Giải Tiếng anh lớp 6 Unit 8: How much is this T-shirt?
Từ vựng Unit 8 Tiếng Anh lớp 6
Từ vựng |
Từ loại |
Phiên âm |
Nghĩa |
backpack |
n |
/ˈbæk.pæk/ |
ba lô |
bracelet |
n |
/ˈbreɪ.slət/ |
vòng đeo tay |
beautiful |
adj |
/ˈbjuː.tɪ.fəl/ |
đẹp |
colorful |
adj |
/ˈkʌl.ə.fəl/ |
nhiều màu sắc |
expensive |
adj |
/ɪkˈspen.sɪv/ |
đắt |
haggle |
v |
/ˈhæɡ.əl/ |
mặc cả (trả giá) |
price |
n |
/praɪs/ |
giá cả |
shoes |
n |
/ʃuː/ |
đôi giày |
sneakers |
n |
/ˈsniː.kər/ |
giày thể thao |
T-shirt |
n |
/ˈtiː.ʃɜːt/ |
áo phông, áo thun ngắn tay |
wallet |
n |
/ˈwɒl.ɪt/ |
cái ví |
watch |
n |
/wɒtʃ/ |
đồng hồ đeo tay |
Tiếng Anh lớp 6 Unit 8 Preview trang 81
A( trang 81-SGK tiếng anh 6) Listen. Number the items the teenagers want to buy in the order you hear ( Nghe và đánh dấu những đồ các bạn trẻ muốn mua theo thứ tự mà bạn nghe được)
Đáp án
1- headphones
2- shoes
3-backpack
4- hat
5-T-shirt
Nội dung bài nghe
1. Can I see the red and black headphones please? Sure, here you go.
2. Excuse me. Can I see those shoes please?
Would you like to see the black ones or the brown ones?
3. How much is that backpack? The large one. Yes, it’s $40.
4. Excuse me. Can I please see that small hat this one yes please?
6. I’d like the white tee shirt please. How much is it? It’s cheap. It’s only $8.
Hướng dẫn dịch
1. Vui lòng cho tớ xem tai nghe màu đỏ và đen được không? Chắc chắn rồi, thông tin cho bạn đây.
2. Xin lỗi. Làm ơn cho tớ xem đôi giày đó được không?
Bạn muốn xem những cái màu đen hay cái màu nâu?
3. Cái ba lô đó bao nhiêu tiền? Cái lớn. Vâng, đó là $ 40.
4. Xin lỗi. Xin vui lòng cho tớ xem cái mũ nhỏ cái mũ này có xin vui lòng?
6. Tớ muốn chiếc áo phông trắng. cái này giá bao nhiêu? Nó rẻ. Nó chỉ $ 8.
B( trang 81-SGK tiếng anh 6) Listen again. Match the items with its description ( Nghe lại một lần nữa. Nối các đồ vặt với mô tả của nó)
Hướng dẫn làm bài
Đáp án
1-b
2-d
3-e
4-c
5-a
C( trang 81-SGK tiếng anh 6) Talk with a partner. Do you like to shop. What’s your favorite store? ( Luyện nói với bạn. Bạn có thích đi mua sắm không? Đâu là cửa hàng ưa thích của bạn)
Hướng dẫn làm bài
A: Do you like to go shopping?
B: Yes, I like it a lot
A: Do you often go shopping?
B: I usually go shopping with my friends.
A: Where do you usually shop?
B: I often shop in the stores near my neighborhood.
Hướng dẫn dịch
A: Cậu có thích đi mua sắm không?
B: Có, tớ rất đi mua sắm
A: Cậu thường đi mua sắm không?
B: Tớ thường xuyên đi mua sắm cùng với bạn của mình
A: Cậu thường đi mua sắm ở đâu vậy?
B: Tớ thường mua sắm ở những của hàng gần khu tớ ở.
Tiếng Anh lớp 6 Unit 8 Language focus trang 82 – 83
A(trang 82-SGK tiếng anh 6) Listen and read. Then repeat the conversation and replace the words in blue ( Nghe và đọc. Sau đó, lặp lại đoạn hội thoại và thay thế các từ màu xanh)
Hướng dẫn dịch
1.
Maya: Nhìn những cái áo thu này nè.
Nadine: Ừ, nó khá là đẹp đấy.
2.
Maya: Xin lỗi, tớ có thể nhìn cái áo thu kia được không?
Nhân viên: Tất nhiên rồi, của cậu đây.
3.
Maya: Bao nhiêu tiền vậy?
Nhân viên: Cái áo này $10. Cậu có muốn mua nó không?
Maya:Có, tớ mua.
4.
Maya: Ôi không, nó quá rộng rồi.
B(trang 82-SGK tiếng anh 6) Practice with a partner. Replace any words to make your own conversation ( Luyện tập với bạn cùng nhóm. Thay thế bất kì từ nào để tạo ra đoạn hội thoại của riêng bạn)
Hướng dẫn làm bài
A: Look at these dresses.
B: Wow. They are pretty cool
A: Excuse me. Can I see that dress?
C: Sure. Here you are.
A. How much is it?
B: It is $20. Would you like to buy it?
A:Yes, please.
Hướng dẫn dịch
A: Nhìn những cái váy kia kìa?
B: Wow, nhìn chúng khá là đẹp đấy.
A: Xin lỗi, có thể cho tớ xem cái váy kia được không?
B: Chắc chắn rồi, của cậu đây.
A: Váy này bao nhiêu tiền vậy?
B: Nó có giá là $20. Cậu có muốn mua nó không?
A: Tớ có mua.
C( trang 83-SGK tiếng anh 6) Complete the conversation. Then listen and check your answers ( Hoàn thành đoạn hội thoại sau. Sau đó nghe và kiểm tra lại)
Đáp án
1. How much is/ It’s
2. How much is/ It’s
3. How much is/ It’s/ It’s
4. How much are/ They’re
Hướng dẫn dịch
1.
A: Cái ví này bao nhiêu tiền vậy?
B: Nó có giá $12
2.
A: Cái đồng hồ kia bao nhiêu tiền vậy?
B: Nó có giá $50
3.
A: Cái mũ này bao nhiêu tiền vậy?
B: Nó khá là rẻ. Nó có giá $10
4.
A: Những quyển sách kia bao nhiêu tiền vậy?
B: Chúng có giá $12
D( trang 83-SGK tiếng anh 6) Complete the conversation. Listen and check your answer. Then practice the conversation with a partner ( Hoàn thành đoạn hội hoại sau. Nghe và kiểm tra lại đáp án, sau đó luyện tập lại với bạn)
Đáp án
1. Would
2.like
3. d
4, like
5. Try
6. How much
7. d
8. like
Hướng dẫn dịch
Khách hàng: Xin lỗi, tôi có thể xem cái áo len đó được không?
Người bán: Bạn có muốn xem cái màu xanh lam?
Khánh hàng: Tôi muốn xem cái màu đỏ.
Người bán: Của bạn đây. Giá của nó là $ 30. Hãy thử nó trước.
Khánh hàng: Đắt quá. Bao nhiêu tiền cái áo màu xanh vậy?
Người bán: $ 25.
Khánh hàng: Được rồi, tôi muốn cái màu xanh lam.
E (trang 83-SGK tiếng anh 6) Work in pairs. You are at a store. Student A:You are a customer. Student B: You are a store assistant. Put some items on your desk and try to buy or sell them (Làm việc theo cặp. Bạn đang ở cửa hàng. Học sinh A: Bạn là khách hàng, học sinh B: bạn là nhân viên. Đặt một số đồ cá nhân lên bàn và cố gắng mua hoặc bán chúng)
Hướng dẫn làm bài
A: Excuse me, can I see these books, please?
B: Sure, here you are.
A: How much are they?
B: They are 100,000 dong. Would you like to buy them?
A: Yes, please
Hướng dẫn dịch
A: Xin lỗi, có thể cho tớ xem những quyển sách được không?
B: Có, chắc chắn rồi.
A: Chúng có giá bao nhiêu tiền vậy?
B: Chúng có giá 100.000 đồng. Cậu có muốn mua nó không?
A: Có, tớ có mua
Tiếng Anh lớp 6 Unit 8 The real world trang 84
A( trang 84-SGK tiếng anh 6) Guess the rules of haggling. Circle T for True and F for False. Listen and check (Đoán những luật về việc trả giá, mặc cả. Khoanh T vào đáp án đúng, F vào đáp án sai. Nghe và kiểm tra lại)
Đáp án
1-T
2-T
3-F
4-F
5-T
6-T
Nội dung bài nghe
Here are 6 simple rules of haggling.
Rule number 1: Know the real price. Buyers pay a lot of money when they don’t know the real price.
Rule number 2: Be very friendly. The seller wants to make money but haggling is a kind of sport to.
Rule number 3: Don’t say yes to the sellers first price. The first price is usually very high.
Rule number 4: Don’t look very interested. Tell the seller. Sorry I don’t want it or it’s good but it’s not great.
Rule number 5.: Walk away if you don’t like the seller’s price.
Rule number 6: Whether you buy something or not being nice is still important.
Hướng dẫn dịch
Quy tắc số 1: Biết giá thực. Người mua phải trả rất nhiều tiền khi không biết giá thật.
Quy tắc số 2: Hãy thật thân thiện. Người bán muốn kiếm tiền nhưng mặc cả là một loại thể thao.
Quy tắc số 3: Không nói đồng ý với giá đầu tiên của người bán. Giá đầu tiên thường rất cao.
Quy tắc số 4: Trông không quan tâm lắm. Nói với người bán. Xin lỗi tôi không muốn nó hoặc nó tốt nhưng nó không tuyệt vời.
Quy tắc số 5.: Bỏ đi nếu bạn không thích giá của người bán.
Quy tắc số 6: Mua đồ hay không vẫn quan trọng.
B( trang 84-SGK tiếng anh 6) Guess. Who do you think says each sentence? Circle B for Buyers or S for Sellers. Then put the sentences in the correct order. Listen and check your answers ( Đoán. Bạn nghĩ ai là người nói ra các câu sau? Khoanh B với người bán hoặc S cho người mua. Sau đó sắp xếp các câu theo thứ tự. Nghe và kiểm tra lại đáp án)
Đáp án
1- Excuse me, can I see that box? – B
3- “ No, that’s too expensive. How about $30?”- B
2- “ Here you go. It’s $50. Would you like to buy it?”- S
6- “ Ok, you can have it for $35”- S
5-“ That’s still too expensive”- B
4- “ That’s too cheap. I can sell it for $40”- S
Hướng dẫn dịch
Xin lỗi, tớ có thể xem cái hộp này được không?
Đây, của cậu đấy. Nó có giá là $50.
Không đắt quá. Vậy $30 có được không?
Rẻ quá. Tớ có thể bán nó với giá $40.
Vẫn còn đắt quá.
Ok, tớ sẽ bán với giá $35.
Tiếng Anh lớp 6 Unit 8 Pronunciation trang 85
Prices ( Giá cả)
A( trang 85-SGK tiếng anh 6) Listen and repeat the prices. ( Nghe và lặp lại các giá sau)
Hướng dẫn làm bài
Học sinh thực hành
B( trang 85-SGK tiếng anh 6) Listen and circle the prices you hear. ( Nghe và khoanh và những giá mà bạn nghe được)
Đáp án
1. $200
2. $29.75
3. $10.25
4. $27.90
5. $56.50
6.$6.10
C( trang 85-SGK tiếng anh 6) Work with a partner. Take turns to read the prices in B ( Làm việc với bạn cùng nhóm. Lần lượt đọc các giá ở bài tập B)
Hướng dẫn làm bài
Học sinh tự thực hành
Tiếng Anh lớp 6 Unit 8 Communication trang 85
(trang 86-SGK tiếng anh 6) Complete the chart. Look at the picture on page 83. Choose three items you want to buy. Write them in the chart. Then ask three students for their prices. Haggle to get good price. Then talk to your class. Whose things are the lowest in price? Whose things are the most expensive? ( Hoàn thành bảng sau. Nhìn vào bức tranh trang 83. Chọn 3 đồ mà bạn muốn mua. Viết vào bảng sau. Sau đó, hỏi ba học sinh về giá. Mặc cả, trả giá để có thể giá tốt. Sau đó nói với cả lớp. Thứ của ai rẻ nhất, thứ của ai đắt nhất)
Hướng dẫn làm bài
Item |
Mai Anh |
Ly |
Thuy |
Hat |
40,000 dong |
35,000 dong |
30,000 dong |
Books |
100,000 dong |
95,000 dong |
105,000 dong |
Watch |
150,000 dong |
120,000 dong |
135,000 dong |
Mai Anh’s watch is the most expensive.
Thuy’s hat is the cheapest.
Hướng dẫn dịch
Đồng hồ của Mai Anh là đắt nhất
Mũ của Thùy là rẻ nhất
Tiếng Anh lớp 6 Unit 8 Reading trang 87
SKIING IN A SHOPPING MALL
Dubai is a city in the United Arab Emirates. Around two million people live there. The Mall of the Emirates is the second-largest mall in Dubai. Over 36 million visitors visit this mall every year. The mall is very big. It’s also very famous, and has over 25 awards.
You can spend the whole day here. It has everything! You can go shopping. You can eat. You can watch a movie or see a play here, too. The Mall of the Emirates has about 500 stores: clothing stores, bookstores, and electronic stores. There are more than 85 restaurants and cafés, two hotels, a movie theater with 14 screens, and a theater. It even has a ski slope. It’s true—you can ski in the desert! It’s hot in Dubai, but it’s very cold on the ski slope.
Hướng dẫn dịch
Trượt tuyết ở trung tâm mua sắm
Dubai là một thành phố ở các tiểu vương quốc Ả rập thống nhất. Khoảng hai triệu người đang sống ở đây. Trung tâm thương mại Emirates là trung tâm thương mại lớn thứ hai ở Dubai. Khoảng hơn 36 khách du lịch đến thăm trung tâm này mỗi năm. Trung tâm thương mại rất lớn. Nó rất là là lớn. Nó cũng là rất nổi tiếng và có hơn 25 giải thưởng.
Bạn có thể dành cả ngày ở đây. Nó tất cả mọi thứ. Bạn có thể đi mua sắm. Bạn có thể đi ăn. Bạn có thể đi xem phim hoặc xem kịch ở đây. Trung tâm thương mại Emirates có khoảng 500 của hàng: cửa hàng quần áo, hiệu sách và của hàng điện tử. Có hơn 85 nhà hàng và quán cà phê ở đây, hai cái khách sạn, một rạp chiếu phim với 14 màn hình chiếu và một nhà hát. Nó thậm chí còn có khu trượt tuyết nữa. Chính xác đó. Bạn có thể trượt tuyết ở trên sa mạc. Tuy ở Dubai rất nóng nhưng ở khu trượt tuyết thì rất lạnh
A( trang 87-SGK tiếng anh 6) Look at the photo and the title. How is this mall different from other malls? ( Nhìn vào bức tranh và tiêu đề. Trung tâm thương mại này khác gì so với các trung tâm thương mại khác)
Đáp án
There is a ski slope inside it ( Có khu trượt tuyết ở bên trong trung tâm)
B( trang 87-SGK tiếng anh 6) Read the article quickly. Underline the places you can go to in this mall. ( Đọc nhanh đoạn văn trên. Gạch chân các địa điểm bạn có thể đến thăm ở trung tâm này)
Đáp án
Movie theater, shopping mall, clothing stores, bookstores, electronics stores, restaurants and cafes, hotels, ski lope
C( trang 87-SGK tiếng anh 6) Read again. What country is Dubai in? ( Đọc lại lần nữa, Dubai ở quốc gia nào
Đáp án
United Arab Emirates
Tiếng Anh lớp 6 Unit 8 Comprehension trang 88
A( trang 88-SGK tiếng anh 6) Choose the correct answers for Skiing in a Shopping Mall? ( Chọn đáp án đúng dựa trên nội dung bài khóa)
Hướng dẫn làm bài
Đáp án
1.a 2.c 3.a 4.c 5.a
Hướng dẫn dịch
1. Tiêu đề khac của bài khóa có thể là gì? Một trung tâm thương mại tuyệt vời
2. Từ “ famous” ở dung 4 nghĩa là nổi tiếng
3. Câu “ You can spend the whole day here” ở dòng 5 nghĩa là bạn có thể làm rất nhiều thứ ở đây.
4. Trung tâm thương mại này có bao nhiêu của hàng? Khoảng 500 của hàng.
5. Câu “ You can ski in the desert” ở dòng 10 nghĩa là bạn có thể trượt tuyết ở một quốc gia sa mạc
B( trang 88-SGK tiếng anh 6) Match the numbers to the correct answers ( Nối các con số với đáp án đúng)
Đáp án
1.c 2.d 3.b 4.a 5.e
C( trang 88-SGK tiếng anh 6) Critical thinking. Talk with a partner. How do you think shopping in your country is different from shopping in other countries? ( Nói cùng với bạn của mình. Bạn nghĩ việc mua sắm ở nước ta khác gì so với các nước khác)
Đáp án
Vietnamese people can go to a lot of places to shop such as: malls, markets,etc. Moreover, in Vietnam buyers usually have to haggle to have the best prices.
Hướng dẫn dịch
Người Việt Nam có thể đến rất nhiều nơi để đi mua sắm ví dụ như các trung tâm thương mại, các khu chợ. Hơn thế nữa, ở Việt Nam người mua cần phải trả giá để có thể có một mức giá tốt nhất
Tiếng Anh lớp 6 Unit 8 Writing trang 88
( trang 88- sgk tiếng anh 8) Write a blog post. Describe your favorite market, mall, or store in 40-60 words. ( Viết một bài viết trên blog. Mô tả về một khu chợ, một trung tâm thương mai ưa thích của bạn)
Hướng dẫn làm bài
My favorite market is Nha Xanh market in Ha Noi. There are a lot of markets, but this one is the most interesting to me. You can buy not only clothes but also food. Especially the prices of these things are cheaper than other markets. I often go to this market with my friends to buy clothes.
Hướng dẫn dịch
Khu chợ ưa thích của tớ là chợ Nhà Xanh ở Hà Nội. Có rất nhiều khu chợ, tuy nhiên đối với tớ thì đây là khi chợ thú vị nhất. Bạn không có những có thể mua quần áo mà còn có cả đồ ăn nữa. Đặc biệt là giá ở đây rẻ hơn so với các khu chợ khá. Tớ thường cùng bạn bè của mình đến đây mua quần áo.
Tiếng Anh lớp 6 Unit 8 Worksheet trang 145
1( trang 145-SGK tiếng anh 6) Unscramble the letters to make words for things you buy ( Sắp xếp các chữ cái thành từ chỉ nhưng thứ bạn mua)
Đáp án
a. shoes |
b. hat |
c. headphones |
d. backpack |
e. wallet |
f. cap |
2( trang 145-SGK tiếng anh 6) Fill in the blanks with the correct words from the box ( Điền vào chỗ trống từ với từ đúng trong bảng)
Đáp án
(1) Excuse (2) Would (3) expensive
(4) much (5) cheap (6) like
Hướng dẫn dịch
Người mua: Xin hỏi cái mũ lưỡi trai đỏ này bao nhiêu tiền vậy?
Người bán: Nó có giá $10. Bạn có muốn thử không?
Người mua: Không cần đâu, nó đắt quá. Thế có cái mũ xanh kia thì sao?
Người bán: Nó cũng có giá $10
Người mua: $5 thì sao?
Người bán: Rẻ quá. Tôi có thể bán nó với giá $7
Người mua: Ok, tớ sẽ mua nó
3( trang 145-SGK tiếng anh 6) Unscramble the words to make sentences. ( Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh)
Đáp án
a. Don’t be polite to the seller
b. Learn the real price before you buy
c. Walk away if the price is too high
d. Show that you’re interested
e. Don’t offer a lower price
Hướng dẫn dịch
a. Đừng lịch sự với người bán hàng
b. Tìm hiểu về giá thật trước khi mua
c. Đi nếu như giá quá cao
d. Thể hiện bạn quan tâm đến món hàng
e. Đừng đưa ra mức giá thấp hơn
4( trang 145-SGK tiếng anh 6) Label the sentences in Activity 3. Put a G for good advice or a B for bad advice. ( Đánh dấu các câu của bài tập 3. Viết G với những lời khuyên tốt, và B với những lời khuyên tồi)
Đáp án
a. Don’t be polite to the seller _ B
b. Learn the real price before you buy _G
c. Walk away if the price is too high_ G
d. Show that you’re interested_ B
e. Don’t offer a lower price_B
5( trang 145-SGK tiếng anh 6) Write a conversation between a seller and buyer haggling over the price of a backpack. ( Viết một đoạn hội thoại giữa người bán và người mua trả giá về chiếc ba lo)
Đáp án
Buyer: Excuse me, how much is this blue backpack?
Seller: It’s 50$. Would you like to try it on?
Buyer: No, thanks. It’s too expensive. How much is the yellow one?
Seller: It’s 50$ too
Buyer: How about 30$?
Seller: That’s too cheap. I can sell it for 40$
Buyer: Ok. I’d like to buy it
Hướng dẫn dịch
Người mua: Cho mình hỏi cái balo màu xanh này bao nhiêu tiền vậy?
Người bán: $50. Cậu có muốn thử nó không
Người mua: Không. Nó đắt quá. Thế cái màu vàng bao nhiêu?
Người bán: Nó cũng $50
Người mua: $30 thì sao?
Người bán: Thế thì rẻ quá. $40 tôi mới có thể bán.
Người mua: Ok, vậy tớ sẽ mua.
Tiếng Anh lớp 6 Unit 8 Explore English trang 158
A(trang 158-SGK tiếng anh 6) Label the photo using the words from the box (Viết dưới các bức tranh sử dụng các từ trong bảng)
Đáp án
1. Seller |
4. Buyer |
2. Price |
5. Stall |
3. Money |
B(trang 158-SGK tiếng anh 6) Circle the correct words. ( Khoanh tròn đáp án đúng)
Đáp án
1. is 2. are 3. This 4. Those 5. like 6. like
Hướng dẫn dịch
1. Cái vòng cổ có giá bao nhiêu vậy?
2. Đôi giày này có giá bao nhiêu vậy?
3. Cái vòng cổ này có giá 100 dirhams.
4. Những cái khuyên tai có giá 150 dirhams.
5. Tớ muốn mua những cái khuyên tai.
6. Cô ấy muốn mua cái áo phông này.
C(trang 158-SGK tiếng anh 6) Complete the sentences using the words from the box. ( Hoàn thành các câu sử dụng các các từ trong bảng)
Đáp án
1. 225 2. goldfish 3. bird 4. Moroccan 5. interesting
Hướng dẫn dịch
1. Cái vòng cổ này có giá là 225 dirhams.
2. Bạn có thể mua bể cá ở của hàng cho thú cưng.
3. Cửa hàng có rất nhiều lồng chim để chọn.
4. Bạn có thể học được rất nhiều về văn hóa của Ma-rốc ở các chợ.
5. Mua sắm ở các quốc gia khác có thể là một hoạt đọng thú vị.
D(trang 158-SGK tiếng anh 6) Write a conversation between the buyer and seller in Activity A. ( Viết một đoạn hội thoại giữa người bán và người mua ở bài tập A)
Hướng dẫn làm bài
Buyer: How much is the rice for 1 kg?
Seller: It’s 30.000 dong
Buyer: I will take 2 kg of rice
Seller: Ok, it costs 60.000 dong
Buyer: Here you are
Seller: Thank you
Hướng dẫn làm bài
Người bán: Bao nhiêu tiền một cân gạo vậy?
Người mua: Nó có giá 30.000 đồng
Người bán: Tớ mua 2 kg gạo.
Người mua: Ok, nó có giá 60.000 đồng
Người bán: Của cậu đây.
Người mua: Cảm ơn cậu.
Xem thêm các bài giải SGK Tiếng anh lớp 6 Cánh diều hay, chi tiết khác:
Unit 7: Can you do this?
Unit 8: How much is this T-shirt?
Unit 9: What are you doing?
Unit 10: What’s the weather like?
Unit 11: I went to Australia!