Giải Tiếng anh lớp 6 Unit 9: What are you doing?
Từ vựng Unit 9 Tiếng Anh lớp 6
Từ vựng |
Từ loại |
Phiên âm |
Nghĩa |
blog post |
n |
/blɒɡ pəʊst/ |
bài đăng nhật kí mạng, bài đăng blog |
call a friend |
v.phrase |
/kɔːl ə frend/ |
gọi điện thoại cho bạn |
chat online |
v.phrase |
/tʃæt ˈɒn.laɪn/ |
trò chuyện trực tuyến |
check email |
v.phrase |
/tʃek ˈiː.meɪl/ |
kiểm tra thư điện tử |
computer |
n |
/kəmˈpjuː.tər/ |
máy tính |
convenient |
adj |
/kənˈviː.ni.ənt/ |
thuận tiện |
headphones |
n |
/ˈhed.fəʊnz/ |
tai nghe |
play a game |
v.phrase |
/pleɪ ə ɡeɪm/ |
chơi trò chơi |
player |
n |
/ˈpleɪ.ər/ |
người chơi |
take a photo |
v.phrase |
/teɪk ə ˈfəʊ.təʊ/ |
chụp ảnh |
text |
v |
/tekst/ |
nhắn tin |
video game |
n |
/ˈvɪd.i.əʊ ˌɡeɪm/ |
trò chơi điện tử |
watch a movie |
v.phrase |
/wɒtʃ ə ˈmuː.vi/ |
xem phim |
Tiếng Anh lớp 6 Unit 9 Preview trang 91
A(trang 91-SGK tiếng anh 6) Listen. Number what each person is doing in order you hear them
(1-6) ( Nghe. Đánh số việc mà mỗi người đang làm theo thứ tự mà bạn nghe được từ 1 đến 6)
Đáp án
1- texting
2-calling a friend
3-checking email
4-taking a photo
5-chatting
6-playing a game
Nội dung bài nghe
1. Hey Joe what are you doing? Hey I’m texting my brother.
2. Where Sarah she’s? Over there. What’s she doing? She’s calling her friend.
3. What’s Brian doing on my laptop? He’s checking his email.
4.
Hey come on let’s go.
We’re late
Just a second
What are you doing?
I’m taking a photo
Okay. Hurry up.
5. Is your sister coming with us no she’s busy she’s chatting with her classmates.
6. What’s Anna doing? Is she watching a movie? No. She’s playing a game on her laptop.
Hướng dẫn dịch
1. Này Joe, bạn đang làm gì vậy? Này, tôi đang nhắn tin cho anh trai tôi.
2. Cô ấy Sarah ở đâu? Đằng kia. Những gì cô ấy làm? Cô ấy đang gọi cho bạn mình.
3. Brian đang làm gì trên máy tính xách tay của tôi? Anh ấy đang kiểm tra email của mình.
4.
Này, đi thôi.
Chúng ta muộn rồi
Chỉ một giây thôi
Bạn đang làm gì đấy?
Tôi đang chụp ảnh
Nhanh lên.
5. Em gái của bạn có đi cùng chúng tôi không, cô ấy đang bận trò chuyện với các bạn cùng lớp.
6. Anna đang làm gì? Cô ấy đang xem phim? Không. Cô ấy đang chơi trò chơi trên máy tính xách tay của mình.
B(trang 91-SGK tiếng anh 6) How techie are you? Complete the survey on the page 135 and see your results ( Bạn có phải là người dành thời gian vào các thiết bị công nghệ hay không. Hoàn thành bài khảo sát ở trang 135 và xem kết quả)
Đáp án
In one day how many |
0-2 |
3-6 |
7 or more |
…. texts do you send? |
|
|
✔ |
…games do you play? |
✔ |
|
|
…hours do you spend on your laptop? |
|
|
✔ |
…times do you check your email? |
✔ |
|
|
….friends do you chat online? |
|
✔ |
|
…phone calls do you make? |
✔ |
|
|
Hướng dẫn dịch
Trong một ngày bạn |
0-2 |
3-6 |
hơn 7 |
Bạn gửi bao nhiêu tin nhắn? |
|
|
✔ |
Bạn chơi bao nhiêu trò chơi? |
✔ |
|
|
Bạn dành bao nhiêu thời gian với máy tính của mình? |
|
|
✔ |
Bạn dành bao nhiêu thời gian để kiểm tra thư điện tử?
|
✔ |
|
|
Bạn nhắn tin với bao nhiêu bạn? |
|
✔ |
|
Bạn gọi bao nhiêu cuộc gọi? |
✔ |
|
|
C(trang 91-SGK tiếng anh 6) Talk with a partner and compare the results ( Nói với bạn và so sánh đáp án)
Example
I send seven or more texts in a day
Really? I only send three or four texts
Hướng dẫn làm bài
1.
A: I just make two phone calls a day.
B. Really? I make more than 5 phone calls a day.
2.
A: I spend more than 7 hours on my laptop a day
B: Wow! Really? I just spend two hours a day.
Hướng dẫn dịch
Ví dụ
Tớ gửi hơn 7 tin nhắn mỗi ngày
Thật á? Tớ chỉ gửi có ba hoặc bốn tin nhắn thôi
Bài làm
1.
A: Tớ chỉ gọi hai cuộc mỗi ngày
B: Thật á? Tớ gọi hơn 5 cuộc mỗi ngày
2.
A: Tớ dành hơn 7 tiếng với máy tính mỗi ngày.
B:Wow! Thật á? Tớ chỉ dành có hai giờ thôi.
Tiếng Anh lớp 6 Unit 9 Language focus trang 92 – 93
A(trang 92-SGK tiếng anh 6) Listen and read. Then repeat the conversation and replace the words in blue ( Nghe và đọc. Sau đọc lại đoạn hội thoại và thay thế các từ màu xanh)
Hướng dẫn dịch
1. ug
Nadine: Hey Maya, cậu đang ở đâu đấy?
Maya: Xin chào Nadine! Tớ đang ngồi ở quán cà phê này.
2.
Nadine: Bạn có muốn đi xem phim không?
Maya: Ok, cậu đang ở đâu ấy?
3.
Nadine: Ừ, tớ cũng đang ở quán cà phê này.
Maya: Cậu á? Ở quán nào đấy.
4.
Nadine: Tớ ở ngay sau cậu này.
B(trang 92-SGK tiếng anh 6) Practice with a partner. Replace any words to make your own conversation ( Luyện tập với bạn cùng nhóm. Thay thế bất kì từ nào để tạo ra đoạn hội thoại của riêng bạn)
Hướng dẫn làm bài
A: Hey, where are you?
B: Hi, I am having lunch in the food stall .
A: Do you want to go to the mall?
B: Ok! Where are you now?
A: Well, I’m in a food stall too.
B: You are? Which one?
A: I am standing next to you.
Hướng dẫn dịch
A: Hey, cậu đang ở đâu đấy
B: Xin chào, tớ đang ăn trưa tại quán ăn.
A: Cậu có muốn đến trung tâm thương mại không?
B: Ok! Cậu đang ở đâu vậy?
A: Mình cũng đang ở quán ăn này
B: Cậu á? Quán nào vậy?
A: Tớ đang đừng ngay bên cạnh cậu này.
C(trang 93-SGK tiếng anh 6) Complete the questions. Then match the questions to the correct answers. ( Hoàn thành câu hỏi sau. Sau đó nối câu hỏi với câu trả lời)
Đáp án
1. Are/ using – d
2. is/chatting – a
3. Is/ texting – c
4.Are/ watching – e
5. Is/ doing – b
Hướng dẫn dịch
1. Cậu có đang dùng máy tính này không? Có, tớ đang kiểm tra email.
2. Kelly đang nói chuyện với ai vậy? Cô ấy đang nói chuyện với một người bạn.
3. Cô ấy đang nhắn tin đúng không? Không, cô ấy không
4. Họ sẽ xem bộ phim vào tuần sau chứ. Cóm họ có.
5. Tom đang làm gì đấy? Anh ấy đang chơi trò chơi.
D(trang 93-SGK tiếng anh 6) Complete the conversation. Use the correct form of the words from the box. Listen and check your answers ( Hoàn thành đoạn hội thoại sau. Sử dụng dạng đúng của động từ trong bảng. Nghe và kiểm tra lại đáo án)
chat do play listen study |
Đáp án
1. are..doing
2. Are…studying..?
3.’m playing
4.’m just chatting
5. ..are…listening..?
Hướng dẫn dịch
Sarah: Hey, Anna, cậu đang làm cái gì đấy. Cậu đang học để ôn tập cho bài kiểm tra à?
Anna: Không, tớ không. Tớ đang chơi trò chơi trên máy tính. Còn cậu thì sao?
Sarah: Tớ chỉ đang nói chuyện với bạn và nghe nhạc thôi
Anna: Thật á? Cậu đang nghe cái gì đấy?
Sarah: Beyonce. Cô ấy là ca sĩ ưa thích của tớ.
Tiếng Anh lớp 6 Unit 9 The real world trang 94
A( trang 94-SGK tiếng anh 6) Look at the photo below and the caption. What’s a “microrobot”? ( Nhìn vào bức tranh dưới cũng như là dòng ghi chú. “ Microrobot” là gì?)
Đáp án
a. a flying robots
B( trang 94-SGK tiếng anh 6) Listen to the article about Robert Wood. Then answer the following questions. ( Nghe bài báo nói về Robert Wood. Sau đó, trả lời các câu hỏi sau)
Đáp án
1. professor
2. fly
3. go into dangerous places
4. smallest
Nội dung bài nghe
Robert Wood teaches engineering and applied sciences at the Harvard school of engineering. He also makes robots at the university’s laboratory. What is now making very small robots called microbots. One of these is the RoboBees. These are flying robots. They are the size of a fly. These microbots can go into dangerous places to help people. They can also help in growing crops and increase food production. What is also working on a millipedes called Millibots look like millipedes and are some of the fastest robots in the world.
Hướng dẫn dịch
Robert Wood dạy kỹ thuật và khoa học ứng dụng tại trường kỹ thuật Harvard. Anh ấy cũng chế tạo robot tại phòng thí nghiệm của trường đại học. Những gì hiện đang tạo ra những robot rất nhỏ được gọi là microbots. Một trong số này là RoboBees. Đây là những con rô bốt biết bay. Chúng có kích thước của một con ruồi. Những con robot siêu nhỏ này có thể đi vào những nơi nguy hiểm để giúp đỡ mọi người. Chúng cũng có thể giúp trồng trọt và tăng sản lượng lương thực. Những gì cũng đang hoạt động trên một milipedes được gọi là Millibots trông giống như milipedes và là một trong những robot nhanh nhất trên thế giới.
Tiếng Anh lớp 6 Unit 9 Pronunciation trang 95
Intonation in Wh- questions and yes/no questions
A( trang 95-SGK tiếng anh 6) Listen to the intonation. Listen again and repeat. ( Nghe ngữ điệu. Nghe lại và nói lại)
Hướng dẫn làm bài
Học sinh tự thực hành
B( trang 95-SGK tiếng anh 6) Listen to the question. Cirle the correct intonation ( Nghe câu hỏi. Khoanh vào ngữ điệu đúng)
Đáp án
1-b
2-b
3-a
4-b
5-b
6-a
Hướng dẫn dịch
1. Họ đang xem phim à?
2. Bạn có đọc blog không?
3. Cô ấy đang viết gì đấy
4. Cậu đang nhắn tin với anh ấy à?
5. Cậu có thích phim không?
6. Cậu đang chơi trò chơi gì đó?
C( trang 95-SGK tiếng anh 6) Work with partner. Take turns to ask the question in B ( Làm bài cùng với bạn cùng nhóm. Lần lượt đọc các câu hỏi ở bài B)
Hướng dẫn làm bài
Học sinh tự thực hành
Tiếng Anh lớp 6 Unit 9 Communication trang 95
(trang 96-SGK tiếng anh 6) Find the differences. Student A: Look at the picture below. Student B: Look at the picture on page 136. Ask and answer the questions about the pictures ( Tìm sự khác nhau. Học sinh A: Nhìn vào bức tranh sau. Học sinh B : Nhìn vào bức tranh trang 136. Hỏi và trả lời các câu hỏi về bức trang
Picture in page 95
Picture in page 136
Hướng dẫn làm bài
Difference in two pictures
Picture in page 95 |
Picture in page 136 |
– Maria and Anna are talking – Nathan and David are using computer – Julie is talking con the phone – Manuela is playing tablet |
– Manuela and Julie are talking – Nathan and Anna are using computer – David is talking on the phone – Maria is playing tablet |
Hướng dẫn dịch
Sự khác nhau giữa hai bức tranh
Bức tranh ở tranh 95 |
Bức tranh ở tranh 136 |
– Maria và Anna đang nói chuyện với nhau – Nathan và David đang sử dụng máy tính -Julie đang nói chuyện điện thoại – Manuela đang chơi máy tính bảng |
– Manuela and Julie đang nói chuyện với nhau – Nathan và Anna đang sử dụng máy tính – David đang nói chuyện điện thoại – Maria đang chơi máy tính bảng |
Tiếng Anh lớp 6 Unit 9 Reading trang 96
How self-driving cars are changing the future.
Can you imagine a car without a driver? In some places, this is quickly becoming a reality. Countries such as Finland and Singapore are studying how to use self-driving cars as public transportation. Some shuttle buses and many subway trains are already using self-driving technology to move people around town. Companies are researching how to make self-driving cars safe and convenient for everyone, and they’re hoping to bring this technology to the public by 2035. By then, people won’t need their own vehicles.
Instead, they will be able to “share” a car, which will take them to their home or office, and then continue to pick up another person. These shared self-driving cars will spend less time parked than regular cars, so some businesses are changing their parking lots into green parks or event spaces. Best of all, we’ll spend less time in cars—map apps are already making our journeys faster, and self-driving technology could make them even faster.
Hướng dẫn dịch
Xe tự lái sẽ thay đổi tương lai như thế nào?
Bạn có thể tưởng tượng một chiếc xe không có người lái không? Ở một số nơi, điều này đang nhanh chóng trở thành hiện thực. Các quốc gia như Phần Lan và Singapore đang nghiên cứu cách sử dụng ô tô tự lái làm phương tiện giao thông công cộng. Một số xe buýt và nhiều tàu điện ngầm đã sử dụng công nghệ tự lái để di để chở mọi người đi xung quanh thị trấn. Các công ty đang nghiên cứu cách tạo ra những chiếc xe tự lái an toàn và thuận tiện cho mọi người, và họ hy vọng sẽ đưa công nghệ này đến với công chúng vào năm 2035. Khi đó, mọi người sẽ không cần đến phương tiện của riêng mình.
Thay vào đó, họ sẽ có thể “đi chung” một chiếc xe, những chiếc xe đó sẽ đưa họ đến nhà hoặc văn phòng của họ, và sau đó tiếp tục đón người khác. Những chiếc xe tự lái dùng chung này sẽ tốn ít thời gian đỗ hơn những chiếc xe thông thường, vì vậy một số doanh nghiệp đang chuyển bãi đậu xe thành công viên cây xanh hoặc không gian tổ chức sự kiện. Hơn hết, chúng ta sẽ dành ít thời gian hơn ở trên ô tô — các ứng dụng bản đồ đã giúp hành trình của chúng ta nhanh hơn và công nghệ tự lái thậm chí có thể giúp chúng nhanh hơn nữa.
A( trang 96-SGK tiếng anh 6) Look at the photo and scan the article. What’s special about this vehicle? ( Nhìn vào bức ảnh và đọc nhanh bài khóa. Điều gì đặc biệt về loại phương tiện giao thông này)
Đáp án
It’s a car without driver
B( trang 96-SGK tiếng anh 6) Read the title. What do you think the title means? ( Đọc tiêu đề. Bạn nghĩ tiêu đề có nghĩ là gì?)
Đáp án
I think the title means that with a development of self-driving cars, it will be more convenient for people to transport
Hướng dẫn dịch
Tớ nghĩ là tiêu đề có nghĩa là với sự phát triển của xe tự lái, điều này sẽ giúp mọi người di chuyển thuận lợi hơn
C( trang 96-SGK tiếng anh 6) Read quickly. Underline the types of transportation that are mentioned. ( Đọc nhanh. Gạch chân các loại phương tiện di chuyển được đề cập đến trong bài)
Đáp án
shuttle buses, subway trains
Tiếng Anh lớp 6 Unit 9 Comprehension trang 98
A(trang 98-SGK tiếng anh 6) Choose the correct answers for How Self-Driving Cars Are Changing The Future. ( Chọn đáp án dựa trên nội dung bài khóa “How Self-Driving Cars Are Changing The Future”)
Đáp án
1.B 2C 3.A 4.A 5.B
Hướng dẫn dịch
1. Bài khóa trên chủ yếu nói về công nghệ đang phát triển
2. Từ “Convenient” dòng 7 có nghĩa là dễ sử dụng
3. Theo bài khóa, xe tự lái dùng chung thì ít đậu xe hơn xe thông thường
4. Một số công ty đang biến nơi đỗ xe thành công viên
5. Ở dòng cuối, từ “them” có nghĩa là những chuyển đi
B(trang 98-SGK tiếng anh 6) Complete the chart. What things are changing now? ( Hoàn thành bảng sau. Những thứ gì đang thay đổi )
Đáp án
What’s changing? |
How |
shuttle buses subway trains |
Already use self-driving technology to move people around town |
Hướng dẫn dịch
Điều gì đang thay đổi? |
Như thế nào |
Xe buýt đường ngắn Tàu điện ngầm |
Đã đang sử dụng công nghệ không người lái để chở mọi người đi quang thị trấn |
C(trang 98-SGK tiếng anh 6) Talk with a partner. How is technology changing people’s lives in your country? ( Nói cùng với bạn của mình. Công nghệ đang thay đổi cũng cuộc sống của mọi người ở quốc gia bạn như thế nào)
Đáp án
Technology is very important to every country. In my country, thanks to the improvement of technology , people’s lives are becoming more convenient and better.
Hướng dẫn dịch
Công nghệ rất quan trọng với mỗi quốc gia. Ớ đất nước của tớ, nhờ có sự phát triển của công nghệ, cuộc sống của con người đã được nâng cao và thuận tiện hơn.
Tiếng Anh lớp 6 Unit 9 Writing trang 98
(trang 98-SGK tiếng anh 6) Write a short paragraph about technology. What apps are you and your friends using at the moment? Write 40-60 words. ( Viết một đoạn văn ngắn về công nghệ khoảng 40-60 từ.Bạn đang và bạn của mình đang dùng ứng dụng nào?)
Hướng dẫn làm bài
These days, I’m using different apps to stay in touch with my friends. I use these apps to share photos and chat with them. I’m using Messenger to send instant messages to my friends and another to share my photos and videos. My friends and I are also playing lots of games. We usually play after finishing our homework.
Hướng dẫn dịch
Hiện nay, tớ đang sử dụng rất nhiều ứng dụng để giữ liên lạc với các bạn. Tớ dùng những ứng dụng này để gửi tin nhắm chia sẻ hình ảnh. Tớ đang sử dụng ứng dụng Messenger để gửi tin đển bạn bè và một ứng dụng khác để gửi ảnh và video. Bạn tớ và tớ cũng thường hay chơi trò chơi. Chúng tớ thường chơi sau giờ học.
Tiếng Anh lớp 6 Unit 9 Worksheet trang 146
1(trang 146-SGK tiếng anh 3) Use the words in the box to make phrases about things you do. More than one answer may be correct. ( Sử dụng những từ ở trong bảng để tạo ra cụm từ về những việc bạn làm. Nhiều hơn một đáp án có thể chính xác)
Hướng dẫn làm bài
a. Take b. Play c. Use d. Check e. Send
Hướng dẫn dịch
a. Chụp ảnh
b, Chơi trò chơi điện tử
c. Sử dụng máy tính
d. Kiểm tra email
e. Gửi tin nhắn
2(trang 146-SGK tiếng anh 3) Match the answers from Activity 1 to the correct pictures ( Nối các đáp án từ bài 1 đến các bức tranh chính xác)
Đáp án
a. Take a photo |
d. Send a text |
b. Use a computer |
e. Check email |
c. Play a video game |
3(trang 146-SGK tiếng anh 3) Fill in the blanks with the correct words. ( Điền từ chính xác vào chỗ trúng)
Đáp án
a. is playing b. is…. doing
c. is…. going d. is chatting
Hướng dẫn dịch
a.
A: Cheryl đang làm gì đấy?
B: Cô ấy đang chơi trò chơi
b.
A: Các anh trai của cậu đang làm gì đấy?
B: Họ đang xem phim.
c.
A: Ngày mai cậu sẽ đi xem phim cùng với ai vậy?
B: Ngày mai tớ đi xem phim cùng với bạn của tớ.
d.
A: Tom đang nói chuyện với ai vậy?
B: Anh ấy đang nói chuyện với bố mẹ của mình.
4(trang 146-SGK tiếng anh 3) Look around the room. What is everyone doing? Write sentences. (Nhìn vào trong trong phòng. Mọi người đang nói gì? Viết câu)
Đáp án
– The teacher is watching the students. Some students are writing in their books.
– Teacher is explaining the difficult task for class. Some students are talking
Hướng dẫn dịch
–Giáo viên đang nhìn học sinh. Một số học sinh đang viết vào sách.
– Giáo viên đang giải thích bài tập khó cho học sinh. Một số học sinh đang nói chuyện
Tiếng Anh lớp 6 Unit 9 Explore English trang 159
A(trang 159-SGK tiếng anh 6) Complete the sentences using the words from the box. ( Hoàn thành các câu sau sử dụng các từ ở trong bảng)
Đáp án
1. People 2. buggy 3. Camera 4. McLennan 5. Lions
Hướng dẫn dịch
1. Mọi người thích chụp ảnh những loài động vật nguy hiểm.
2. Nhiếp ảnh ra chính là một chiếc xe độc mã nhỏ.
3. Có một cái máy ảnh ở bên trong
4. McLenna đang kiểm soát chiếc xe độc mã bằng một chiếc điều khiển từ xa
5. Những chú sư tử không biết, những những chiếc xe độc mã đang bị mật chụp ảnh chúng.
B(trang 159-SGK tiếng anh 6) Complete the sentences using the correct form of words in the parentheses. ( Hoàn thành các câu sau sử dụng dạng đúng của từ trong ngoặc)
Đáp án
2. are walking 3. are watching 4. is running 5. is checking
Hướng dẫn dịch
1. Những chú sư tử đang cắn chiếc xe độc mã
2. Những chú sư tử đang đi đến gần chiếc xe độc mã.
3. Những chú sư tử đang nhìn chiếc xe độc mã
4. Một chú sư tử đang chạy khỏi chiếc xe.
5. Nhiếp ảnh gia đang kiểm tra chiếc máy ảnh.
C(trang 159-SGK tiếng anh 6) Make sentences about the camera buggy. What does it have? What can it do? ( Đặt câu với chiếc xe có gắn camera. Nó có gì? Nó có thể làm gì?)
Đáp án
– The buggy is low to the ground so it can move closer to the animal
– The buggy has thick wheels so it can move over rocks and dirt
– The photographer uses remote control for the buggy so the photographer is at a safe distance
Hướng dẫn dịch
– Chiếc xe đỗ mã ở dưới đất vì vậy nó có thể tiếp cận đến gần hơn các con vật.
– Chiếc xe có bánh xe dày vì vậy nó có thể di chuyển ở trên đá hay bụi cát
– Nhiếp ảnh gia sử dụng điều khiển cho chiếc xe vì vậy nhiếp ảnh gia có thể ở một khoảng cách an toàn
Xem thêm các bài giải SGK Tiếng anh lớp 6 Cánh diều hay, chi tiết khác:
Unit 8: How much is this T-shirt?
Unit 9: What are you doing?
Unit 10: What’s the weather like?
Unit 11: I went to Australia!
Unit 12: What do you usually do for new year’s?