Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 12: English speaking countries
A. Phonetics and Speaking
Question 1. Find the word which has a different stress pattern from the other.
A. recommend
B. hurricane
C. photograph
D. separate
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Đáp án A trọng âm số 3. Đáp án B, C, D trọng âm số 1.
Question 2. Find the word which has a different stress pattern from the other.
A. interview
B. processor
C. essential
D. compliment
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Đáp án C trọng âm số 2. Đáp án A, B, D trọng âm số 1.
Question 3. Find the word which has a different stress pattern from the other.
A. relation
B. summary
C. arrange
D. eliminate
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Đáp án B trọng âm số 1. Đáp án A, C, D trọng âm số 2.
Question 4. Find the word which has a different stress pattern from the other.
A. different
B. important
C. essential
D. negation
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Đáp án A trọng âm số 1. Đáp án B, C, D trọng âm số 2.
Question 5. Find the word which has a different stress pattern from the other.
A. popular
B. dangerous
C. environment
D. applicant
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Đáp án C trọng âm số 2. Đáp án A, B, D trọng âm số 1.
Question 6. Find the word which has a different stress pattern from the other.
A. specific
B. coincide
C. inventive
D. regardless
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Đáp án B trọng âm số 3. Đáp án A, C, D trọng âm số 2.
Question 7. Find the word which has a different stress pattern from the other.
A. illegal
B. domestic
C. creative
D. marvelous
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Đáp án D trọng âm số 1. Đáp án A, B, C trọng âm số 2.
Question 8. Find the word which has a different stress pattern from the other.
A. bachelor
B. chemistry
C. refugee
D. compliment
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Đáp án C trọng âm số 3. Đáp án A, B, D trọng âm số 1.
Question 9. Find the word which has a different stress pattern from the other.
A. elegance
B. expansion
C. dangerous
D. educate
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Đáp án B trọng âm số 2. Đáp án A, C, D trọng âm số 1.
Question 10. Find the word which has a different stress pattern from the other.
A. ancestor
B. surrender
C. accurate
D. gallery
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Đáp án B trọng âm số 2. Đáp án A, C, D trọng âm số 1.
Question 11. Find the word which has a different stress pattern from the other.
A. opportunity
B. intellectual
C. psychology
D. civilization
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Đáp án C trọng âm số 2. Đáp án A, B, D trọng âm số 3.
Question 12. Find the word which has a different stress pattern from the other.
A. insecure
B. scenario
C. inaccurate
D. infrequent
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Đáp án A trọng âm số 3. Đáp án B, C, D trọng âm số 2.
Question 13. Find the word which has a different stress pattern from the other.
A. property
B. surgery
C. vacation
D. nitrogen
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Đáp án C trọng âm số 2. Đáp án A, B, D trọng âm số 1.
Question 14. Find the word which has a different stress pattern from the other.
A. architect
B. electronic
C. mineral
D. luxury
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Đáp án B trọng âm số 3. Đáp án A, C, D trọng âm số 1.
Question 15. Find the word which has a different stress pattern from the other.
A. tendency
B. incidence
C. importance
D. difference
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Đáp án C trọng âm số 2. Đáp án A, B, D trọng âm số 1.
Question 16. Find the word which has a different stress pattern from the other.
A. committee
B. impatient
C. employee
D. refugee
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Đáp án D trọng âm số 3. Đáp án A, B, C trọng âm số 2.
Question 17. Find the word which has a different stress pattern from the other.
A. familiar
B. impatient
C. uncertain
D. arrogant
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Đáp án D trọng âm số 1. Đáp án A, B, C trọng âm số 2.
Question 18. Find the word which has a different stress pattern from the other.
A. stimulate
B. surgical
C. already
D. measurement
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Đáp án C trọng âm số 2. Đáp án A, B, D trọng âm số 1.
Question 19. Find the word which has a different stress pattern from the other.
A. relevant
B. cognitive
C. artistic
D. consequence
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Đáp án C trọng âm số 2. Đáp án A, B, D trọng âm số 1.
Question 20. Find the word which has a different stress pattern from the other.
A. recommend
B. reunite
C. referee
D. overtime
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Đáp án D trọng âm số 1. Đáp án A, B, C trọng âm số 3.
B. Vocabulary and Grammar
Question 1. Choose the correct option A, B, C, or D to complete the sentences.
Nowadays you still see the ………………… men where kilts (skirts) to weddings or other formal occasions.
A. Scottish
B. Scotland
C. Scots
D. Scot
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Scottish men = những người đàn ông Xcot-len
Dịch: Ngày nay, bạn vẫn thấy những người đàn ông Scotland mặc váy (váy) cho đám cưới hoặc các dịp trang trọng khác.
Question 2. Choose the correct option A, B, C, or D to complete the sentences.
The USA has a population of about 304 million, and it is the third ………………… country in the world.
A. smallest
B. largest
C. narrowest
D. highest
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Dịch: Hoa Kỳ có dân số khoảng 304 triệu người và là quốc gia lớn thứ ba trên thế giới.
Question 3. Choose the correct option A, B, C, or D to complete the sentences.
In some English-speaking countries, turkey and pudding are ……………. food at Christmas.
A. national
B. historical
C. traditional
D. possible
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Dịch: Ở một số quốc gia nói tiếng Anh, gà tây và bánh pudding là món ăn truyền thống vào dịp Giáng sinh.
Question 4. Choose the correct option A, B, C, or D to complete the sentences.
New Zealand ………………… lovers of nature and fans of dangerous sports.
A. attracts
B. keeps
C. calls
D. asks
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Dịch: New Zealand thu hút những người yêu thiên nhiên và hâm mộ các môn thể thao nguy hiểm.
Question 5. Choose the correct option A, B, C, or D to complete the sentences.
Queenstown in New Zealand has got beautiful ………………… and a dry climate, so it’s ideal for outdoor activities.
A. look
B. viewing
C. atmosphere
D. scenery
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Dịch: Queenstown ở New Zealand có phong cảnh đẹp và khí hậu khô ráo nên rất lý tưởng cho các hoạt động ngoài trời.
Question 6. Choose the correct option A, B, C, or D to complete the sentences.
Singapore is famous for its ………………… and green trees.
A. cleanliness
B. cleanly
C. cleaning
D. clean
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Ô trống cần danh từ
Dịch: Singapore nổi tiếng với sự sạch sẽ và cây cối xanh tươi.
Question 7. Choose the correct option A, B, C, or D to complete the sentences.
On Christmas Eve, most big cities, especially London are ………………… with colored lights across the streets and enormous Christmas trees.
A. decorated
B. hang
C. put
D. made
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Dịch: Vào đêm Giáng sinh, hầu hết các thành phố lớn, đặc biệt là London đều được trang trí bằng đèn màu trên khắp các con phố và những cây thông Noel khổng lồ.
Question 8. Choose the correct option A, B, C, or D to complete the sentences.
In the United States there are 50 ……………. and six different time zones across the country.
A. states
B. nations
C. towns
D. countries
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Dịch: Ở Hoa Kỳ có 50 tiểu bang và sáu múi giờ khác nhau trên khắp đất nước.
Question 9. Choose the correct option A, B, C, or D to complete the sentences.
I once tried to ………………… apple pie when I was in London. It was really delicious.
A. do
B. cook
C. make
D. show
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Dịch: Tôi đã từng thử làm bánh táo khi tôi ở London. Nó thực sự rất ngon.
Question 10. Choose the correct option A, B, C, or D to complete the sentences.
You should go to Canada in summer because it is the most popular time for visitors to ………………… Niagara Falls and see the beautiful sights there.
A. stay
B. look
C. tour
D. visit
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Dịch: Bạn nên đến Canada vào mùa hè vì đây là thời điểm phổ biến nhất để du khách đến thăm thác Niagara và ngắm nhìn những cảnh đẹp ở đó.
Question 11. Choose the correct option A, B, C, or D to complete the sentences.
It can’t be denied that English has become an …… language of the world.
A. national
B. international
C. cultural
D. multicultural
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
International language: ngôn ngữ quốc tế
Dịch: Không thể phủ nhận rằng tiếng Anh đã và đang trở thành một ngôn ngữ quốc tế.
Question 12. Choose the correct option A, B, C, or D to complete the sentences.
What is ……. official language of your country?
A. a
B. an
C. the
D. x
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
the + các danh từ đã xác định
Official language: ngôn ngữ chính thống
Dịch: Ngôn ngữ nào là ngôn ngữ chính thống của đất nước bạn?
Question 13. Choose the correct option A, B, C, or D to complete the sentences.
Since 1965, the maple tree with red leaves ….. the most well-known Canadian symbol.
A. has become
B. become
C. became
D. becoming
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Câu chia thời hiện tại hoàn thành vì có “since 1965”
Dịch: Từ năm 1965, cây phong với lá đỏ đã trở thành biểu tượng nổi tiếng nhất Canada.
Question 14. Choose the correct option A, B, C, or D to complete the sentences.
Mount Rushmore is located …….. the USA.
A. in
B. to
C. of
D. with
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
be located in = nằm ở
Dịch: Núi Rushmore nằm ở nước Mỹ.
Question 15. Choose the correct option A, B, C, or D to complete the sentences.
Trung speaks English like a native …… though he comes from
A. speak
B. speaking
C. speaker
D. spoke
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Native speaker: người bản địa
Dịch: Trung nói tiếng Anh như người bản địa dù anh ấy đến từ Việt Nam.
Question 16. Choose the correct option A, B, C, or D to complete the sentences.
Australia has a wide …….. of landscapes and animal species.
A. loch
B. state
C. kilt
D. range
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
a wide range of = nhiều, đa dạng
Dịch: Nước Úc có đa dạng các cảnh quan và loài động vật.
Question 17. Choose the correct option A, B, C, or D to complete the sentences.
Mount Rushmore is a national …….. carved into a mountain in South Dakota, USA.
A. schedule
B. parade
C. monument
D. legend
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Dịch: Núi Rushmore là một tượng đài quốc gia được chạm khắc vào một ngọn núi ở Nam Dakota, nước Mỹ.
Question 18. Choose the correct option A, B, C, or D to complete the sentences.
English is the ……. language of many countries, including Britain and Philippines
A. official
B. absolute
C. unique
D. puzzling
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
official language: ngôn ngữ chính thống
Dịch: Tiếng Anh là ngôn ngữ chính thống của nhiều nước, bao gồm vương quốc Anh và Phi-líp-pin.
Question 19. Choose the correct option A, B, C, or D to complete the sentences.
Canada is made up ……… 10 provinces and 6 territories
A. on
B. of
C. by
D. with
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
“be made up of”: được tạo thành từ…
Dịch: Canada được tạo thành từ 10 tỉnh thành và 6 vùng tự trị.
Question 20. Choose the correct option A, B, C, or D to complete the sentences.
Koalas are well-known as the symbol …….. Australia.
A. of
B. in
C. on
D. for
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
the symbol of: biểu tượng của …
Dịch: Gấu túi nổi tiếng là biểu tượng nước Úc.
C. Reading
Questions 1-5. Read the passage below and decide whether the statements are TRUE or FALSE?
The Maori arrived in New Zealand from other Polynesian islands over a thousand years ago. They were the first people to live there. They made beautiful wooden buildings with pictures into the wood. There are about 280,000 Maori today. Maori have brown skin, dark brown eyes, and wavy black hair.
In 1840, they agreed to become a British colony, and they learned European ways quickly. Today there are Maori in all kinds of jobs. They attend schools and universities and become lawyers and scientists. There are Maori in the government. Most of them live like the white New Zealanders.
However, the Maori do not forget their traditions. Children learn the language, music, and old stories. They have yearly competitions in speaking, dancing, and singing. The Maori live a comfortable, modern life but keep their traditions by passing them to their children.
Question 1. The Maori are Polynesians.
A. True
B. False
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Dựa vào câu: The Maori arrived in New Zealand from other Polynesian islands over a thousand years ago.
Dịch: Người Maori đến New Zealand từ các đảo Polynesia khác hơn một nghìn năm trước.
Question 2. New Zealand is an island country.
A. True
B. False
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Đây là một sự thật
Dịch: New Zealand là một quốc đảo.
Question 3. The Maori look like the Chinese.
A. True
B. False
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Dựa vào câu: Maori have brown skin, dark brown eyes, and wavy black hair.
Dịch: Người Maori có làn da nâu, đôi mắt nâu sẫm và mái tóc đen gợn sóng.
Question 4. The Maori live only by hunting and fishing.
A. True
B. False
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Dựa vào câu: Today there are Maori in all kinds of jobs.
Dịch: Ngày nay có người Maori trong tất cả các loại công việc.
Question 5. The Maori like music.
A. True
B. False
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Dựa vào câu: However, the Maori do not forget their traditions. Children learn the language, music, and old stories. They have yearly competitions in speaking, dancing, and singing.
Dịch: Tuy nhiên, người Maori không quên truyền thống của họ. Trẻ em học ngôn ngữ, âm nhạc và những câu chuyện cổ. Họ có các cuộc thi nói, nhảy và hát hàng năm.
Questions 6-10. Choose the letter A, B, C or D to complete the passage below
English is the _________ (6) language of the Philippines. English-medium education _________ (7) in the Philippines in 1901 after the arrival of some 540 US teachers. English was also chosen for newspapers and magazines, the media, and literary writing.
The latest results from a recent survey suggest that about 65% of the _________ (8) of the Philippines has the ability to understand spoken and written English with 48 person stating that they can write standard English. The economy is based on English, and successful workers and managers are fluent in English. _________ (9) schools know that their _________ (10) must be fluent in English to be successful.
Question 6.
A. interesting
B. official
C. popular
D. polluted
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
official language: ngôn ngữ chính thống
Dịch: Tiếng Anh là ngôn ngữ chính thống của Philipin.
Question 7.
A. began
B. begin
C. beginning
D. to begin
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Câu chia thời quá khứ đơn vì có “in 1901”
Dịch: Việc giáo dục phổ cập tiếng Anh bắt đầu ở Philipin vào năm 1901 sau chuyến thăm của 540 giáo viên người Mỹ.
Question 8.
A. pollution
B. popularity
C. population
D. prospect
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
the population of: dân số của…
Dịch: Kết quả mới đây nhất từ một cuộc khảo sát gần đây cho thấy khoảng 65% dân số Philipin có khả năng hiểu tiếng Anh giao tiếp và văn bản…
Question 9.
A. Any
B. Many
C. Much
D. A lot
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
many + Ns: nhiều…
Dịch: Nhiều trường học biết rằng học sinh của họ nên giỏi tiếng Anh nếu muốn thành công.
Question 10.
A. students
B. cleaners
C. guards
D. teachers
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Dịch: Nhiều trường học biết rằng học sinh của họ nên giỏi tiếng Anh nếu muốn thành công.
Questions 11-20. Read the passage and do the tasks that follow.
The Hopi live in the northwestern part of Arizona in the United States. With modern things all around them, the Hopi keep their traditions.
There are about 10,000 Hopi and they live in twelve villages in the desert. The weather is very hot in summer, but in winter it freezes. The wind blows hard. Farming is difficult. Corn is the Hopi’s main food, but they plant vegetables, too. They raise sheep, goats, and cattle. They also eat hamburgers, ice cream and drink soft drinks. They live in traditional stone houses, but many of them have the telephones, radios, and television.
They have horses, but they have trucks too. Kachinas are an important part of the Hopi religion. Kachinas are spirits of dead people, of rocks, plants, and animals, and of the stars. Men dress as kachinas and do religious dances. People also some make wooden kachinas. No two wooden kachinas are ever alike.
The children attend school, and they also learn the Hopi language, dances, and stories. The Hopi want a comfortable, modern life, but they don’t want to lose their traditions.
Question 11. The Hopi ……………….
A. want modern things instead of traditional ones
B. want traditional things instead of modern ones
C. don’t want to remember their traditions
D. want both modern and traditional things
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Dựa vào câu: With modern things all around them, the Hopi keep their traditions.
Dịch: Với những thứ hiện đại xung quanh họ, người Hopi vẫn giữ truyền thống của họ.
Question 12. Winters in this part of Arizona are …………………..
A. hot
B. warm
C. cool
D. cold
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Dựa vào câu: The weather is very hot in summer, but in winter it freezes.
Dịch: Thời tiết vào mùa hè rất nóng, nhưng vào mùa đông thì đóng băng.
Question 13. The main Hopi food is ………………..
A. corn
B. hamburgers
C. beef
D. vegetables
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Dựa vào câu: Corn is the Hopi’s main food, but they plant vegetables, too.
Dịch: Ngô là thức ăn chính của người Hopi, nhưng họ cũng trồng rau.
Question 14. Kachinas are ………………….
A. men
B. something to eat
C. animals
D. spirits
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Dựa vào câu: Kachinas are spirits of dead people, of rocks, plants, and animals, and of the stars.
Dịch: Kachinas là linh hồn của người chết, của đá, thực vật, động vật và các vì sao.
Question 15. The Hopi don’t want to ………………… their traditions.
A. lose
B. hit
C. remember
D. learn
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Dựa vào câu: The Hopi want a comfortable, modern life, but they don’t want to lose their traditions.
Dịch: Người Hopi muốn có một cuộc sống tiện nghi, hiện đại, nhưng họ không muốn đánh mất truyền thống của mình.
Question 16. The main idea of the passage is …………..
A. the Hopi raise cops and animals in the Arizona desert.
B. kachinas are spirits of the things around the Hopi.
C. the Hopi keep their traditions even with modern life all around them
D. the Hopi want a comfortable, modern life
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Ý tưởng chính của đoạn văn là người Hopi giữ truyền thống của họ ngay cả với cuộc sống hiện đại xung quanh họ.
Question 17. The Hopi live in the mountainous areas.
A. True
B. False
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Dựa vào câu: There are about 10,000 Hopi and they live in twelve villages in the desert.
Dịch: Có khoảng 10,000 người Hopi và họ sống trong 12 ngôi làng ở vùng sa mạc.
Question 18. They live in house made of stone.
A. True
B. False
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Dựa vào câu: They live in traditional stone houses, but many of them have the telephones, radios, and television.
Dịch: Họ sống ở trong những ngôi nhà đá truyền thống, nhưng nhiều người trong số họ có điện thoại di động, đài radio, và ti vi.
Question 19. Most wooden kachinas are all similar to each other.
A. True
B. False
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Dựa vào câu: No two wooden kachinas are ever alike.
Dịch: Trước giờ không có 2 cái Kachinas bằng gỗ nào lại giống nhau.
Question 20. The Hopi only eat corns.
A. True
B. False
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Dựa vào câu: Corn is the Hopi’s main food, but they plant vegetables, too.
Dịch: Ngô là thực phẩm chính của người Hopi, nhưng họ cũng trồng rau nữa.
D. Writing
Question 1. If I were rich, I would settle in Dubai
A. If were I rich, I would settle in Dubai.
B. If I would rich, I were settle in Dubai.
C. If I were rich, I would settle in Dubai.
D. If I were in Dubai, I would settle rich.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Cấu trúc điều kiện loại II: If + S + Vqkđ, S + would/ could/ might + Vinf.
Dịch: Nếu tôi giàu, tôi sẽ định cư ở Dubai.
Question 2. This/ I/ is/ have/ country/ first/ been/ the/ to/ this/ time/ country.
A. This is the first time I have been to this country.
B. This is the first this country time I have been to.
C. This is the first country I have been to this time.
D. This is I been to this the first time have country.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Cấu trúc “this is the first time + S + have/has + P2”: Đây là lần đầu tiên…
Dịch: Đây là lần đầu tôi đến đất nước này.
Question 3. I/ to/ will/ abroad/ spoken/ learn/ English/ go
A. I will learn spoken English go to abroad.
B. I will learn spoken English to go abroad.
C. I will learn English spoken to go abroad.
D. I will spoken learn English to go abroad.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
spoken English: tiếng Anh giao tiếp
go abroad: đi du lịch nước ngoài.
Dịch: Tôi sẽ học tiếng Anh giao tiếp để đi du lịch nước ngoài.
Question 4. Have/ been/ you/ New York/ ever/ to?
A. Have you ever been to New York?
B. Have you been ever to New York?
C. Have you to ever been New York?
D. Have been you ever to New York?
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Have S been to N?: Đã từng…chưa…?
Dịch: Bạn đã từng đến New York chưa?
Question 5. such/ Amsterdam/ again/ is/ it/ one/ a/ that/ to/ wonderful/ want/ city/ I/ visit/ again/ day.
A. Amsterdam is city that I want to visit such a wonderful it again one day.
B. Amsterdam is again one day such a wonderful city that I want to visit it.
C. Amsterdam is such a wonderful city that I want to visit it again one day.
D. Amsterdam is such a city wonderful that I want to visit it again one day.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
“be + such + a/an + adj + N + that S V”: quá…đến nỗi mà…
Dịch: Amsterdam là một thành phố quá đẹp đến nỗi mà tôi muốn thăm nó lần nữa vào một ngày nào đó.
Question 6. Australians use English as their mother tongue so they are native speakers.
A. Australians are native speaker although they use English as their mother tongue.
B. Australians are native speaker because they use English as their mother tongue.
C. Australians are native speaker though they use English as their mother tongue.
D. Australians are native speaker owing to they use English as their mother tongue.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Because + mệnh đề: bởi vì
Dịch: Người Úc nói tiếng Anh như tiếng mẹ đẻ nên họ là người bản xứ.
Question 7. New Zealand and Australia are both surrounded by the sea.
A. Both New Zealand and Australia has sea around it.
B. There is no sea around New Zealand and Australia.
C. New Zealand and Australia don’t have sea.
D. We can’t go swimming in New Zealand and Australia.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Both…and: cả…và…
Be surrounded by: được bao bọc bởi
Dịch: Cả New Zealand and Australia đều được bao bọc bởi biển.
Question 8. It is interesting to study tourism.
A. Don’t study tourism.
B. To study tourism is not fun.
C. It is not a good idea to study tourism.
D. Studying tourism is interesting.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
It is + adj + to V = Thật là như thế nào khi làm gì
Dịch: Học du lịch thật thú vị
Question 9. Although Singapore is a developed country, it is not polluted by industry
A. Due to being a developed country, Singapore is not polluted by industry.
B. Despite being a developed country, Singapore is not polluted by industry.
C. As being a developed country, Singapore is not polluted by industry.
D. By being a developed country, Singapore is not polluted by industry.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
although + mệnh đề = despite + N: mặc dù
Dịch: Dù là một đất nước phát triển, Singapore không bị ô nhiễm bởi công nghiệp
Question 10. He hasn’t got his hair cut for two months.
A. It has been two months since the last time he got his hair cut.
B. He will never get his hair cut again.
C. Getting his hair cut is expensive.
D. He is so lazy to get his hair cut.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Thì hiện tại hoàn thành với trạng từ “for”
Dịch: Đã 2 tháng rồi anh ta không cắt tóc.
Question 11. What/ icon/ your/ country?
A. What is the icon of your country?
B. What is a icon of your country?
C. What is the icon to your country?
D. What is a icon to your country?
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
the + những thứ duy nhất
Dịch: Biểu tượng của đất nước bạn là gì?
Question 12. A lot of/ people/ enjoy/ see/ ‘Titanic’/ despite/ sad ending.
A. A lot of people enjoy to see ‘Titanic’ despite its sad ending.
B. A lot of people enjoy to see ‘Titanic’ despite it has sad ending.
C. A lot of people enjoy seeing ‘Titanic’ despite it has sad ending.
D. A lot of people enjoy seeing ‘Titanic’ despite its sad ending.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
enjoy + Ving: thích làm gì
Dịch: Rất nhiều người thích xem Titanic dù nó có kết buồn.
Question 13. Fifty stars/ the/ United States’ flag/ represent/ fifty states
A. Fifty stars in the United States’ flag represents its fifty states.
B. Fifty stars at the United States’ flag represents its fifty states.
C. Fifty stars at the United States’ flag represent its fifty states.
D. Fifty stars in the United States’ flag represent its fifty states.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Dịch: 50 ngôi sao trên lá cờ nước Mỹ đại diện cho 50 Bang.
Question 14. Could/ you/ tell/ me/ what/ the symbol/ Scotland?
A. Could you tell to me what is the symbol of Scotland?
B. Could you tell to me what the symbol of Scotland is?
C. Could you tell me what is the symbol of Scotland?
D. Could you tell me what the symbol of Scotland is?
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Với câu “Could you tell me…” câu hỏi đằng sau được chuyển về dạng xuôi “Wh-ques + S + V”
Dịch: Bạn có thể nói cho tôi biết biểu tượng của Scotland là gì không?
Question 15. There/ many/ English/ speaking countries/ the world
A. There are many English speaking countries on the world.
B. There are many English speaking countries in the world.
C. There are many English speaking countries at the world.
D. There are many English speaking countries of the world.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
“in the world”: trên thế giới
Dịch: Có rất nhiều quốc gia nói tiếng Anh trên thế giới.
Question 16. Sam doesn’t find it difficult to get up early in the morning.
A. Sam is in two minds about getting up early in the morning.
B. Sam is not hesitant to get up early in the morning.
C. Sam is accustomed to getting up early in the morning.
D. Sam is pleased with getting up early in the morning.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Dịch: Sam không thấy khó khăn khi dậy sớm vào buổi sáng.
Question 17. It doesn’t cost much to run a solar power system.
A. A solar power system is quite cheap to set up.
B. Running a solar power system costs nothing.
C. A solar power system costs so much to run.
D. Running a solar power system is not costly.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Dịch: Không quá tốn kém để vận hành một hệ thống năng lượng mặt trời.
Question 18. We cut down many forests. The Earth becomes hot.
A. The more forests we cut down, the hotter the Earth becomes.
B. The more we cut down forests, the hotter the Earth becomes.
C. The more forests we cut down, the Earth becomes hotter.
D. The more we cut down forests, the Earth becomes hotter.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Sử dụng so sánh kép: …càng…càng… để viết lại câu
Dịch: Càng chặt phá nhiều rừng, Trái đất càng trở nên nóng hơn.
Question 19. Mary doesn’t like sport. Her two brothers don’t, either.
A. Neither Mary or her two brothers like sport.
B. Either Mary nor her two brothers likes sport.
C. Neither Mary nor her two brothers like sport.
D. Either Mary or her two brothers like sport.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Neither S1 nor S2 + V (chia theo S2): không cái này/ người này và cũng không cái kia/ người kia.
Dịch: Cả Mary và hai anh trai của cô đều không thích thể thao.
Question 20. To get to work on time, they have to leave at 6.00am.
A. They always leave for work at 6.00am.
B. They have to leave very early to catch a bus to work.
C. Getting to work on time, for them, means leaving at 6.00am.
D. Leaving at 6.00am, they have never been late for work.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Dịch: Để đi làm đúng giờ, họ phải rời khỏi nhà lúc 6 giờ sáng.
Xem thêm Bài tập Tiếng anh lớp 7 hay, chi tiết khác:
Bài tập Unit 8: Films
Bài tập Unit 9: Festivals around the world
Bài tập Unit 10: Energy sources
Bài tập Unit 11: Travelling in the future
Bài tập Unit 12: English speaking countries