giải thích: and nối 2 về câu tương đồng về nghĩa
Dịch: Phía bên trên bàn học có một giá sách, phía bên trên giường ngủ có một chiếc đồng hồ.
Question 10:
A. next
B. between
C. to
D. near
Đáp án: D
Giải thích: near: gần với
Các từ khác cần đi theo cụm: next to, between…and…
Dịch: Chậu rửa gần với nồi cơm điện
Đề bài Choose the letter A, B, C or D to answer these following questions
Hi, my name is David and my favorite activity is watching television. I often watch cartoon on Disney channel. My grandmother and mother enjoy watching craft programs. My daddy and brother love watching football matches on the sport channel. I usually spend about 2 hours a day watching TV. In the evening, all the family gather and watch the news and weather forecast. Today, the weatherman announces that it will rain tomorrow. I think you should bring along a raincoat before going out.
Question 11: What is David’s hobby?
A. dancing tango
B. playing football
C. watching television
D. doing homework
Đáp án: C
Giải thích: Dựa vào câu: “…my favorite activity is watching television.”.
Dịch: Hoạt động ưa thích của tớ là xem ti vi.
Question 12: What does he often watch on Disney channel?
A. news
B. cartoon
C. craft
D. sports
Đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: “I often watch cartoon on Disney channel.”.
Dịch: Tớ thường xem hoạt hình trên kênh Disney.
Question 13: Who love watching football matches?
A. His brother
B. His father
C. His mother
D. Both A&B
Đáp án: D
Giải thích: Dựa vào câu: “My daddy and brother love watching football matches on the sport channel.”.
Dịch: Bố và anh tớ thích xem các trận đấu bóng đá trên kênh thể thao.
Question 14: How many hours a day does David spend watching TV?
A. one
B. two
C. three
D. four
Đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: “I usually spend about 2 hours a day watching TV.”.
Dịch: Tớ thường dành khoảng 2 giờ 1 ngày xem TV.
Question 15: Will it rain tomorrow?
A. Yes, it will
B. Yes, it is
C. No, it won’t
D. No, it isn’t
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “Today, the weatherman announces that it will rain tomorrow.”.
Dịch: Hôm nay, cô dự báo thời tiết nói mai sẽ mưa đấy.
D. Writing
Đề bài Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Question 1: You/ will/ receive/ discount/ every/ five parcels.
A. You will receiving discount for every five parcels.
B. You will to receive discount for every five parcels.
C. You will receive discount for every five parcels.
D. You will be receive discount for every five parcels.
Đáp án: C
Giải thích: will + V: thời tương lai đơn
Dịch: Bạn sẽ nhận được giảm giá cho mỗi 5 kiện hàng.
Question 2: This/ restaurant’s food/ taste/ very/ delicious.
A. This restaurant’s food taste very delicious.
B. This restaurant’s foods tastes very delicious.
C. This restaurant’s foods to taste very delicious.
D. This restaurant’s food tastes very delicious.
Đáp án: D
Giải thích: chủ ngữ số ít động từ số ít
Dịch: Đồ ăn ở tiệm này ăn rất ngon.
Xem thêm