Tài liệu Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 11 có đáp án: Traveling Around Viet Nam gồm những nội dung sau:
A/ Phonetics and Speaking có 15 câu hỏi trắc nghiệm
B/ Vocabulary and Grammar có 15 câu hỏi trắc nghiệm
C/ Reading có 15 câu hỏi trắc nghiệm
D/ Writing có 15 câu hỏi trắc nghiệm
Mời quí bạn đọc tải xuống để xem đầy đủ tài liệu Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 11 có đáp án: Traveling Around Viet Nam:
TRẮC NGHIỆM TIẾNG ANH LỚP 8
Unit 11: Traveling Around Viet Nam
A. Phonetics and Speaking
Đề bài Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
Question 1:
A. cane
B. cave
C. sand
D. make
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án C phát âm là /æ/ các đáp án còn lại phát âm là /eɪ/
Question 2:
A. realize
B. seaside
C. leader
D. heap
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án A phát âm là /iːə/ các đáp án còn lại phát âm là /i:/
Question 3:
A. wrap
B. watch
C. went
D. while
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án A là âm cân, các đáp án còn lại phát âm là /w/
Đề bài Choose the letter A, B, C or D the word that has different stress pattern from others.
Question 4:
A. harbor
B. sugar
C. luggage
D. canoe
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án D trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
Question 5:
A. florist
B. import
C. canoe
D. express
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án A trọng âm thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2
Question 6:
A. recognize
B. suggestion
C. heritage
D. institute
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án B trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
Question 7:
A. heritage
B. eternal
C. cigarette
D. Buddha
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án A phát âm là /ɪ/ các đáp án còn lại phát âm là /ə/
Question 8:
A. island
B. stumble
C. rescue
D. limestone
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án A là âm câm, các đáp án còn lại phát âm là /s/
Question 9:
A. limestone
B. tourist
C. right
D. seaside
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án B phát âm là /ɪ/ các đáp án còn lại phát âm là /aɪ/
Question 10:
A. sunbathe
B. suggest
C. crutch
D. dung
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án B phát âm là /ə/ các đáp án còn lại phát âm là /ʌ/
Question 11:
A. overturn
B. expression
C. adventure
D. eternal
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án A trọng âm thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2
Question 12:
A. jungle
B. realize
C. stumble
D. offshore
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án D trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
Question 13:
A. rescue
B. seaside
C. resort
D. tourist
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án C trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
Question 14:
A. cigarette
B. overturn
C. introduce
D. adventure
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án D trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 3
Question 15:
A. island
B. Buddha
C. suggest
D. sunbathe
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án C trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
B. Vocabulary and Grammar
Đề bài Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question 1: Up to now, the teacher _____________our class five tests.
A. gives
B. is giving
C. has given
D. had given
Đáp án: C
Giải thích: vì đầu câu có “up to now” nên động từ phải chia hiện tịa hoàn thành.
Dịch: Cho tới bây giờ, cô giáo đã cho chúng tôi làm 5 bài kiểm tra.
Question 2: The Imperial Citadel of Thang Long is recognized as one of the World’s _______ by the UNESCO.
A. Heritage
B. Tourist
C. Culture
D. Jungle
Đáp án: A
Giải thích: World’s Heritage: di sản thế giới
Dịch: Hoàng thành Thăng Long được công nhận là một trong những di sản thế giới bới UNESCO.
Question 3: Tom is watching TV now. So___________
A. does Mary
B. Mary
C. is Mary
D. Mary does
Đáp án: C
Giải thích: lời nói phụ hoạ trong câu khẳng định: so + trợ động từ + S.
Dịch: Tom đang xem TV, Mary cũng vậy.
Question 4: I find going offshore the island __________.
A. exciting
B. excited
C. is exciting
D. is excited
Đáp án: A
Giải thích: cấu trúc find something adj: cảm thấy cái gì như thế nào
ở đây phân từ hiện tại dùng để tả sự vật nên dùng Ving.
Dịch: Tôi thấy đi ra khơi ngoài hòn đảo rất thú vị.
Question 5: My younger sister _________ ten on her next birthday .
A. will be
B. is
C. will
D. be
Đáp án: A
Giải thích: ta thấy cuối câu có từ “next” nên câu chia thời tương lai đơn
Dịch: Em gái tôi sẽ 10 tuổi vào sinh nhật tới.
Question 6: I gave up the job ________ the attractive salary.
A. because
B. because of
C. although
D. despite
Đáp án: D
Giải thích: despite + N: mặc dù
Dịch: Tôi từ bỏ công việc dù mức lương hấp dẫn.
Question 7: -“ Would you mind lending me you bike?” – “ _____________.”
A. Yes. Here it is
B. Not at all
C. Great
D. Yes, let’s
Đáp án: B
Giải thích: đáp lại câu would you mind Ving (bạn có phiền …) là “not at all” (không hề phiền).
Dịch: – “Cậu có phiền cho tôi mượn xe đạp được không?” – “Ừ, không phiền”
Question 8: ____students required to wear uniforms at all times?
A. Are
B. Do
C. Did
D. Will
Đáp án: A
Giải thích: câu bị động thời hiện tại đơn
Dịch: Học sinh được yêu cầu mặc đồng phục mọi lúc có phải không?
Question 9: Are you interested __________ travelling around Vietnam?
A. on
B. in
C. at
D. for
Đáp án: B
Giải thích: cấu trúc be interested in: hào hứng với việc làm gì
Dịch: Bạn có hứng thú với việc đi du lịch xuyên Việt không?
Question 10: What he has done to me_______.
A.cannot forgive
B. cannot be forgive
C. cannot be forgiven
D cannot be forgiving
Đáp án: C
Giải thích: câu bị động với động từ khuyết thiếu.
Dịch: Những gì anh ta làm với tôi không thể dung thứ.
Question 11: The cave is _________ magnificent that it attracts many tourists.
A. enough
B. such
C. so
D. too
Đáp án: C
Giải thích: cấu trúc be + so + adj + that + mệnh đề: quá…đến nỗi mà…
Dịch: Hang động quá kì vĩ đến mỗi mà nó hấp dẫn rất nhiều du khách.
Question 12: He_____ have committed the crime because he was with me that day.
A. mustn’t
B. shouldn’t
C. won’t
D. couldn’t
Đáp án: D
Giải thích: could have PII: đã có thể làm gì
Dịch: Anh ta không thể phạm tội được bởi anh ta đã ở bên tôi ngày hôm đó.
Question 13: This exercise is very boring. I wish the teacher ______ us some more interesting things to do.
A. gave
B. would give
C. had given
D. will give
Đáp án: A
Giải thích: câu ước ở hiện tại: S1 wish S2 Vqk
Dịch: Bài tập này rất chán. Ước gì cô giáo cho chúng tôi làm cái gì đó vui hơn.
Question 14: She specializes in _______ novels set in eighteenth-century England.
A. history
B. historian
C. historic
D. historical
Đáp án: D
Giải thích: historical: thuộc về lịch sử. Historical novel: tiểu thuyết lịch sử
Dịch: Cô ấy chuyên về tiểu thuyết lịch sử lấy bối cảnh thế kỉ 18.
Question 15: She suggests __________ in the beach.
A. sunbath
B. to sunbathe
C. sunbathing
D. be sunbathe
Đáp án: C
Giải thích: cấu trúc suggest Ving: đề nghị cùng làm gì
Dịch: Cô ấy đề nghị cùng tắm nắng ở bãi biển.
C. Reading
Đề bài Read the passage below and decide whether the statements are TRUE or FALSE?
Ha Long Bay is a beautiful natural wonder in northern Vietnam near the Chinese border. The Bay is dotted with 1,600 limestone islands and islets and covers an area of over 1,500 sq km. This extraordinary area was declared a UNESCO World Heritage Site in 1994. For many tourists, this place is like something right out of a movie. The fact is that Ha Long Bay features a wide range of biodiversity, while the surrealistic scenery has indeed featured in endless movies. The best way to get to Ha Long City is by car, minibus or bus from Hanoi which is only 170km away. If budget is not a problem, an hour-long helicopter transfer is also available.
Question 1: Ha Long Bay is in the North of Vietnam.
A. True B. False
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “Ha Long Bay is a beautiful natural wonder in northern Vietnam near the Chinese border.”.
Dịch: Vịnh Hạ Long là một kì quan thiên nhiên ở phía bắc Việt Nam, gần biên giới trung quốc.
Question 2: UNESCO recognize Ha Long Bay as World Heritage Site in 1984.
A. True B. False
Đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: “This extraordinary area was declared a UNESCO World Heritage Site in 1994.”.
Dịch: Nơi tuyệt đẹp này được công nhận là kì quan thế giới vào năm 1994.
Question 3: We can see a wide range odd biodiversity in Ha Long Bay.
A. True B. False
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “The fact is that Ha Long Bay features a wide range of biodiversity, while the surrealistic scenery has indeed featured in endless movies.”.
Dịch: Thực tế là vịnh Hạ Long có đa dạng sinh học cực lớn, trong khi cảnh hư ảo đã thực sự được đưa vào nhiều bộ phim.
Question 4: We can reach Ha Long Bay by plane.
A. True B. False
Đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: “The best way to get to Ha Long City is by car, minibus or bus from Hanoi which is only 170km away.”.
Dịch: Cách tốt nhất để đến vịnh Hạ Long là đi ô tô, xe buýt nhỏ, hoặc xe khách từ Hà Nội, cách 170km.
Question 5: It’s 170km from Ha Long Bay to Hanoi.
A. True B. False
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “The best way to get to Ha Long City is by car, minibus or bus from Hanoi which is only 170km away.”.
Dịch: Cách tốt nhất để đến vịnh Hạ Long là đi ô tô, xe buýt nhỏ, hoặc xe khách từ Hà Nội, cách 170km.
Đề bài Choose the letter A, B, C or D to complete the passage below
Hoi An Town is an ________ (6) well-preserved example of a Southeast Asian trading port dating from the 15th to the 19th century. ___________ (7) buildings and its street plan reflect the influences, both indigenous and foreign, that have combined to produce this unique heritage site. Hoi An has no airport, and no train station ___________ (8). The only way to get there is by road. You can hire a taxi from the neighboring city of Da Nang, ___________ (9) does have an airport with daily flights from Hanoi, Ho Chi Minh City and other large Vietnamese cities. There’s also a train station in Da Nang, and bus services are plentiful. We have a wide selection of hotels for you to choose from in both Cua Dai Beach ___________ (10) Hoi An City, whatever suits your pocket and style.
Question 6:
A. except
B. exception
C. exceptional
D. exceptionally
Đáp án: D
Giải thích: câu cần trạng từ đứng trước tính từ
Dịch: Phố cổ Hội An là một minh chứng được bảo tồn cẩn thận của một trung tâm thương mại sầm uất của Đông Nam Á những năm tháng của thế kỉ 15 đến thế kỉ 19.
Question 7:
A. Their
B. Its
C. It
D. They
Đáp án: B
Giải thích: its là tính từ sở hữu thay thế cho Hoi An town
Dịch: Các toà nhà và thiết kế đường phố của Hội An phản ánh ảnh hưởng của cả dân bản xứ, và nước ngoài, tất cả hoà quyện tạo nên lối kiến trúc độc nhất nơi đây.
Question 8:
A. either
B. too
C. so
D. neither
Đáp án: A
Giải thích: lối nói phụ hoạ trong câu phủ định
Dịch: Hội An không có sân bay, cũng không có ga tàu.
Question 9:
A. who
B. which
C. when
D. what
Đáp án: B
Giải thích: which là đại từ quan hệ thay thế cho Da Nang
Dịch: Bạn có thể bắt taxi từ Đà Nẵng, nơi có sân bay hàng ngày đến Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, và các thành phố khác của Việt Nam.
Question 10:
A. so
B. because
C. and
D. but
Đáp án: C
Giải thích: cụm từ both…and…: cả…và…
Dịch: Chúng tôi có nhiều lựa chọn khách sạn cho bạn chọn ở cả biển Cửa Đại và thành phố Hội An, phù hợp với giá tiền và phong cách của bạn.
Đề bàiChoose the letter A, B, C or D to answer these following questions
A rare example of well-preserved traditional Vietnamese architecture, the Temple of Literature honors Vietnam’s finest scholars. Founded in 1070 by Emperor Ly Thanh Tong, the attractive complex is dedicated to Confucius (Khong Tu) and was the site of Vietnam’s first university (1076). The altars are popular with students praying for good grades; while the pagodas, ponds and gardens of the five courtyards make picturesque backdrops for student graduation photos. It is depicted on the 100,000d note. Gifted students from all over the nation headed to Hanoi to study the principles of Confucianism, literature and poetry. In 1484 Emperor Ly Thanh Tong ordered that stelae be erected to record the names, places of birth and achievements of exceptional scholars: 82 of 116 stelae remain standing, mostly atop turtle statues.
Question 11: When was the Temple of Literature established?
A. in 1010
B. in 1030
C. in 1050
D. in 1070
Đáp án: D
Giải thích: Dựa vào câu: “Founded in 1070 by Emperor Ly Thanh Tong, the attractive complex is dedicated to Confucius (Khong Tu) and was the site of Vietnam’s first university (1076).”.
Dịch: Được thành lập vào năm 1070 bởi vua Lý Thánh Tông, khu quần thể hấp dẫn này được xây thể thờ Khổng tử, và là trường đại học đầu tiên của Việt Nam.
Question 12: Is the Temple of Literature the first university of Vietnam?
A. Yes, it is
B. No, it isn’t
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “Founded in 1070 by Emperor Ly Thanh Tong, the attractive complex is dedicated to Confucius (Khong Tu) and was the site of Vietnam’s first university (1076).”.
Dịch: Được thành lập vào năm 1070 bởi vua Lý Thánh Tông, khu quần thể hấp dẫn này được xây thể thờ Khổng tử, và là trường đại học đầu tiên của Việt Nam.
Question 13: Students go to the altar to pray for__________.
A. health
B. money
C. study
D. beauty
Đáp án: C
Giải thích: Dựa vào câu: “The altars are popular with students praying for good grades”.
Dịch: Bàn thờ phổ biến với các học sinh muốn điểm cao.
Question 14: It is depicted on the _________ dong note.
A. one thousand
B. ten thousand
C. one hundred
D. one hundred thousand
Đáp án: D
Giải thích: Dựa vào câu: “It is depicted on the 100,000d note.”.
Dịch: Văn miếu được in trong tờ tiền 100 nghìn đồng.
Question 15: Who ordered that stelae be erected to record the names, places of birth and achievements of exceptional scholars?
A. Tran Nhan Tong
B. Ly Thanh Tong
C. Ly Thai To
D. Ly Thai Tong
Đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: “In 1484 Emperor Ly Thanh Tong ordered that stelae be erected to record the names, places of birth and achievements of exceptional scholars”.
Dịch: Vào năm 1484, vua Lý Thánh Tông ra lệnh cho làm các tượng rùa đá khắc tên, nơi sinh và thành tựu của các vị học giả xuất chúng.
Xem thêm