Bộ 20 Đề thi Sinh học lớp 11 Giữa học kì 1 năm 2022 tải nhiều nhất – Đề 1
Phòng/Sở Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Giữa học kì 1
Năm học 2022 – 2023
Bài thi môn: Sinh học
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 1)
Câu 1 . Điểm bão hòa ánh sáng là
A. Cường độ ánh sáng để cường độ quang hợp đạt cực đại
B. Cường độ ánh sáng tối đa để cường độ quang hợp đạt cực tiểu.
C. Cường độ ánh sáng tối đa để cường độ quang hợp đạt mức trung bình.
D. Cường độ ánh sáng tối đa để cường độ quang hợp đạt trên mức trung bình.
Câu 2. Các chất hữu cơ của thực vật được hình thành từ chất nào ?
A. Nitơ B. Mn C. Cacbonic D. Các chất khoáng
Câu 3. Lông hút có vai trò chủ yếu là?
A. Bám vào kẽ đất làm cho cây đứng vững chắc.
B. Tế bào kéo dài thành lông, lách vào nhiều kẽ đất làm cho bộ rễ lan rộng.
C. Lách vào kẽ hở của đất giúp cho rễ lấy được ôxi để hô hấp.
D. Lách vào kẽ đất hút nước và muối khoáng cho cây.
Câu 4. Vì sao cá xương có thể lấy được hơn 80% lượng O2 của nước khi đi qua mang?
A. Vì dòng nước chảy một chiều qua mang và dòng máu chảy trong mao mạch song song với dòng nước.
B. Vì dòng nước chảy một chiều qua mang và dòng máu chảy trong mao mạch xuyên ngang với dòng nước.
C. Vì dòng nước chảy một chiều qua mang và dòng máu chảy trong mao mạch song song và ngược chiểu với dòng nước.
D. Vì dòng nước chảy một chiều qua mang và dòng máu chảy trong mao mạch song song và cùng chiều với dòng nước.
Câu 5. Động mạch là?
A. Những mạch máu xuất phát từ tim có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan và không tham gia điều hoà lượng máu đến các cơ quan.
B. Những mạch máu xuất phát từ tim có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan và tham gia điểu hoà lượng máu đến các cơ quan.
C. Những mạch máu chảy về tim có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan và tham gia điều hoà lượng máu đến các cơ quan.
D. Những mạch máu xuất phát từ tim có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan và thu hồi các sản phẩm bài tiết của các cơ quan.
Câu 6. Vì, sao sau khi bón phân, cây sẽ khó hấp thụ nước ?
A. Vì áp suất thẩm thấu của đất tăng. C. Vì áp suất thẩm thấu của rễ tăng.
B. Vì áp suất thẩm thấu của đất giảm. D. Vì áp suất thẩm thấu của rễ giảm.
Câu 7. Vai trò nào dưới đây không phải của quang hợp ?
A. Tích luỹ năng lượng. C. Điều hòa không khí.
B. Cân bằng nhiệt độ của môi trường. D. Tạo chất hữu cơ.
Câu 8. Hô hấp hiếu khí xảy ra ở ti thể theo chu trình Crep tạo ra
A. CO2 + ATP + NADH C. CO2 + ATP + FADH2
B. CO2 + ATP + NADH + FADH2 D. CO2 + NADH + FADH2
Câu 9. Chu kỳ Crep diễn ra ở trong
A. Tế bào chất. B. Nhân. C. Ti thể. D. Lục lạp.
Câu 10. Máu vận chuyển trong hệ mạch nhờ
A. Sự va đẩy của các tế bào máu. C. Dòng máu chảy liên tục.
B. Năng lượng co tim. D. Co bóp của mạch.
Câu 11. Pha sáng diễn ra ở vị trí nào trong lục lạp ?
A. Ở màng ngoài. C. Ở chất nền.
B. Ở màng trong. D. Ở tilacôit.
Câu 12. Điều nào sau đây không đúng với dạng nước tự do?
A. Là dạng nước chứa trong các thành phần của tế bào.
B. Là dạng nước chứa trong các mạch dẫn.
C. Là dạng nước chứa trong các khoảng gian bào
D. Là dạng nước bị hút bởi các phần tử tích điện.
Câu 13. Nhiệt độ tối đa cho hô hấp trong khoảng nào?
A. 30 – 35°C. C. 45 – 50°C.
B. 40 – 45°C. D. 35 – 40°C.
Câu 14. Vai trò của canxi đối với thực vật là?
A. Chủ yếu giữ cân bằng nước và ion trong tế bào, hoạt hoá enzim, mở khí khổng.
B. Thành phần của axit nucleic, ATP, phôtpholipit, coenzim cần cho nở hoa, đậu quả, phát triển rễ.
C. Thành phần của prôtêin, axit nuclêic.
D. Thành phần của thành tế bào và màng tế bào, hoạt hoá enzim.
Câu 15. Ý nào dưới đây không đúng với sự đóng mở khí khổng?
A. Ánh sáng là nguyên nhân duy nhất gây nên việc mở khí khổng.
B. Nếu chuyển cây từ trong tối ra ngoài sáng thì khí khổng mở và ngược lại.
C. Một số cây sống trong điều kiện thiếu nước khí khổng đóng hoàn toàn vào ban ngày
D. Một số cây khi thiếu nước, khi ở ngoài sáng khí khổng đóng lại.
Câu 16. Hô hấp ánh sáng xảy ra với sự tham gia của 3 bào quan
A. Lục lạp, lizôxôm, ti thể. C. Lục lạp, bộ máy gôngi, ti thể.
B. Lục lạp, perôxixôm, ti thể. D. Lục lạp, ribôxôm, ti thể.
Câu 17. Chu trình cố định ở thực vật diễn ra ở đâu ?
A. Giai đoạn đầu cố định và giai đoạn tái cố định theo chu trình Canvin đều diễn ra ở lục lạp trong tế bào bó mạch.
B. Giai đoạn đầu cố định diễn ra ở lục lạp trong tế bào bó mạch, còn giai đoạn tái cố định theo chu trình Canvin diễn ra ở lục lạp trong tế bào mô giậu.
C. Giai đoạn đầu cố định diễn ra ở lục lạp trong tế bào mô giậu, còn giai đoạn tái cố định theo chu trình Canvin diễn ra ở lục lạp trong tế bào bó mạch.
D. Giai đoạn đầu cố định và giai đoạn tái cố định theo chu trình Canvin đều diễn ra ở lục lạp trong tế bào mô giậu.
Câu 18. Điều kiện nào dưới đây không đúng để quá trình cố định nitơ khí quyển có thể xảy ra ?
A. Được cung cấp năng lượng ATP.
B. Thực hiện trong điều kiện hiếu khí.
C. Có các lực khử mạnh.
D. Có sự tham gia của enzim nitrôgenaza.
Câu 19. Kết quả nào sau đây không đúng: Khi đưa cây ra ngoài sáng, lục lạp trong tế bào khí khổng tiến hành quang hợp
A. Làm thay đổi nồng độ và pH.
B. Làm giảm áp suất thẩm thấu trong tế bào.
C. Làm cho hai tế bào khí khổng hút nước, trương nước và khí khổng mở.
D. Làm tăng hàm lượng đường.
Câu 20. Xem hình dưới và cho biết chú thích nào không đúng ?
A. 1. Đường phân. C. 2. Axetil CoA.
B. 4. Chu trình Crep. D. 6. Len men.
Câu 21. Sự hiểu hiện triệu chứng thiếu lưu huỳnh của cây là?
A. Lá nhỏ có màu lục đậm, màu của thân không bình thường, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm.
B. Lá màu vàng nhạt, mép lá màu đỏ và nhiều chấm đỏ ở mặt lá.
C. Lá mới có màu vàng, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm.
D. Sinh trưởng bị còi cọc, lá có màu vàng.
Câu 22. Pha tối trong quang hợp của nhóm hay các nhóm thực vật nào chỉ diễn ra trong chu trình Canvin?
A. Nhóm thưc vật. C. Nhóm thưc vật CAM.
B. Nhóm thưc vật. D. Nhóm thưc vật và CAM.
Câu 23. Những cây thuộc nhóm thực vật là?
A. Lúa, khoai, sắn, đậu. C. Rau dền, kê, các loại rau.
B. Ngô, mía, cỏ gấu. D. Dứa, xương rồng, thuốc bỏng.
Câu 24. Nước được vận chuyển ở thân chủ yếu
A. Từ mạch gỗ sang mạch rây.
B. Qua mạch rây theo chiều từ trên xuống
C. Qua mạch gỗ.
D. Từ mạch rây sang mạch gỗ.
Câu 25. Mối quan hệ giữa cường độ ánh sáng và nồng độ có ảnh hưởng đến quang hợp như thế nào ?
A. Trong điều kiện cường độ ánh sáng thấp, tăng nồng độ thuận lợi cho quang hợp.
B. Trong điểu kiện cường độ ánh sáng cao, giảm nồng độ thuận lợi cho quang hợp.
C. Trong điều kiện cường độ ánh sáng thấp, giảm nồng độ không thuận lợi cho quang hợp.
D. Trong điều kiện cường độ ánh sáng cao, tăng nồng độ thuận lợi cho quang hợp.
————————————————–
Bộ 20 Đề thi Sinh học lớp 11 Giữa học kì 1 năm 2022 tải nhiều nhất – Đề 2
Phòng/Sở Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Giữa học kì 1
Năm học 2022 – 2023
Bài thi môn: Sinh học
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 2)
Câu 1. Loại sắc tố quang hợp nào sau đây ở thực vật có khả năng chuyển hóa quang năng thành hóa năng?
A. Diệp lục a B. Carôten C. Diệp lục D. Xantophin
Câu 2. Hoạt động nào sau đây của con người nhằm ngăn chặn sự mất nitơ từ đất vào không khí?
A. Trồng cây với mật độ cao C. Trồng xen cây họ đậu
B. Cày xới, làm đất tơi xốp D. Bón phân đạm cho đất
Câu 3. Cấu tạo ngoài của lá thích nghi với chức năng hấp thụ được nhiều ánh sáng là:
A. Có diện tích bề mặt lớn. C. Phiến lá mỏng.
B. Có cuống lá. D. Các khí khổng tập trung ở mặt dưới.
Câu 4. Tế bào mạch gỗ của cây gồm:
A. Quản bào và tế bào biểu bì. C. Quản bào và mạch ống.
B. Quản bào và tế bào lông hút. D. Quản bào và tế bào nội bì.
Câu 5. Khi cho que diêm đang cháy vào bình chứa hạt nảy mầm thì ngọn lửa sẽ tắt ngay, hiện tượng này là do:
A. Hô hấp tạo ra nhiệt. C. Hô hấp tạo ra năng lượng ATP.
B. Hô hấp tạo ra nước. D. Hô hấp tạo ra khí CO2.
Câu 6. Để tưới nước hợp li cho cây trồng, cần dựa vào bao nhiêu đặc điểm sau đây?
I. Đặc điểm của loài cây.
II Đặc điểm của đất
III. Đặc điểm của thời tiết.
IV. Đặc điểm pha sinh trưởng và phát triển của cây.
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 7. Điểm bão hòa quang hợp là giá trị mà tại đó
A. Quá trình quang hợp ở đó đạt cực đại và không tăng lên nữa
B. Quá trình quang hợp không thể xảy ra được.
C. Cường độ quang hợp cân bằng với cường độ hô hấp.
D. Quá trình quang hợp cân bằng với quá trình trao đổi nước và muối khoáng.
Câu 8. Sản phẩm của pha sáng trong quang hợp là:
A. ATP, NADPH, O2, CO2 C. ATP, NADPH, O2
B. NADPH và O2 D. ATP và CO2.
Câu 9. Nitơ hữu cơ trong các sinh vật có thể được chuyển hóa thành NH4+ nhờ hoạt động của nhóm vi sinh vật nào sau đây?
A. Vi khuẩn phản nitrat hóa C. Vi khuẩn nitrit hóa
B. Vi khuẩn cố định nitơ D. Vi khuẩn amôn hóa
Câu 10. Sản phẩm của pha sáng cung cấp cho pha tối của quang hợp là:
A. ATP, NADPH và O2 C. ATP và CO2
B. NADPH và O2 D. ATP và NADPH
Câu 11. Trong các nguyên nhân sau:
(1) Cân bằng nước trong cây bị phá hủy.
(2) Thế năng nước của đất là quá thấp.
(3) Các ion khoáng độc hại đối với cây.
(4) Rễ cây thiếu oxi nên cây hô hấp không bình thường.
(5) Lông hút bị chết.
Cây trên cạn ngập úng lâu sẽ chết do những nguyên nhân:
A. (1), (2) và (5) C. (1), (4) và (5)
B. (3), (4) và (5) D. (1), (3) và (4)
Câu 11. Cách nhận biết rõ rệt nhất thời điểm cần bón phân cho cây là căn cứ vào:
A. Dấu hiệu bên ngoài của quả mới ra.
B. Dấu hiệu bên ngoài của thân cây.
C. Dấu hiệu bên ngoài của lá cây.
D. Dấu hiệu bên ngoài của hoa.
Câu 12. Tăng năng suất cây trồng thông qua sự điều khiển quang hợp là:
A. Tăng diện tích lá
B. Tăng cường độ quang hợp
C. Tăng hệ số kinh tế
D. Tăng diện tích lá, tăng cường độ quang hợp, tăng hệ số kinh tế
Câu 13. Cho các nội dung sau:
(1). Lực đẩy của rễ.
(2). Lực hút do thoát hơi nước ở lá.
(3). Lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau và với thành mạch gỗ.
(4). Sự chênh lệch áp suât thẩm thấu giữa cơ quan nguồnvà cơ quan đích .
(5). Sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa môi trường rễ và môi trường đất.
Động lực vận chuyển của dòng mạch gỗ bao gồm:
A. (1), (2), (4) B. (1), (2), (3) C. (1), (3), (4) D. (1), (3), (5)
Câu 14. Nguyên nhân chính làm cho phần lớn cây lương thực không thích nghi với đất có độ mặn cao là gì?
A. Hàm lượng ôxi trong đất thấp. C. Các ion khoáng là độc đối với cây.
B. Thế nước của đất thấp. D. Cường độ ánh sáng quá cao.
Câu 15. Ở Cây Xoài, nitơ được hấp thụ dưới dạng
A. Nito tự do có trong khí quyển (N2) C. Nitrat (NO3–)
B. Nitrat (NO3–) và amôni (NH4+) D. Amôni (NH4+)
Câu 16. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về áp suất rễ
A. Tạo lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau và với thành mạch gỗ.
B. Tạo động lực đầu dưới đẩy dòng mạch gỗ lên cao.
C. Tạo động lực đầu dưới đẩy dòng mạch rây lên cao.
D. Động lực của dòng mạch rây.
Câu 17: Mạch gỗ được cấu tạo từ?
A. Tế bào kèm và quản bào. C. Mạch ống và ống rây.
B. Quản bào và mạch ống. D. Ống rây và tế bào kèm.
Câu 18: Ở thực vật có mạch, thành của mạch gỗ được … hoá tạo cho mạch gỗ có độ bền chắc và chịu được nước. Từ thích hợp để điền vào dấu ba chấm trong câu trên là?
A. Canxi. B. Kitin. C. Linhin. D. Cutin.
Câu 19: Chất nào dưới đây có thể được vận chuyển theo cả dòng mạch gỗ và dòng mạch rây?
A. Hoocmôn C. Muối khoáng
B. Vitamin D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 20: Khi cắt ngang thân cây non, ta nhận thấy nhựa rỉ ra từ phần thân liền gốc. Hiện tượng trên phản ánh rõ nét nhất vai trò của loại lực nào ở thực vật?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Lực liên kết giữa các phân tử nước với thành mạch gỗ
C. Lực hút do thoát hơi nước ở lá
D. Lực đẩy (áp suất rễ)
Câu 21: Chọn số liệu thích hợp để điền vào chỗ chấm trong câu sau: Thông thường, có khoảng … lượng nước mà rễ cây hấp thụ được bị mất đi qua con đường thoát hơi nước.
A. 80% B. 90% C. 95% D. 98%
Câu 22: Thoát hơi nước có vai trò như thế nào đối với cơ thể thực vật?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Là động lực đầu trên của dòng mạch gỗ, giúp vận chuyển nước, các ion khoáng từ rễ lên lá, tạo môi trường liên kết các bộ phận trong cây và tạo độ cứng cho cây thân thảo.
C. Nhờ có thoát hơi nước mà khí khổng mở, tạo điều kiện cho khí CO2 khuếch tán vào lá cung cấp cho quá trình quang hợp.
D. Giúp hạ nhiệt độ của cây vào những ngày nắng nóng, đảm bảo cho các quá trình sinh lí xảy ra bình thường.
Câu 23: Động lực đầu trên của dòng mạch gỗ là gì?
A. Thoát hơi nước C. Lực liên kết giữa các phân tử nước
B. Áp suất rễ D. Lực liên kết giữa nước và thành mạch gỗ
Câu 24: Cây nào dưới đây thoát hơi nước qua khí khổng ở cả hai mặt lá?
A. Tất cả các phương án còn lại C. Đoạn
B. Thược dược D. Thường xuân
Câu 25: Trong các cây dưới đây, cây nào có lớp cutin ở mặt trên của lá dày nhất?
A. Đoạn B. Thược dược C. Thường xuân D. Lúa
————————————————–
Bộ 20 Đề thi Sinh học lớp 11 Giữa học kì 1 năm 2022 tải nhiều nhất – Đề 3
Phòng/Sở Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Giữa học kì 1
Năm học 2022 – 2023
Bài thi môn: Sinh học
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 3)
I. Trắc nghiệm
Câu 1: Lông hút ở rễ do tế bào nào phát triển thành?
A. Tế bào mạch gỗ ở rễ C. Tế bào nội bì
B. Tế bào mạch cây ở rễ D. Tế bào biểu bì
Câu 2: Ở thực vật sống trên cạn, nước và ion khoáng được hấp thụ chủ yếu bởi cơ quan nào sau đây?
A. Hoa B. Lá C. Thân D. Rễ
Câu 3: Dạng nitơ nào cây có thể hấp thụ được?
A. NO3– và NH4+ C. NO2– và N2
B. NO2– và NO3– D. NO2– và NH4+
Câu 4: Các cây trên cạn khó hút được nước khi sống trên đất ngập mặn vì
A. Dịch tế bào rễ nhược trương so với môi trường đất
B. Tính chất vật lý , hóa học của đất luôn thay đổi
C. Hàm lượng muối khoáng hòa tan cao làm cho đất có phản ứng kiềm
D. Bộ rễ của cây trên cạn thiếu hệ thống rễ thở đâm từ dưới lên trên mặt đất
Câu 5: Sự hút khoáng thụ động của tế bào phụ thuộc vào:
A. Hoạt động trao đổi chất C. Cung cấp năng lượng
B. Chênh lệch nồng độ ion D. Hoạt động thẩm thấu
Câu 6: Trong dung dịch mạch rây có chứa một chất hòa tan chiếm 10-20% hàm lượng, đó là chất nào sau đây?
A. Tinh bột B. Protein C. Saccarozo D. ATP
Câu 7: Cây sống ở vùng khô hạn, mặt trên của lá thường không có khí khổng. Hiện tượng không có khí khổng trên mặt lá của cây có tác dụng nào sau đây?
A. Tránh nhiệt độ cao làm hư hại các tế bào bên trong lá
B. Giảm sự thoát hơi nước của cây
C. Giảm ánh nắng gay gắt của mặt trời
D. Tăng tế số lượng khí khổng ở mặt dưới của lá
Câu 8: Khi nói về khí khổng trên lá của các loài cây, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Ở cây bưởi, số lượng khí khổng ở mặt dưới của lá nhiều hơn mặt trên
B. Ở ngô số lượng khí khổng ở hai mặt là như nhau
C. Tất cả các loài cây đều có khí khổng phân bố ở hai mặt lá
D. Tỉ lệ diện tích khí khổng so với diện tích lá là rất nhỏ ( dưới 1%) nhưng lượng hơi nước bốc hơi qua khí khổng là rất lơn (chiếm 80-90% lượng nước bốc hơi từ toàn bộ mặt thoáng tự do của lá)
Câu 9: Nito hữu cơ tồn tại trong xác thực vật, xác động vật là dạng:
A. Nito không tan, cây không hấp thụ được
B. Nito muối khoáng, cây hấp thụ được
C. Nito độc hại cho cây
D. Nito tự do, nhờ vi sinh vật cố định cây mới sử dụng được
Câu 10: Tế bào mạch gỗ của cây gồm:
A. Quản bào và tế bào nội bì C. Quản bào và mạch ống
B. Quản bào và tế bào lông hút D. Quản bào và tế bào biểu bì
Câu 11: Lực đóng vai trò chính co quá trình vận chuyển nước từ rễ lên lá là lực nào sau đây?
A. Lực đẩy của rễ (do quá trình hấp thụ nước)
B. Lực hút của lá (do quá trình thoát hơi nước)
C. Lực liên kết giữa các phân tử nước
D. Lực bám giữa các phân tử nước với thành mạch dẫn
Câu 12: Nước đi vào mạch gỗ theo con đường gian bào đến nội bì thì chuyển sang con đường tế bào chất vì:
A. Tế bào nội bì có đai caspari thấm nước nên nước vận chuyển qua được
B. Tế bào nội bì không thấm nước nên không vận chuyển qua được
C. Nội bì có đai caspari không thấm nước nên nước không thấm qua được
D. Áp suất thẩm thấu của tế bào nội bì thấp nên nước phải di chuyển sang con đường khác
Câu 13: Cơ quan thoát hơi nước của cây là:
A. Cành B. Lá C. Rễ D. Thân
Câu 14: Thoát hơi nước qua cutin có đặc điểm nào sau đây?
A. Vận tốc lớn và không được điều chỉnh
B. Vận tốc lớn và được điều hành
C. Vận tốc bé và không được điều chỉnh
D. Vận tốc bé và được điều hành
Câu 15: Thoát hơi nước qua lá bằng con đường
A. Qua cutin, biểu bì C. Qua cutin, mô giậu
B. Qua khí khổng, mô giậu D. Qua khí khổng, cutin
Câu 16: Đặc điểm nào sau đây sai khi nói về đặc điểm của nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu?
A. Nguyên tố không thể thay thế bằng nguyên tố khác
B. Nguyên tố mà khi thiếu cây sẽ sinh trưởng phát triển chậm
C. Nguyên tố tham gia trực tiếp vào quá trình chuyển hoá vật chất
D. Nguyên tố mà khi thiếu cây không hoàn thành chu trình sống
Câu 17: Khi nói về sự thoát hơi nước ở lá cây, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Thoát hơi nước tạo động lực phía trên để vận chuyển các chất hữu cơ trong cây
B. Thoát hơi nước làm mở khí khổng, CO2 khuếch tán vào lá cung cấp cho quá trình quang hợp
C. Thoát hơi nước làm tăng nhiệt độ của lá, làm ấm cây trong những ngày giá rét
D. Thoát hơi nước làm ngăn cản quá trình hút nước và hút khoáng của cây
Câu 18: Cách nhận biết rõ rệt nhất thời điểm cần bón phân là căn cứ vào dấu hiệu bên ngoài của
A. Quả non. B. Thân cây. C. Hoa. D. Lá cây.
Câu 19: Lá cây bị vàng do thiếu diệp lục, có thể chọn những nguyên tố khoáng nào sau đây để bón cho cây?
A. P, K, Fe B. N, Mg, Fe C. P, K, Mn D. S, P, K
Câu 20: Để xác định vai trò của nguyên tố magiê đối với sinh trưởng và phát triển của cây ngô, người ta trồng cây ngô trong?
A. Chậu đất và bổ sung chất dinh dưỡng có magiê.
B. Chậu cát và bổ sung chất dinh dưỡng có magiê.
C. Dung dịch dinh dưỡng nhưng không có magiê.
D. Dung dịch dinh dưỡng có magiê.
II. Tự luận:
Câu 1: So sánh dòng mạch gỗ và dòng mạch rây?
Câu 2: Nêu diễn biến của quá trình quang hợp. Pha tối có cần ánh sáng không? Vì sao?
Câu 3: Nêu các động lực của dòng mạch gỗ. Giải thích hiện tượng ứ giọt ở các cây thân thảo.
————————————————–
Bộ 20 Đề thi Sinh học lớp 11 Giữa học kì 1 năm 2022 tải nhiều nhất – Đề 4
Phòng/Sở Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Giữa học kì 1
Năm học 2022 – 2023
Bài thi môn: Sinh học
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 4)
Câu 1: Ở thực vật nào dưới đây, quá trình cố định và tái cố định CO2 diễn ra ở 2 vị trí khác nhau (2 loại tế bào khác nhau)?
A. Rau dền B. Dứa gai C. Xương rồng D. Lúa nước
Câu 2: Cây nào dưới đây thuộc nhóm thực vật CAM?
A. Thuốc bỏng B. Ngô C. Khoai lang D. Kê
Câu 3: Trong các thực vật dưới đây, thực vật nào có nhu cầu nước thấp nhất?
A. Cải thảo B. Xương rồng C. Cà chua D. Rau diếp
Câu 4: Trong quang hợp, sản phẩm nào dưới đây của pha sáng không tham gia vào pha tối?
A. ATP B. NADPH C. O2 D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 5: Trong các thực vật dưới đây, thực vật nào có năng suất sinh học cao nhất?
A. Dứa gai B. Cao lương C. Sắn D. Lê gai
Câu 6: Chu trình Canvin có ở loài thực vật nào dưới đây?
A. Mã đề C. Xoài
B. Cam thảo D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 7: Chu trình C4 có ở loài thực vật nào dưới đây?
A. Dứa gai B. Đậu xanh C. Sắn D. Khoai lang
Câu 8: Quá trình cố định CO2 ở cây cỏ gấu xảy ra ở mấy loại tế bào?
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 9: Trong chu trình C3, chất nhận CO2 đầu tiên là?
A. Aldehit photpho glixeric. C. Ribulozo 1,5 – diphotphat.
B. Axit oxalic. D. Photpho enol piruvic.
Câu 10: Dựa vào con đường cố định CO2, em hãy cho biết thực vật nào dưới đây không cùng nhóm với những thực vật còn lại?
A. Xương rồng B. Dứa C. Mía D. Thuốc bỏng
Câu 11: Các tia sáng đỏ xúc tiến cho quá trình nào?
A. Tổng hợp ADN C. Tổng hợp cacbohidrat
B. Tổng hợp prôtêin D. Tổng hợp lipit
Câu 12. Sự hút khoáng thụ động phụ thuộc vào:
A. Hoạt động trao đổi chất C. Chênh lệch nồng độ ion
B. Hoạt động thẩm thấu D. Cung cấp năng lượng
Câu 13. Áp suất rễ được thể hiện qua hiện tượng:
A. Ứ giọt C. Thoát hơi nước và ứ giọt
B. Rỉ nhựa D. Rỉ nhựa và ứ giọt
Câu 14. Sản phẩm quang hợp đầu tiên của chu trình CAM là:
A. AOA B. APG hoặc AOA C. APG D. AlPG
Câu 15. Ở cây xanh, sự kiện nào có thể tiếp tục diễn ra trong cả 4 điều kiện: nắng, rải rác có mây, đầy mây, mưa?
A. Hấp thụ nước C. Hô hấp
B. Quang hợp D. Thoát hơi nước
Câu 16. Lá cây có màu xanh là do:
A. Bước sóng màu xanh tím được hấp thụ nhiều và tạo màu xanh cho lá
B. Bước sóng màu xanh lục được hấp thụ và tạo màu xanh cho lá.
C. Bước sóng màu xanh lục không được hấp thụ và phản xạ trở lại.
D. Bước sóng màu xanh tím không được hấp thụ và phản xạ trở lại
Câu 17. Đặc điểm hoạt động của khí khổng ở thực vật CAM là:
A. Chỉ mở ra khi tiến hành quang hợp để hấp thụ CO2 vào ban ngày
B. Chỉ đóng vào giữa trưa khi nhiệt độ quá cao làm hạn chế sự mất nước.
C. Đóng vào ban ngày và chỉ mở vào ban đêm
D. Đóng vào ban đêm và chỉ mở vào ban ngày
Câu 18. Trong các động lực sau đây, động lực nào ảnh hưởng lớn nhất đến sự vận chuyển nước trong mạch gỗ?
A. Lực dính bám của phân tử nước với nhau.
B. Áp suất rễ
C. Quá trình thoát hơi nước ở lá.
D. Lực liên kết giữa các phân tử nước trong mạch gỗ
Câu 19. Năng suất kinh tế là:
A. Một phần của năng suất sinh học được tích luỹ trong các cơ quan chứa các
sản phẩm có giá trị kinh tế đối với con người.
B. 2/3 năng suất sinh học tích luỹ trong các cơ quan chứa các sản phẩm có giá
trị kinh tế đối với từng loại cây.
C. 1/2 năng suất sinh học tích luỹ trong các cơ quan sinh sản của thực vật.
D. Là năng suất sinh học được tích luỹ trong các cơ quan hoa, quả hoặc lá.
Câu 20. Bón phân quá liều lượng, cây bị héo và chết là do:
A. Thành phần khoáng chất làm mất ổn định tính chất lí hoá của keo đất
B. Làm cho cây nóng và héo lá
C. Nồng độ dịch đất cao hơn dịch bào, tế bào lông hút không hút được nước
bằng cơ chế thẩm thấu.
D. Các nguyên tố khoáng vào tế bào nhiều, mất ổn định thành phần chất nguyên
sinh.
Câu 21: Pha tối trong quang hợp của nhóm hay các nhóm thực vật nào chỉ diễn ra
trong chu trình canvin?
A. Thực vật CAM C. Thực vật C4 và thực vật CAM
B. Thực vật C4 D. Thực vật C3
Câu 22. Nhóm thực vật chỉ có một loại lục lạp làm nhiệm vụ quang hợp là:
A. Chỉ có thực vật CAM C. Thực vật C3 và thực vật CAM
B. Thực vật C3 và thực vật C4 D. Thực vật C4 và thực vật CAM
Câu 23. Nồng độ CO2 trong không khí thích hợp cho quang hợp ở TV là:
A. 0,01% B. 0,03% C. 0,02% D. 0,04%
Câu 24. Các chất hữu cơ của thực vật được hình thành chủ yếu từ chất nào?
A. N2 B. H2O C. CO2 D. Các chất khoáng
Câu 25. Con đường thoát hơi nước qua bề mặt lá có đặc điểm:
A. Vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng mở khí khổng
B. Vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng mở khí khổng
C. Vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh
D. Vận tốc lớn được điều chỉnh bằng việc đóng mở khí khổng.
Bộ 20 Đề thi Sinh học lớp 11 Giữa học kì 1 năm 2022 tải nhiều nhất – Đề 5
Phòng/Sở Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Giữa học kì 1
Năm học 2022 – 2023
Bài thi môn: Sinh học
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 5)
I. Trắc nghiệm:
Câu 1: Khi nói về khí khổng trên lá của các loài cây, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Ở cây bưởi, số lượng khí khổng ở mặt dưới của lá nhiều hơn mặt trên
B. Ở ngô số lượng khí khổng ở hai mặt là như nhau
C. Tất cả các loài cây đều có khí khổng phân bố ở hai mặt lá
D. Tỉ lệ diện tích khí khổng so với diện tích lá là rất nhỏ ( dưới 1%) nhưng lượng hơi nước bốc hơi qua khí khổng là rất lơn (chiếm 80-90% lượng nước bốc hơi từ toàn bộ mặt thoáng tự do của lá)
Câu 2: Nito hữu cơ tồn tại trong xác thực vật, xác động vật là dạng:
A. Nito không tan, cây không hấp thụ được
B. Nito muối khoáng, cây hấp thụ được
C. Nito độc hại cho cây
D. Nito tự do, nhờ vi sinh vật cố định cây mới sử dụng được
Câu 3: Tế bào mạch gỗ của cây gồm:
A. Quản bào và tế bào nội bì C. Quản bào và mạch ống
B. Quản bào và tế bào lông hút D. Quản bào và tế bào biểu bì
Câu 4: Lực đóng vai trò chính co quá trình vận chuyển nước từ rễ lên lá là lực nào sau đây?
A. Lực đẩy của rễ (do quá trình hấp thụ nước)
B. Lực hút của lá (do quá trình thoát hơi nước)
C. Lực liên kết giữa các phân tử nước
D. Lực bám giữa các phân tử nước với thành mạch dẫn
Câu 5: Lông hút ở rễ do tế bào nào phát triển thành?
A. Tế bào mạch gỗ ở rễ C. Tế bào nội bì
B. Tế bào mạch cây ở rễ D. Tế bào biểu bì
Câu 6: Ở thực vật sống trên cạn, nước và ion khoáng được hấp thụ chủ yếu bởi cơ quan nào sau đây?
A. Hoa B. Lá C. Thân D. Rễ
Câu 7: Dạng nito nào cây có thể hấp thụ được?
A. NO3– và NH4+ C. NO2– và N2
B. NO2– và NO3– D. NO2– và NH4+
Câu 8: Các cây trên cạn khó hút được nước khi sống trên đất ngập mặn vì
A. Dịch tế bào rễ nhược trương so với môi trường đất
B. Tính chất vật lý , hóa học của đất luôn thay đổi
C. Hàm lượng muối khoáng hòa tan cao làm cho đất có phản ứng kiềm
D. Bộ rễ của cây trên cạn thiếu hệ thống rễ thở đâm từ dưới lên trên mặt đất
Câu 9: Sự hút khoáng thụ động của tế bào phụ thuộc vào:
A. Hoạt động trao đổi chất C. Cung cấp năng lượng
B. Chênh lệch nồng độ ion D. Hoạt động thẩm thấu
Câu 10: Thoát hơi nước qua cutin có đặc điểm nào sau đây?
A. Vận tốc lớn và không được điều chỉnh C. Vận tốc lớn và được điều hành
B. Vận tốc bé và không được điều chỉnh D. Vận tốc bé và được điều hành
Câu 11: Thoát hơi nước qua lá bằng con đường nào?
A. Qua cutin, biểu bì C. qua khí khổng, mô giậu
B. Qua cutin, mô giậu D. qua khí khổng, cutin
Câu 12: Đặc điểm nào sau đây sai khi nói về đặc điểm của nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu?
A. Nguyên tố không thể thay thế bằng nguyên tố khác
B. Nguyên tố mà khi thiếu cây sẽ sinh trưởng phát triển chậm
C. Nguyên tố tham gia trực tiếp vào quá trình chuyển hoá vật chất
D. Nguyên tố mà khi thiếu cây không hoàn thành chu trình sống
Câu 13: Khi nói về sự thoát hơi nước ở lá cây, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Thoát hơi nước tạo động lực phía trên để vận chuyển các chất hữu cơ trong cây
B. Thoát hơi nước làm mở khí khổng, CO2 khuếch tán vào lá cung cấp cho quá trình quang hợp
C. Thoát hơi nước làm tăng nhiệt độ của lá, làm ấm cây trong những ngày giá rét
D. Thoát hơi nước làm ngăn cản quá trình hút nước và hút khoáng của cây
Câu 14: Cách nhận biết rõ rệt nhất thời điểm cần bón phân là căn cứ vào dấu hiệu bên ngoài của
A. Quả non. B. Thân cây. C. Hoa. D. Lá cây.
Câu 15: Lá cây bị vàng do thiếu diệp lục, có thể chọn những nguyên tố khoáng nào sau đây để bón cho cây?
A. P, K, Fe B. N, Mg, Fe C. P, K, Mn D. S, P, K
Câu 16: Để xác định vai trò của nguyên tố magiê đối với sinh trưởng và phát triển của cây ngô, người ta trồng cây ngô trong
A. Chậu đất và bổ sung chất dinh dưỡng có magiê.
B. Chậu cát và bổ sung chất dinh dưỡng có magiê.
C. Dung dịch dinh dưỡng nhưng không có magiê.
D. Dung dịch dinh dưỡng có magiê.
Câu 17: Trong dung dịch mạch rây có chứa một chất hòa tan chiếm 10-20% hàm lượng, đó là chất nào sau đây?
A. Tinh bột B. Protein C. Saccarozo D. ATP
Câu 18: Cây sống ở vùng khô hạn, mặt trên của lá thường không có khí khổng. Hiện tượng không có khí khổng trên mặt lá của cây có tác dụng nào sau đây?
A. Tránh nhiệt độ cao làm hư hại các tế bào bên trong lá
B. Giảm sự thoát hơi nước của cây
C. Giảm ánh nắng gay gắt của mặt trời
D. Tăng tế số lượng khí khổng ở mặt dưới của lá
Câu 19: Nước đi vào mạch gỗ theo con đường gian bào đến nội bì thì chuyển sang con đường tế bào chất vì:
A. Tế bào nội bì có đai caspari thấm nước nên nước vận chuyển qua được
B. TẾ bào nội bì không thấm nước nên không vận chuyển qua được
C. Nội bì có đai caspari không thấm nước nên nước không thấm qua được
D. Áp suất thẩm thấu của tế bào nội bì thấp nên nước phải di chuyển sang con đường khác
Câu 20: Cơ quan thoát hơi nước của cây là:
A. Cành B. Lá C. Rễ D. Thân
II. Tự luận:
Câu 1: Trình bày cách tiến hành thí nghiệm thoát hơi nước qua lá? Lá thoát nước chủ yếu ở bề mặt nào? Vì sao?
Câu 2: Phân biệt quang hợp và hô hấp. Vì sao nói quang hợp và hô hấp có mối quan hệ mật thiết với nhau?
Câu 3: Vì sao nói thoát hơi nước là tai họa tất yếu đối với thực vật?
Bộ 20 Đề thi Sinh học lớp 11 Giữa học kì 1 năm 2022 tải nhiều nhất – Đề 6
Phòng/Sở Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Giữa học kì 1
Năm học 2022 – 2023
Bài thi môn: Sinh học
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 6)
Câu 1. Ghép nội dung cột 1 với cột 2 sao cho đúng.
A. I: 5, 1; II: 3, 7, 8; III: 4, 2 C. I: 3, 1; II: 5, 7, 8; III: 4, 2.
B. I: 3, 1, 7; II: 5, 8; III: 4, 2. D. I: 5, 1, 7; II: 3, 8; III: 4, 2.
Câu 2. Sau khi bón phân, khả năng hút nước của rễ cây thay đổi như thế nào?
A. Khi mới bón phân, cây dễ hút nước do sự sinh trưởng của rễ tăng, sau đó sự hút nước giảm dần.
B. Khi mới bón phân, cây khó hút nước do nồng độ dịch đất tăng, sau đó cây dễ hút nước hơn do hút khoáng làm tăng dịch bào.
C. Khi mới bón phân, hàm lượng H+ giảm, cây tăng cường hút nước để bù lại, sau đó hàm lượng H+ cân bằng, quá trình hút nước trở lại bình thường.
D. Khi mới bón phân, hàm lượng OH– tăng, cây giảm hút nước, sau đó hàm lượng OH– cân bằng quá trình hút nước trở lại bình thường.
Câu 3. Các tia sáng xanh tím kích thích quá trình:
A. Tổng hợp cacbohiđrat. C. Tổng hợp prôtêin.
B. Tổng hợp lipit. D. Tổng hợp ADN.
Câu 4. Hệ sắc tố quang hợp là?
A. Diệp lục và carôtennôit. C. Diệp lục b và carôten.
B. Diệp lục a và carôten. D. Diệp lục và carôten.
Câu 5. Giả sử nồng độ ion Ca2+ ở trong tế bào lông hút của cây A là 0,001 cM. Theo lí thuyết, cây A sống ở môi trường có nồng độ Ca2+ nào sau đây thì cần phải tiêu tốn năng lượng cho việc hấp thụ ion Ca2+?
A. 0,012 B. 0,065 C. 0,008 D. 0,0008
Câu 6. Trong các thành phần sau, thứ tự đúng về thành phần hình thành con đường vận chuyển nước, muối khoáng từ lông hút vào mạch gỗ của rễ theo con đường gian bào ?
(1) Lông hút
(2) mạch gỗ
(3) khoảng gian bào và các tế bào vỏ
(4) tế bào nội bì
(5) trung trụ
A. (1)→(3) → (4) → (5) → (2) C. (1) → (3) → (4) → (2) → (5)
B. (1) → (3) → (5) → (4) → (2) D. (1) → (4) → (3) → (5) → (2)
Câu 7. Do nguyên nhân nào nhóm thực vật CAM phải cố định CO2 vào ban đêm?
A. Vì ban đêm khí trời mát mẻ, nhiệt độ hạ thấp thuận lợi cho hoạt động của nhóm thực vật này.
B. Vì ban đêm mới đủ lượng nước cung cấp cho quá trình đồng hóa CO2.
C. Vì ban đêm, khí khổng mới mở ra, ban ngày khí khổng đóng để tiết kiệm nước.
D. Vì mọi thực vật đều thực hiện pha tối vào ban đêm.
Câu 8. Có bao nhiều biện pháp sau đây được sử dụng để tăng năng suất cây trồng?
I. Bón phân, tưới nước hợp lí.
II. Chọn giống có cường độ quang hợp cao.
III. Trồng cây với mật độ thích hợp.
IV, Trồng cây đúng mùa vụ.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 9. Câu nào không đúng khi nói về nguyên tố dinh dưỡng thiết yếu trong cây?
A. Chỉ gồm những nguyên tố đại lượng: C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mg.
B. Không thể thay thế được bởi bất kì nguyên tố nào.
C. Tham gia trực tiếp vào quá trình chuyển hoá vật chất trong cơ thể.
D. Thiếu nguyên tố dinh dưỡng thiết yếu cây không hoàn thành được chu kỳ sống.
Câu 10. Cho các phát biểu sau đây về quá trình cố định đạm sinh học:
(1). Chỉ được thực hiện bởi các vi sinh vật cộng sinh với các dạng thực vật bậc cao.
(2). Chỉ do các vi sinh vật nhân sơ có hệ thống enzyme nitrogenase thực hiện.
(3). Trồng các thực vật cộng sinh với vi sinh vật cố định đạm làm tiết kiệm phân bón.
(4). Có thể dùng bèo hoa dâu làm phân bón hữu cơ và cung cấp đạm cho cây trồng.
Số phát biểu chính xác là:
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 11. Có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng khi nói về quá trình chuyển hóa nitơ thành các dạng mà cây hấp thụ được?
I. Sự phóng điện trong cơn giông đã ôxy hoá N2 thành nitơ dạng nitrat.
II. Quá trình cố định nitơ bởi các nhóm vi khuẩn tự do và cộng sinh, cùng với quá trình phân giải các nguồn nitơ hữu cơ trong đất được thực hiện bởi các vi khuẩn đất.
III. Nguồn nitơ do con người trả lại cho đất sau mỗi vụ thu hoạch bằng phân bón.
IV. Nguồn nitơ trong nham thạch do núi lửa phun.
A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 12. Chất nào sau đây là sản phẩm của quá trình quang hợp?
A. CO2 B. H2O C. N2 D. O2
Câu 13. Lực đóng vai trò chính trong quá trình vận chuyển nước ở thân là
A. Lực hút của lá (quá trình thoát hơi nước)
B. Lực đẩy của rễ (do quá trình hấp thụ nước).
C. Lực liên kết giữa các phân tử nước.
D. Lực bám giữa các phân tử nước với thành mạch dẫn.
Câu 14. Con đường thoát hơi nước qua khí khổng có đặc điểm là:
A. Vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
B. Vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
C. Vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh.
D. Vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
Câu 15. Phương trình hô hấp hiếu khí nào dưới đây là chính xác?
A. C6H12O6 + 6O2→6CO2+ 6H2 O.
B. C6H12O6 + 6O2→6H2 O + 6CO2+ ATP.
C. C6H12O6 + 6O2→6H2 O + 6CO2 + năng lượng (nhiệt + ATP).
D. C6H12O6 + 6O2→6H2 O + 6CO2 + NADPH + NADH + ATP.
Câu 16. Nước được vận chuyển ở thân chủ yếu qua đâu?
A. Qua mạch rây theo chiều từ trên xuống.
B. Từ mạch gỗ sang mạch rây.
C. Từ mạch rây sang mạch gỗ.
D. Qua mạch gỗ.
Câu 17. Quá trình khử nitrat xảy ra theo các bước nào sau đây?
A. NO3– → NO2– → NH4+. C. NO2– → NO3– → NH4+.
B. N2 → NH3 → NH4+. D. NH3→ NO3– → NH4+.
Câu 18: Nhân tố ảnh hưởng đến sự hấp thụ nước và ion khoáng ở rể:
A. Áp suất thẩm thấu của dung dịch đất C. A và B
B. độ thoáng của đất D. A hoặc B
Câu 19: Dòng vận chuyển vật chất trong cây gồm:
A. 1 dòng B. 2 dòng C. 3 dòng D. 4 dòng
Câu 20: Dòng mạch gỗ vận chuyển :
A. Nước B. Ion khoáng C. A và B D. A hoặc B
Câu 21: Thành phần của dòng mạch gỗ gồm:
A. Nước C. Các chất hữu cơ được tổng hợp ở rễ
B. Ion khoáng D. A, B, C.
Câu 22: Dòng mạch rây vận chuyển :
A. Nước C. các chất hữu cơ
B. Ion khoáng D. Axit nucleic và Protein
Câu 23: Thành phần của dòng mạch rây gồm:
A. Nước C. các chất hữu cơ được tổng hợp ở lá
B. Ion khoáng D. Axit nucleic và Protein
Câu 24: Động lực đẩy dòng mạch gỗ:
A. Áp suất rể
B. Lực hút từ thoát hơi nước ở lá
C. Lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau và với thành mạch gỗ
D. A, B, C.
Câu 25: Động lực đẩy dòng mạch rây:
A. Lực từ thoát hơi nước ở lá
B. Áp suất rể
C. Sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa cơ quan nguồn và cơ quan chứa
D. A và C
————————————————–
Bộ 20 Đề thi Sinh học lớp 11 Giữa học kì 1 năm 2022 tải nhiều nhất – Đề 7
Phòng/Sở Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Giữa học kì 1
Năm học 2022 – 2023
Bài thi môn: Sinh học
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 7)
Câu 1. Tiêu chí nào là tiên quyết khi xây dựng chế độ bón phân hợp lí cho cây trồng?
A. Thỏa mãn nhu cầu sinh lí của cây. C. Đúng giai đoạn sinh trưởng.
B. Đầy đủ nguyên tố khoáng. D. Tỉ lệ các nguyên tố thích hợp.
Câu 2. Vi khuẩn phản nitrat hóa có thể thực hiện quá trình
A. Chuyển NO3– thành N2 C. Chuyển từ NH4+ thành NO3–
B. Chuyển N2 thành NH4+ D. Chuyển chất hữu cơ thành các chất vô cơ
Câu 3. Lông hút của rễ cây được phát triển từ loại tế bào nào sau đây?
A. Tế bào mạch rây của rễ. C. Tế bào nội bộ của rễ.
B. Tế bào mạch gỗ của rễ. D. Tế bào biểu bì của rễ.
Câu 4. Khi nói về quang hợp ở các nhóm thực vật C3, C4 và CAM có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?
I. Quá trình quang hợp của thực vật C3 diễn ra ở lục lạp của tế bào mô dậu và lục lạp của tế bào bao bó mạch.
II. Ở thực vật C4, pha sáng diễn ra ở lục lạp tế bào bao bó mạch, pha tối diễn ra ở lục lạp của tế bào mô giậu.
III. Ở thực vật CAM, chỉ có chu trình C4 chứ không có chu trình Canvin.
IV. Khi môi trường không có ánh sáng, thực vật CAM vẫn diễn ra pha tối.
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 5. Bộ phận điều khiển trong cơ chế duy trì cân bằng nội môi có chức năng:
A. Điều khiển hoạt động của các cơ quan bằng cách gửi đi các tín hiệu thần kinh hoặc hoocmôn
B. Tiếp nhận kích thích từ môi trường và hình thần xung thần kinh.
C. Làm biến đổi điều kiện lí hoá của môi trường trong cơ thể.
D. Làm tăng hay giảm hoạt động trong cơ thể để đưa môi trường trong về trạng thái ổn định.
Câu 6. Vì sao khi trồng cây người ta lại thường xuyên xới đất ở gốc cây ?
A. Tạo điều kiện cho sinh vật đất làm việc.
B. Giúp phân giải chất hữu cơ dễ dàng hơn.
C. Giảm sự xói mòn và rửa trôi đất.
D. Tạo độ thoáng giúp rễ cây hô hấp tốt.
Câu 7. Phân tử ôxi (O2) được giải phóng trong quang hợp có nguồn gốc từ đâu?
A. H2O B. CO2 C. APG D. C6H12O6
Câu 8. Thực vật ở cạn, nước được hấp thụ chủ yếu qua
A. Chóp rễ
B. Khí khổng
C. Lông hút của rễ
D. Toàn bộ bề mặt cơ thể.
Câu 9. Nói về quá trình đồng hóa nitơ ở thực vật, nội dung nào sau đây là sai?
A. Xảy ra quá trình amin hóa trực tiếp các axit xêtô, chuyển vị amin để hình thành axit amin.
B. Cần có quá trình chuyển hóa NO3– thành NH4+
C. Khi NH3 dư thì sẽ có quá trình hình thành amit để khử độc NH3 và dự trữ NH3
D. Cần có quá trình cố định nitơ để hình thành NH3
A. Tạo lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau và với thành mạch gỗ.
B. Tạo động lực đầu dưới đẩy dòng mạch gỗ lên cao.
C. Tạo động lực đầu dưới đẩy dòng mạch rây lên cao.
D. Động lực của dòng mạch rây.
Câu 10. Bào quan nào của tế bào thực vật thực hiện chức năng quang hợp?
A. Ribôxôm. C. Ti thể.
B. Lục lạp. D. Không bào.
Câu 11. Có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng về hô hấp hiếu khí và lên men.
I. Hô hấp hiếu khí cần oxi, còn lên men không cần ôxi.
II. Trong hô hấp hiếu khí có chuỗi chuyền điện tử còn lên men thì không
III. Sản phẩm cuối cùng của hô hấp hiếu khí là CO2 và H2O còn của lên men là etanol hoặc axitlactic.
IV. Hô hấp hiếu khí xảy ra ở tế bào chất còn lên men xảy ra ở ti thể.
V. Hiệu quả của hô hấp hiếu khí thấp (2ATP) so với lên men (36-38ATP)
A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
Câu 12. Quang hợp diễn ra chủ yếu ở cơ quan nào của cây?
A. Ti thể. B. Lá cây. C. Lục lạp. D. Riboxom.
Câu 13. Độ mở của khí khổng phụ thuộc chủ yếu:
A. Nhiệt độ C. Các ion khoáng
B. Ánh sáng D. Hàm lượng nước trong tế bào khí khổng
Câu 14. Năng suất kinh tế là:
A. Toàn bộ năng suất sinh học được tích luỹ trong các cơ quan chứa các sản phẩm có giá trị kinh tế đối với con người của từng loài cây
B. 2/3 năng suất sinh học được tích luỹ trong các cơ quan chứa các sản phẩm có giá trị kinh tế đối với con người của từng loài cây.
C. 1/2 năng suất sinh học được tích luỹ trong các cơ quan chứa các sản phẩm có giá trị kinh tế đối với con người của từng loài cây.
D. Một phần của năng suất sinh học được tích luỹ trong các cơ quan chứa các sản phẩm có giá trị kinh tế đối với con người của từng loài cây.
Câu 15. Ánh sáng có hiệu quả nhất đối với quang hợp của thực vật là
A. Xanh lục và vàng C. Da cam và đỏ
B. Vàng và xanh tím D. Đỏ và xanh tím
Câu 16. Nước và ion khoáng được vận chuyển tới từng tế bào trong lá nhờ cấu trúc nào của lá?
A. Mạch gỗ của gân lá C. Hệ gân lá
B. Bó mạch cuống lá D. Mạch rây của gân lá
Câu 17. Nhận định nào dưới đây về nhân tố ảnh hưởng đến thoát hơi nước ở thực vật là không đúng?
A. Thoát hơi nước tăng khi tốc độ gió tăng.
B. Thoát hơi nước tăng khi nhiệt độ môi trường tăng.
C. Thoát hơi nước tăng khi độ ẩm không khí tăng.
D. Thoát hơi nước giảm khi cây không đủ nước.
Câu 18: Lông hút có thể bị gãy và dần tiêu biến trong môi trường nào dưới đây?
A. Môi trường thiếu ôxi C. Môi trường quá ưu trương
B. Môi trường quá axit (chua) D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 19: Ở rễ cây, miền lông hút nằm liền trên miền nào dưới đây?
A. Miền trưởng thành C. Miền sinh trưởng
B. Miền chóp rễ D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 20: Nước chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm sinh khối tươi của cây thông?
A. 36% B. 55% C. 70% D. 98%
Câu 21: Mạch rây được cấu tạo từ?
A. Tế bào kèm và quản bào. C. Mạch ống và ống rây.
B. Quản bào và mạch ống. D. Ống rây và tế bào kèm.
Câu 22: Thành phần chủ yếu của dịch mạch gỗ là gì?
A. Axit béo và fructôzơ C. Nước và các ion khoáng
B. Vitamin và axit amin D. Nước và saccacrôzơ
Câu 23: Xilem là tên gọi khác của?
A. Tầng sinh bần. C. Mạch rây.
B. Tầng sinh mạch. D. Mạch gỗ.
Câu 24: Chất nào dưới đây không phải là thành phần chủ yếu của mạch rây?
A. Vitamin B. Hoocmôn C. Nước D. Axit amin
Câu 25: Động lực của dòng mạch rây là gì?
A. Áp suất rễ
B. Sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa cơ quan nguồn và cơ quan chứa
C. Lực hút do thoát hơi nước của lá
D. Lực liên kết giữa các chất trong dòng mạch rây
————————————————–
Bộ 20 Đề thi Sinh học lớp 11 Giữa học kì 1 năm 2022 tải nhiều nhất – Đề 8
Phòng/Sở Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Giữa học kì 1
Năm học 2022 – 2023
Bài thi môn: Sinh học
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 8)
Câu 1. Cho các nhân tố sau:
(1) Hàm lượng nước trong tế bào khí khổng
(2) Độ dày, mỏng của lớp cutin.
(3) Nhiệt độ môi trường.
(4) Gió và các ion khoáng.
(5) Độ pH của đất.
Có bao nhiêu nhân tố liên quan đến điều tiết độ mở khí khổng? Nhân tố nào là chủ yếu?
A. 2 và (3). B. 3 và (2).
C. 2 và (1) D. 3 và (1).
Câu 2. Trong một khu vườn có nhiều loài hoa, người ta quan sát thấy một cây đỗ quyên lớn phát triển tốt, lá màu xanh sẫm nhưng cây này chưa bao giờ ra hoa. Nhận đúng về cây này là:
A. Cần bón bổ sung muối canxi cho cây.
B. Có thể cây này đã được bón thừa nitơ.
C. Cây cần được chiếu sáng tốt hơn.
D. Có thể cây này đã được bón thừa kali.
Câu 3. Phát biểu nào dưới đây không đúng về hiện tượng ứ giọt ở các thực vật?
A. Chất lỏng hình thành từ hiện tượng ứ giọt là nhựa cây.
B. Rễ hấp thụ nhiều nước và thoát hơi nước kém gây ra hiện tượng ứ giọt.
C. Ứ giọt chỉ xuất hiện ở các loài thực vật nhỏ.
D. Ứ giọt xảy ra khi độ ẩm không khí tương đối cao.
Câu 4. Trong các nguyên nhân sau:
(1) Các phân tử muối ngay sát bề mặt đất gây khó khăn cho các cây con xuyên qua mặt đất.
(2) Cân bằng nước trong cây bị phá hủy.
(3) Thế năng nước của đất là quá thấp.
(4) Hàm lượng oxi trong đất quá thấp.
(5) Các ion khoáng độc hại đối với cây.
(6) Rễ cây thiếu oxi nên cây hô hấp không bình thường.
(7) Lông hút bị chết.
Cây trên cạn ngập úng lâu sẽ chết do những nguyên nhân:
A. (3), (4) và (5) C. (2), (6) và (7)
B. (3), (5) và (7) D. (1), (2) và (6)
Câu 5. Cây hấp thụ nito ở dạng:
A. N2+ và NO3– C. NO3– và NH4+
B. N2+ và NH3+ D. NO3+ và NH4–
Câu 6. Trật tự các giai đoạn trong chu trình canvin là:
A. Khử APG thành ALPG → cố định CO2 → tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 – điphôtphat).
B. Cố định CO2 → khử APG thành ALPG → tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 – điphôtphat) → cố định CO2.
C. Cố định CO2→ tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 – điphôtphat) → khử APG thành ALPG.
D. Khử APG thành ALPG → tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 – điphôtphat) → cố định CO2.
Câu 7. Sắc tố tham gia trực tiếp vào chuyển hoá quang năng thành hoá năng trong quá trình quang hợp ở cây xanh là:
A. Diệp lục a, b C. diệp lục a
B. Diệp lục D. Carotenoit
Câu 8. Nồng độ NH4+ trong cây là 0,2%, trong đất là 0,05% cây sẽ nhận NH4+ bằng cách
A. Hấp thụ thụ động C. Hấp thụ chủ động
B. Thẩm thấu D. Khuếch tán
Câu 9. Cây trên cạn hấp thụ nước và ion khoáng của môi trường chủ yếu nhờ cấu trúc nào ?
A. Tế bào ở đỉnh sinh trưởng của rễ C. Tế bào biểu bì rễ
B. Tế bào ở miền sinh trưởng của rễ D. Tế bào lông hút
Câu 10. Khi được chiếu sáng, cây xanh giải phóng khí O2. Các phân tử O2 đó bắt nguồn từ
A. Phân giải đường C. Sự phân ly nước
B. Quang hô hấp D. Sự khử CO2
Câu 11. Bào quan thực hiện chức năng hô hấp chính là
A. Lục lạp C. Mạng lưới nội chất
B. Ti thể D. Không bào
Câu 12. Để chọn tạo các giống cây trồng lấy thân, rễ, lá có năng suất cao, trong chọn giống người ta thường sử dụng phương pháp gây đột biến
A. Mất đoạn C. Dị bội
B. Chuyển đoạn D. Đa bội
Câu 13. Những nguyên tố nào sau đây là nguyên tố đa lượng
A. C,H,O,N,P C. K,S,Ca, Mg, Cu
B. O, N,P,K, Mo D. C,H,O, Zn, Ni
Câu 14. Chất nào sau đây do pha sáng của quang hợp tạo ra?
A. APG B. AlPG C. CO2 D. NADPH.
Câu 15. Quá trình phân giải kị khí và phân giải hiếu khí có giai đoạn chung nào sau đây?
A. Tổng hợp Axêtyl – CoA. C. Chu trình crep.
B. Chuỗi chuyền êlectron. D. Đường phân.
Câu 16. Đặc điểm hoạt động của khí khổng ở thực vật CAM là:
A. Đóng vào ban đêm và mở ra ban ngày.
B. Chỉ mở ra khi hoàng hôn.
C. Chỉ đóng vào giữa trưa.
D. Đóng vào ban ngày và mở ra ban đêm.
Câu 17. Để so sánh tốc độ thoát hơi nước ở 2 mặt của lá người ta tiến hành làm các thao tác như sau:
(1) dùng cặp gỗ hoặc cặp nhựa kẹp ép 2 tấm kính vào 2 miếng giấy này ở cả 2 mặt của lá tạo thành hệ thống kín
(2) Bấm giây đồng hồ để so sánh thời gian giây chuyển màu từ xanh da trời sang hồng
(3) Dùng 2 miếng giấy lọc có tẩm coban clorua đã sấy khô (màu xanh da trời) đặt đối xứng nhau qua 2 mặt của lá
(4) so sánh diện tích giấy có màu hồng ở mặt trên và mặt duới của lá trong cùng thời gian,
Các thao tác tiến hành theo trình tự đúng là:
A. (3) → (1) → (2) → (4) C. (2) → (3) → (1) → (4)
B. (1) → (2) → (3) → (4) D. (3) → (2) → (1) → (4)
Câu 18. Các sắc tố quang hợp có nhiệm vụ ?
A. Chuyển hóa năng lượng ở dạng hoá năng thành quang năng
B. Tổng hợp glucôzơ.
C. Tiếp nhận CO2
D. Hấp thụ năng lượng ánh sáng.
Câu 19. Trong một thí nghiệm, người ta xác định được lượng nước thoát ra và lượng nước hút vào của mỗi cây trong củng một đơn vị thời gian theo bảng sau:
Theo lí thuyết, cây nào không bị héo?
A. Cây B B. Cây D C. Cây C D. Cây A
Câu 20. ở thực vật, bào quan nào sau đây thực hiện chức năng quang hợp?
A. Bộ máy Gôngi C. Lục lạp.
B. Tỉ thể D. Ribôxôm
Câu 21. Chất nhận CO2 đầu tiên của chu trình C3 là
A. Ribulozo diphotphat (RiDP). C. Axit photpho enol pyruvic (PEP).
B. Axit photpho glyxeric (APG). D. axit oxalo axetic (AOA).
Câu 22. Phương trình tổng quát của quá trình hô hấp là:
A. C6H12O6 + O2→ 12CO2 + 12H2O + Q (năng lượng).
B. C6H12O6 + 6O2 → 6CO2 + 6H2O + Q (năng lượng).
C. C6H12O6 + 6O2→ 6CO2 + 6H2O.
D. C6H12O6 + O2→ CO2 + H2O + Q (năng lượng).
Câu 23. Nhận định không đúng khi nói về khả năng hấp thụ nito của thực vật là
A. Nito trong NO và NO2 trong khí quyển là độc hại đối với cơ thể thực vật
B. Thực vật có khả năng hấp thụ một lượng rất nhỏ nito phân tử
C. Cây không thể trực tiếp hấp thụ nito hữu cơ trong xác sinh vật
D. Rễ cây chỉ hấp thụ nito khoáng từ đất dưới dạng NO3– và NH4+
Câu 24: Cho sơ đồ sau:
Chú thích nào sau đây đúng về sơ đồ trên?
A. (1). NH4+ ; (2). N2 ; (3). NO3– ; (4) Chất hữu cơ
B. (1). NH4+ ; (2). NO3– ; (3). N2 ; (4) Chất hữu cơ
C. (1). NO3–; (2). N2; (3). NH4+ ; (4) Chất hữu cơ
D. (1). NO3–; (2). NH4+; (3). N2; (4) Chất hữu cơ
Câu 25. Khi nói đến quá trình phân giải kị khí trong hô hấp thực vật, có bao nhiêu phát biểu nào sau đây sai?
I. Xảy ra khi rễ bị ngập úng, hạt bị ngâm vào nước
II. Xảy ra cây ở trong điều kiện thiếu oxi
III. Xảy ra ở tế bào chất của tế bào
IV. Diễn ra qua 3 quá trình là đường phân, lên men và chu trình Crep
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 26. Để tách chiết các nhóm sắc tố từ lá, người ta tiến hành thí nghiệm như sau:
Lấy khoảng 2-3g lá khoai lang tươi, cắt nhỏ, cho vào cối sứ, nghiền với một ít axeton 80% cho thật nhuyễn, thêm axeton, khuấy đều, lọc qua phễu lọc vào bình chiết được hỗn hợp màu xanh lục. Sau đó cho thêm lượng benzen gấp đôi lượng dịch vừa chiết vào bình chiết, lắc đều rồi để yên. Vài phút sau quan sát bình chiết thấy dung dịch phân thành 2 lớp. Giải thích nào sau đây là đúng?
A. Lớp dưới màu vàng là màu của carotenoit hòa tan trong benzen, lớp trên màu xanh lục là màu của diệp lục hòa tan trong axeton
B. Lớp dưới màu vàng là màu của carotenoit hòa tan trong axeton, lớp trên màu xanh lục là màu của diệp lục hòa tan trong benzen
C. Lớp trên màu vàng là màu của carotenoit hòa tan trong benzen, lớp dưới màu xanh lục là màu của diệp lục hòa tan trong axeton
D. Lớp trên màu vàng là màu của carotenoit hòa tan trong axeton, lớp trên màu xanh lục là màu của diệp lục hòa tan trong benzen
Câu 27. Ở thực vật C4, giai đoạn cố định CO2
A. Xảy ra ở lục lạp trong tế bào mô giậu và tế bào bao bó mạch
B. Chỉ xảy ra ở lục lạp trong tế bào mô giậu.
C. Chỉ xảy ra ở lục lạp trong tế bào bao bó mạch.
D. Xảy ra ở lục lạp trong tế bào mô giậu và tế bào mô xốp.
Câu 28. Khi sống ở môi trường có khí hậu khô nóng, các loài cây thuộc nhóm thực vật nào sau đây có hô hấp sáng?
A. Thực vật C3 và C4. C. Thực vật CAM.
B. Thực vật C3. D. Thực vật C4.
Câu 29. Khi nói về quang hợp ở thực vật, có bao nhiêu phát biểu đúng trong các phát biểu sau?
I. Thực vật C4 có năng suất thấp hơn thực vật C3.
II. Khí khổng của các loài thực vật CAM đóng vào ban đêm và mở vào ban ngày.
III. Quá trình quang phân li nước diễn ra trong xoang của tilacôit.
IV. Thực vật C3 có 2 lần cố định CO2 trong pha tối.
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 30. Diễn biến nào dưới đây không có trong pha sáng của quá trình quang hợp?
A. Sự biến đổi trạng thái của diệp lục (từ dạng bình thường sang trạng thái kích thích).
B. Quá trình quang phân li nước.
C. Quá trình tạo ATP, NADPH và giải phóng O2.
D. Quá trình khử CO2.
Câu 31. Hệ số hô hấp (RQ) là?
A. Tỷ số giữa phân tử H2O thải ra/số phân tử O2 lấy vào khi hô hấp.
B. Tỷ số giữa số phân tử O2 thải ra/ số phân tử CO2 lấy vào khi hô hấp.
C. Tỷ số giữa số phân tử CO2 thải ra/ số phân tử O2 lấy vào khi hô hấp.
D. Tỷ số giữa số phân tử CO2 thải ra/ số phân tử H2O lấy vào khi hô hấp.
Câu 32. Đặc điểm cấu tạo nào của khí khổng thuận lợi cho quá trình đóng mở?
A. Mép (Vách) trong và mép ngoài của tế bào đều rất mỏng.
B. Mép (Vách) trong của tế bào dày, mép ngoài mỏng.
C. Mép (Vách) trong của tế bào rất mỏng, mép ngoài dày.
D. Mép (Vách) trong và mép ngoài của tế bào đều rất dày.
Câu 33. Đặc điểm của con đường thoát hơi nước qua khí khổng ở thực vật là:
A. Lượng nước thoát ra lớn, không thể điều chỉnh được bằng sự đóng mở của khí khổng
B. Lượng nước thoát ra nhỏ, không thể điều chỉnh được sự đóng mở của khí khổng
C. Lượng nước thoát ra nhỏ, có thể điều chỉnh được sự đóng mở của khí khổng
D. Lượng nước thoát ra lớn, có thể điều chỉnh được bằng sự đóng mở của khí khổng
Câu 34. Nguyên liệu được sử dụng trong pha tối của quá trình quang hợp là:
A. H2O, ATP, NADPH C. O2, ATP, NADPH
B. NADPH, H2O, CO2 D. ATP, NADPH, CO2
Câu 35. Nhóm vi khuẩn làm nghèo nitơ của đất trồng là :
A. Vi khuẩn cố định nito C. Vi khuẩn nitrat
B. Vi khuẩn phản nitrat D. Vi khuẩn amon
Câu 36. Nhận định nào dưới đây về hô hấp sáng ở thực vật là đúng?
A. Hô hấp sáng xảy ra khi cường độ ánh sáng cao, lượng CO2 cạn kiệt, O2 tích luỹ nhiều.
B. Thực vật C3 và thực vật CAM đều có hô hấp sáng.
C. Nguyên liệu của hô hấp sáng là glucozo.
D. Hô hấp sáng tạo ATP, axit amin và O2.
Câu 37. Có thể sử dụng hóa chất nào sau đây để phát hiện quá trình hô hấp ở thực vật thải ra khí CO2?
A. Dung dịch NaCl. C. Dung dịch KCl.
B. Dung dịch Ca(OH)2. D. Dung dịch H2SO4.
Câu 38. Thực vật ở cạn, nước được hấp thụ chủ yếu qua
A. Lông hút của rễ C. Khí khổng
B. Chóp rễ D. Toàn bộ bề mặt cơ thể
Câu 39. Cho các nhận định sau đây về hô hấp thực vật với vấn đề bảo quản nông sản, thực phẩm:
1. Hô hấp làm tiêu hao chất hữu cơ của đối tượng bảo quản.
2. Hô hấp làm nhiệt độ môi trường bảo quản tăng.
3. Hô hấp làm tăng độ ẩm, thay đổi thành phần khí trong môi trường bảo quản.
4. Hô hấp không làm thay đổi khối lượng nông sản, thực phẩm.
Số nhận định sai trong các nhận định nói trên là:
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 40. Năng lượng chủ yếu tạo ra từ quá trình hô hấp là?
A. ATP. B. NADH. C. ADP. D. NADPH.
————————————————–
Bộ 20 Đề thi Sinh học lớp 11 Giữa học kì 1 năm 2022 tải nhiều nhất – Đề 9
Phòng/Sở Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Giữa học kì 1
Năm học 2022 – 2023
Bài thi môn: Sinh học
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 9)
A. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Câu 1: Sự hấp thụ nước ở tế bào lông hút được thực hiện theo cơ chế:
A. Thụ động
B. Chủ động không tiêu tốn năng lượng
C. Chủ động có tiêu tốn năng lượng
D. Cả A và B.
Câu 2: Vai trò nào sau đây không thuộc của quá trình thoát hơi nước?
A. Là động lực phía trên của quá trình hút và vận chuyển nước.
B. Tránh sự đốt nóng lá cây bởi ánh sáng mặt trời.
C. Kích thích quá trình quang hợp và hô hấp diễn ra với tốc độ bình thường.
D. Giúp cây hấp thụ CO2 và giải phóng ôxi.
Câu 3: Cắt cây thân thảo (bầu, bí, cà chua…) ở gần gốc, sau vài phút thấy những giọt nhựa rỉ ra ở phần thân bị cắt. Hiện tượng này gọi là:
A. Ứ giọt C. Trào nước
B. Rỉ nhựa D. Rỉ nhựa hoặc ứ giọt
Câu 4: Chất không phải là sản phẩm của pha sáng là:
A. Ôxi. B. ATP C. Đường C6H12O6 D. NADPH
Câu 5: Thực vật hấp thụ nitơ dưới dạng nào?
A. Nitơ phân tử B. NH4–, NO3+
C. NH4+, NO3– D. NH4, NO3
Câu 6: Sản phẩn ổn định đầu tiên trong quá trình cố định CO2 ở thực vật C3 là:
A. Axit phôtpho glixêric C. Ribulozơ 1-5 diphôtphat
B. Phôtpho enol piruvat D. Axit oxalo axêtic
Câu 7: Cường độ thoát hơi nước được điều chỉnh chủ yếu bởi?
A. Cơ chế khuếch tán hơi nước qua lớp cutin.
B. Cơ chế cân bằng nước.
C. Cơ chế khuếch tán hơi nước từ bề mặt lá ra không khí xung quanh
D. Cơ chế đóng, mở khí khổng.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Khi nồng độ ôxi trong đất giảm thì khả năng hút nước của cây giảm
B. Khi sự chênh lệch giữa nồng độ dung dịch đất và dịch của tế bào rễ thấp thì khả năng hút nước của cây sẽ cao
C. Khả năng hút nước của cây ở rễ không phụ thuộc vào sự thoát hơi nước ở lá.
D. Bón phân càng nhiều cây sinh trưởng càng tốt.
Câu 9: Kết luận nào dưới đây không đúng?
A. Pha tối trong quá trình quang hợp ở thực vật CAM chỉ diễn ra ở lục lạp của một loại tế bào.
B. Ở thực vật CAM, quá trình cố định CO2 từ môi trường xảy ra vào ban đêm, quá trình tổng hợp đường xảy ra vào ban ngày.
C. Pha tối trong quá trình quang hợp ở thực vật C4 diễn ra ở lục lạp của hai loại tế bào.
D. Trong các con đường cố định CO2, hiệu quả quang hợp ở các nhóm thực vật được xếp theo thứ tự C3 > C4 > CAM
Câu 10: Xác động vật và thực vật phải trải qua quá trình biến đổi nào cây mới có thể sử dụng được nguồn nitơ?
A. Quá trình nitrat hoá và phản nitrat hoá.
B. Quá trình nitrat hoá và amôn hoá
C. Quá trình amôn hoá và hình thành axit amin.
D. Quá trình cố định ni tơ
B. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu 1. Trình bày sự giống và khác nhau trong quá trình quang hợp ở thực vật C3 và C4? (3,0 điểm)
Câu 2. Bón phân hợp lý có tác dụng gì đối với năng suất cây trồng và bảo vệ môi trường? (2,0 điểm)
————————————————–
Bộ 20 Đề thi Sinh học lớp 11 Giữa học kì 1 năm 2022 tải nhiều nhất – Đề 10
Phòng/Sở Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Giữa học kì 1
Năm học 2022 – 2023
Bài thi môn: Sinh học
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 10)
Câu 1. Quang hợp ở các nhóm thực vật C3, C4 và CAM giống nhau ở
A. Các phản ứng xảy ra trong pha tối.
B. Các phản ứng xảy ra trong pha sáng.
C. Cản phẩm cố định CO2 đầu tiên là APG.
D. Chất nhận CO2 đầu tiên là ribulôzơ 1,5 diphotphat.
Câu 2. Hai loại tế bào cấu tạo mạch gỗ là
A. Quản bào và tế bào kèm. C. Quản bào và mạch ống.
B. Ống rây và tế bào kèm. D. Mạch ống và tế bào ống rây.
Câu 3. Thoát hơi nước qua lá chủ yếu bằng con đường
A. Qua lớp cutin. C. Qua mô giậu.
B. Qua khí khổng. D. Qua lớp biểu bì.
Câu 4. Khi nói về hô hấp ở thực vật, điều nào sau đây là đúng?
A. Phần năng lượng hô hấp tạo ra ở dạng nhiệt là cần thiết để sử dụng cho nhiều hoạt động sống của cây.
B. Ti thể là bào quan thực hiện quá trình phân giải kị khí
C. Hô hấp sáng là quá trình hấp thụ CO2 và giải phóng O2 ngoài ánh sáng.
D. Giai đoạn chuỗi truyền electron trong hô hấp hiếu khí là tạo ra nhiều năng lượng nhất.
Câu 5. Để tìm hiểu về quá trình hô hấp ở thực vật , một bạn học sinh đã bố trí thí nghiệm như sau:
Có bao nhiêu phát biểu đúng?
I. Đổ thêm nước sôi ngập hạt mầm vào thời điểm bắt đầu thí nghiệm thì lượng kết tủa trong ống nghiệm càng nhiều.
II. Có thể thay hạt nảy mầm bằng hạt khô và nước vôi trong bằng dd NaOH loãng thì kết quả thí nghiệm vẫn không thay đổi.
III. Do hoạt động hô hấp của hạt nên lượng CO2 tích lũy trong bình ngày càng nhiều.
IV. Thí nghiệm chứng minh nước là sản phẩm và là nguyên liệu của hô hấp.
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 6. Trong quang hợp, khí oxi được sinh ra từ phản ứng
A. Oxi hoá glucose C. Phân giải ATP
B. Khử CO2 D. Quang phân ly nước
Câu 7. Pha sáng của quang hợp không có quá trình
A. Quang phân li nước.
B. Tạo ATP, NADPH và ôxy.
C. Biến đổi trạng thái của diệp lục.
D. Khử CO2.
Câu 8. Có bao nhiêu hóa chất sau đây có thể được dùng để tách chiết sắc tố quang hợp?
I. Axêtôn. II. Cồn 90 – 960.
III. NaCl. IV. Benzen.
V. CH4.
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 9. Trong các thành phần sau, thứ tự đúng về thành phần hình thành con đường vận chuyển nước, muối khoáng từ lông hút vào mạch gỗ của rễ ?
(1) Lông hút
(2) mạch gỗ
(3) khoảng gian bào và các tế bào vỏ
(4) tế bào nội bì
(5) trung trụ
(6) tế bào chất các tế bào vỏ
A. Con đường gian bào: (1)→(3)→(4)→(5)→(2); con đường tế bào chất (1)→(6)→(5)→(4)→(2)
B. Con đường gian bào: (1)→(3)→(4)→(5)→(2); con đường tế bào chất (1)→(6)→(4)→(5)→(2)
C. Con đường gian bào: (1)→(3)→(5)→(4)→(2); con đường tế bào chất (1)→(6)→(4)→(5)→(2)
D. Con đường gian bào: (1)→(4)→(3)→(5)→(2); con đường tế bào chất (1)→(6)→(4)→(5)→(2)
Câu 10. Cho các phát biểu sau:
(1) Thực vật C4 có hai dạng lục lạp: Lục lạp của tế bào mô giậu và lục lạp của tế bào bao bó mạch.
(2) Ở thực vật CAM, quá trình cacboxi hóa sơ cấp xảy ra vào ban đêm, còn quá trình tổng hợp đường lại xảy ra vào ban ngày.
(3) Trong các con đường cố định CO2, hiệu quả quang hợp ở các nhóm thực vật đươc xếp theo thứ tự C3 > C4 > CAM.
(4) Ở các nhóm thực vật khác nhau, pha tối diễn ra khác nhau ở chất nhận CO2 đầu tiên và sản phẩm cố định CO2 đầu tiên.
Số phát biểu có nội dung đúng là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 11. Khi nói về cấu tạo của lục lạp thích nghi với chức năng quang hợp người ta đưa ra một số nhận xét sau
(1). Trên màng tilacôit là nơi phân bố hệ sắc tố quang hợp, nơi xảy ra các phản ứng sáng
(2). Trên màng tilacôit là nơi xảy ra phản ứng quang phân li nước và quá trình tổng hợp ATP trong quang hợp.
(3). Chất nền strôma là nơi diễn ra các phản ứng trong pha tối của quá trình quang hợp
Các phát biểu đúng là
A. 2, 3 B. 1, 2 C. 1, 2, 3 D. 1,3
Câu 12. Có bao nhiêu chất sau đây là sản phẩm của chu trình Crep ?
I. ATP II. Axit pyruvic
III. NADH IV. FADH2 V. CO2
A. 2 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 13. Sắc tố tham gia chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng của các liên kết hóa học trong ATP và NADPH là loại sắc tố thuộc nhóm nào sau đây?
A. Diệp lục a C. Xanthôphyl
B. Caroten D. Diệp lục b
Câu 14. Nồng độ Ca2+ trong một tế bào là 0.3%. Nồng độ Ca2+ trong dịch mô xung quanh tế bào này là 0.2%. tế bào hấp thụ Ca2+ bằng cách nào ?
A. Thẩm thấu. C. Vận chuyển chủ động.
B. Khuếch tán. D. Vận chuyển thụ động.
Câu 15. Thoát hơi nước có những vai trò nào trong các vai trò sau đây?
(1) Tạo lực hút đầu trên.
(2) Giúp hạ nhiệt độ của lá cây vào những ngày nắng nóng.
(3) Khí khổng mở cho CO2 khuếch tán vào lá cung cấp cho quá trình quang hợp.
(4) Giải phóng O2 giúp điều hòa không khí.
Phương án đúng là:
A. (2), (3) và (4) C. (1), (3) và (4)
B. (1), (2) và (3) D. (1), (2) và (4)
Câu 16. Vi khuẩn Rhizôbium trong nốt sần rễ cây họ đậu có khả năng cố định đạm vì chúng có loại enzim nào sau đây?
A. Amilaza B. Nitrôgenaza C. Prôtêaza D. Cacboxilaza
Câu 17. Các phương pháp nào sau đây được sử dụng để bảo quản hạt thóc giống?
(1) Bảo quản thóc giống trong túi ni lông và buộc kín.
(2) Bảo quản thóc giống trong kho lạnh.
(3) Phơi khô thóc giống cho vào bao tải để ở nơi khô, thoáng.
(4) Bảo quản thóc giống trong điều kiện nồng độ CO2 cao.
A. (1), (2) B. (1), (3), (4) C. (2), (3) D. (1), (2), (3), (4)
Câu 18. Điểm bù ánh sáng là cường độ ánh sáng mà ở đó cường độ quang hợp
A. Lớn hơn cường độ hô hấp. C. Cân bằng với cường độ hô hấp.
B. Nhỏ hơn cường độ hô hấp. D. Lớn gấp 2 lần cường độ hô hấp.
Câu 19. Ở thực vật C3, chất nhận CO2 đầu tiên trong pha tối của quá trình quang hợp là?
A. RiDP B. AOA C. PEP D. APG
Câu 20. Có bao nhiêu ý đúng khi nói về vai trò sinh lí của nguyên tố nitơ?
I. Nitơ không phải là nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu của thực vật.
II. Nitơ được rễ cây hấp thụ ở dạng NH4+ và NO3– .
III. Thiếu nitơ lá có màu vàng.
IV. Nitơ tham gia cấu tạo các phân tử prôtêin, cacbohiđrat, enzim, diệp lục
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 21. Nhóm thực vật nào có hoạt động đóng khí khổng vào ban ngày và mở khí khổng vào ban đêm?
A. Thực vật C4 C. Thực vật C4 và CAM
B. Thực vật C3 D. Thực vật CAM
Câu 22. Hình bên mô tả một thí nghiệm ở thực vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Đây là thí nghiệm phát hiện quá trình quang hợp của cây qua sự thải O2.
B. Đây là thí nghiệm phát hiện quá trình hô hấp qua sự hút khí O2.
C. Đây là thí nghiệm phát hiện quá trình hô hấp qua sự tạo hơi nước.
D. Đây là thí nghiệm phát hiện quá trình hô hấp qua sự thải CO2.
Câu 23. Trong những nhận định về dòng mạch rây sau đây, có bao nhiêu nhận định đúng?
(1) Mạch rây là dòng đi lên trong cây.
(2) Tốc độ vận chuyển các chất trong mạch rây là nhanh hơn rất nhiều so với tốc độ vận chuyển các chất trong mạch gỗ.
(3) Sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa tế bào quang hợp và tế bào tích luỹ các chất hữu cơ trong cây là động lực duy trì dòng mạch rây.
(4) Các chất được tạo ra bởi quá trình quang hợp như saccarôzơ, hoocmôn thực vật, axit amin, một số chất hữu cơ và một số ion khoáng sử dụng lại là các chất được luận chuyên chủ yếu trong mạch rây.
(5) Sản phẩm quang hợp được dòng mạch rây vận chuyển đến các cơ quan như: củ, quả, hạt, đỉnh cành, rễ của cây.
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 24. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về hô hấp ở thực vật?
(1) quá trình hô hấp ở hạt đang nảy mầm diễn ra mạnh hơn ở hạt đang trong giai đoạn nghỉ
(2) hô hấp tạo ra sản phẩm trung gian cho các quá trình tổng hợp các chất hữu cơ khác trong cơ thể.
(3) phân giải kị khí bao gồm chu trình Crep và chuỗi truyền electron hô hấp.
(4) Ở hô hấp kị khí và hô hấp hiếu khí, giai đoạn đường phân đều diễn ra trong ti thể.
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 25. Khi nói về quang hợp ở thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Phân tử O2 được giải phóng trong quá trình quang hợp có nguồn gốc từ phân tử H2O.
II. Pha sáng chuyển hóa năng lượng của ánh sáng thành năng lượng trong ATP và NADPH.
III. Pha sáng diễn ra trong chất nền (strôma) của lục lạp.
IV. Pha tối cung cấp NADP+, ADP+ và glucôzơ cho pha sáng.
A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 26. Động lực của dòng mạch gỗ ở thực vật trên cạn là
I. lực đẩy (áp suất rễ).
II. lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau và với thành tế bào mạch gỗ.
III. lực hút do thoát hơi nước qua khí khổng ở lá.
IV. lực hút do thoát hơi nước qua cutin ở lá.
Có bao nhiêu phát biểu trên là đúng?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 27. Chất nào sau đây không được tạo ra ở chu trình Canvin?
A. APG. B. CO2. C. AlPG. D. RiDP.
Câu 28. Đặc điểm nào không đúng khi nói về nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu trong cây?
A. Có thể thay thế được bởi bất kỳ nguyên tố nào
B. Nguyên tố mà thiếu nó cây không hoàn thành được chu trình sống.
C. Không thể thay thế được bởi bất kì nguyên tố nào khác.
D. Phải tham gia trực tiếp vào quá trình chuyển hóa vật chất trong cơ thể.
Câu 29. Trong giờ thực hành chiết rút diệp lục và carôtenôit ở thực vật, bốn nhóm học sinh đã sử dụng mẫu vật và dung môi như sau:
Cho biết thí nghiệm được tiến hành theo đúng quy trình. Dự đoán nào say đây sai về kết quả thí nghiệm?
A. Dịch chiết ở cốc thí nghiệm của nhóm II có màu vàng.
B. Dịch chiết ở cốc thí nghiệm của nhóm III và nhóm IV đều có màu đỏ
C. Dịch chiết ở cốc thí nghiệm của nhóm I có màu xanh lục.
D. Dịch chiết ở tất cả các cốc đối chứng đều không có màu.
Câu 30. Sản phẩm của pha sáng gồm:
A. ATP, NADPH VÀ CO2 C. ATP, NADPH
B. ATP, NADPH VÀ O2 D. ATP, NADP+ VÀ O2
Câu 31. Ở đa số các loài thực vật, nguyên nhân chủ yếu gây ra sự đóng mở khí khổng là:
A. Nhiệt độ B. Nước C. Phân bón D. Ánh sáng
Câu 32. Từ một phân tử glucozo phân giải ra hầu hết các ATP trong
A. Đường phân C. Chuỗi truyền eletron hô hấp
B. Chu trình Crep D. Chuỗi truyền electron
Câu 33. Một trong những đặc điểm đặc biệt của thực vật CAM giúp chúng sống được ở sa mạc là:
A. Khí khổng mở ban đêm và đóng vào ban ngày
B. Chúng cố định cacbon ở nồng độ CO2 thấp khi khí khổng đóng
C. Chúng tạo CO2 qua hô hấp sáng
D. Chúng dự trữ cacbon bằng cách chuyển hóa CO2 thành các axit hữu cơ
Câu 34. Khi phơi hoặc sấy khô một số loại thực phẩm sẽ giúp bảo quản thực phẩm vì:
A. Dễ xảy ra quá trình lên men lactic
B. Ức chế sự hoạt động của nấm men
C. Tăng hàm lượng chất dinh dưỡng trong thực phẩm
D. Sẽ hạn chế vi khuẩn sinh sản làm hỏng thực phẩm.
Câu 35. Sản phẩm của pha sáng được dùng trong pha tối của quang hợp là
A. ATP và CO2. C. ATP, NADPH.
B. NADPH, O2. D. ATP, NADPH và O2.
Câu 36. Pha sáng của quá trình quang hợp diễn ra ở vị trí nào trong lục lạp?
A. Ở màng ngoài C. Ở tilacôit
B. Ở màng trong D. Ở chất nền
Câu 37. Để tìm hiểu về quá trình hô hấp ở thực vật, một bạn học sinh đã làm thí nghiệm theo đúng quy trình với 50g hạt đậu đang nảy mầm, nước vôi trong và các dụng cụ thí nghiệm đầy đủ. Nhận định nào sau đây đúng?
A. Thí nghiệm này chỉ thành công khi tiến hành trong điều kiện không có ánh sáng
B. Nếu thay nước vôi trong bằng dung dịch xút thì kết quả thí nghiệm cũng giống như sử dụng nước vôi trong
C. Nước vôi trong bị vẩn đục là do hình thành CaCO3
D. Nếu thay hạt đang nảy mầm bằng hạt khô thì kết quả thí nghiệm vẫn không thay đổi.
Câu 38. Các ion khoáng được hấp thụ vào rễ cây theo cơ chế nào?
A. Thẩm thấu và chủ động C. Thụ động và chủ động
B. Chủ động và nhập bào D. Thụ động và thẩm thấu
Câu 39. Cho 50g các hạt mới nảy mầm vào bình thủy tinh. Đậy chặt bình bằng nút cao su đã gắn ống thủy tinh hình chữ U nối với ống nghiệm chứa nước vôi trong. Đây là thí nghiệm chứng minh:
A. Quá trình quang hợp ở hạt mới nảy mầm có thải ra CO2.
B. Quá trình hô hấp ở hạt đang nảy mầm có thải ra CO2.
C. Quá trình quang hợp ở hạt mới nảy mầm có thải ra O2.
D. Quá trình hô hấp ở hạt đang nảy mầm có thải ra O2.
Câu 40. Người ta phân biệt nhóm thực vật C3, C4 chủ yếu dựa vào:
A. Có hoặc không có hiện tượng hô hấp sáng.
B. Loại sản phẩm cố định CO2 ổn định đầu tiên.
C. Sự khác nhau ở các phản ứng sáng.
D. Sự khác nhau về cấu tạo tế bào mô giậu ở lá.
————————————————–
Bộ 20 Đề thi Sinh học lớp 11 Giữa học kì 1 năm 2022 tải nhiều nhất – Đề 11
Phòng/Sở Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Giữa học kì 1
Năm học 2022 – 2023
Bài thi môn: Sinh học
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 11)
A.TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) Hãy khoanh vào đáp án đúng:
Câu 1. Điểm bão hòa ánh sáng là
A. Cường độ ánh sáng để cường độ quang hợp đạt cực đại.
B. Cường độ ánh sáng tối đa để cường độ quang hợp đạt cực tiểu.
C. Cường độ ánh sáng tối đa để cường độ quang hợp đạt mức trung bình.
D. Cường độ ánh sáng tối đa để cường độ quang hợp đạt trên mức trung bình.
Câu 2. Các chất hữu cơ của thực vật được hình thành từ chất nào ?
A. Nito. B. Nước. C. Cacbonic. D. Các chất khoáng.
Câu 3 . Lông hút có vai trò chủ yếu là
A. Bám vào kẽ đất làm cho cây đứng vững chắc.
B. Tế bào kéo dài thành lông, lách vào nhiều kẽ đất làm cho bộ rễ lan rộng.
C. Lách vào kẽ hở của đất giúp cho rễ lấy được ôxi để hô hấp.
D. Lách vào kẽ đất hút nước và muối khoáng cho cây.
Câu 4 . Vì, sao sau khi bón phân, cây sẽ khó hấp thụ nước ?
A. Vì áp suất thẩm thấu của đất tăng.
B. Vì áp suất thẩm thấu của đất giảm.
C. Vì áp suất thẩm thấu của rễ tăng.
D. Vì áp suất thẩm thấu của rễ giảm.
Câu 5. Vai trò nào dưới đây không phải của quang hợp ?
A. Tích luỹ năng lượng. C. Cân bằng nhiệt độ của môi trường.
B. Điều hòa không khí. D. Tạo chất hữu cơ.
Câu 6. Hô hấp hiếu khí xảy ra ở ti thể theo chu trình Crep tạo ra
A. CO2 + ATP + NADH. C. CO2 + ATP + NADH + FADH2
B. CO2 + ATP + FADH2. D. CO2 + NADH + FADH2.
Câu 7. Chu kỳ Crep diễn ra ở trong
A. Tế bào chất. B. Nhân. C. Ti thể. D. Lục lạp.
Câu 8. Pha sáng diễn ra ở vị trí nào trong lục lạp ?
A. Ở màng ngoài. C. Ở chất nền.
B. Ở màng trong. D. Ở tilacôit.
Câu 9. Điều nào sau đây không đúng với dạng nước tự do?
A. Là dạng nước chứa trong các thành phần của tế bào.
B. Là dạng nước chứa trong các mạch dẫn.
C. Là dạng nước chứa trong các khoảng gian bào.
D. Là dạng nước bị hút bởi các phần tử tích điện.
Câu 10. Nhiệt độ tối đa cho hô hấp trong khoảng
A. 30 – 35°C. C. 40 – 45°C.
D. 45 – 50°C D. 35 – 40°C.
Câu 11. Vai trò của canxi đối với thực vật là
A. Chủ yếu giữ cân bằng nước và ion trong tế bào, hoạt hoá enzim, mở khí khổng.
B. Thành phần của axit nucleic, ATP, phôtpholipit, coenzim cần cho nở hoa, đậu quả, phát triển rễ.
C. Thành phần của prôtêin, axit nuclêic.
D. Thành phần của thành tế bào và màng tế bào, hoạt hoá enzim.
Câu 12. Ý nào dưới đây không đúng với sự đóng mở khí khổng?
A. Ánh sáng là nguyên nhân duy nhất gây nên việc mở khí khổng.
B. Nếu chuyển cây từ trong tối ra ngoài sáng thì khí khổng mở và ngược lại.
C. Một số cây sống trong điều kiện thiếu nước khí khổng đóng hoàn toàn vào ban ngày.
D. Một số cây khi thiếu nước, khi ở ngoài sáng khí khổng đóng lại.
B. TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1. Macximop – Nhà Sinh lí thưc vật người Nga đã viết: “Thoát hơi nước là tai họa tất yếu của cây” Em hãy giải thích câu nói trên? (2 điểm)
Câu 2. Phân biệt mạch gỗ và mạch rây? (2,0 điểm)
————————————————–
Bộ 20 Đề thi Sinh học lớp 11 Giữa học kì 1 năm 2022 tải nhiều nhất – Đề 12
Phòng/Sở Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Giữa học kì 1
Năm học 2022 – 2023
Bài thi môn: Sinh học
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 12)
Câu 1: Khi nước và muối khoáng được vận chuyển từ đất vào rễ theo gian bào thì tại bộ phận nào, hoạt động này buộc phải chuyển sang con đường tế bào chất?
A. Nội bì B. Biểu bì C. Vỏ D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 2: Các ion khoáng xâm nhập vào tế bào rễ cây theo mấy cơ chế?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 3: Ở rễ cây, miền nào chuyên hoá với chức năng hút nước và muối khoáng?
A. Miền trưởng thành C. Miền chóp rễ
B. Miền sinh trưởng D. Lông lông hút
Câu 4: Đai Caspari là cấu trúc có ở bộ phận nào của rễ cây?
A. Nội bì B. Biểu bì C. Vỏ D. Mạch gỗ
Câu 5: Chọn số liệu thích hợp để điền vào chỗ chấm trong câu sau: “Lá cây rau diếp chứa lượng nước bằng … sinh khối tươi của cơ thể”.
A. 55% B. 94% C. 82% D. 70%
Câu 6: Nhân tố nào dưới đây không có vai trò quan trọng trong quá trình hấp thụ nước và ion khoáng ở rễ cây?
A. Độ pH của đất C. Độ ẩm không khí
B. Độ thoáng của đất D. Áp suất thẩm thấu của dung dịch đất
Câu 7: Ở rễ cây, quá trình hấp thụ chất nào dưới đây luôn không cần đến sự có mặt năng lượng?
A. Nước B. Kali C. Photpho D. Nito
Câu 8: Lông hút có thể bị gãy và dần tiêu biến trong môi trường nào dưới đây?
A. Môi trường thiếu ôxi C. Môi trường quá ưu trương
B. Môi trường quá axit (chua) D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 9: Ở rễ cây, miền lông hút nằm liền trên miền nào dưới đây?
A. Miền trưởng thành C. Miền sinh trưởng
B. Miền chóp rễ D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 10: Nước chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm sinh khối tươi của cây thông?
A. 36% B. 55% C. 70% D. 98%
Câu 11: Mạch rây được cấu tạo từ?
A. Tế bào kèm và quản bào. C. Mạch ống và ống rây.
B. Quản bào và mạch ống. D. Ống rây và tế bào kèm.
Câu 12: Thành phần chủ yếu của dịch mạch gỗ là gì?
A. Axit béo và fructôzơ C. Nước và các ion khoáng
B. Vitamin và axit amin D. Nước và saccacrôzơ
Câu 13: Xilem là tên gọi khác của?
A. Tầng sinh bần. C. Mạch rây.
B. Tầng sinh mạch. D. Mạch gỗ.
Câu 14: Chất nào dưới đây không phải là thành phần chủ yếu của mạch rây?
A. Vitamin B. Hoocmôn C. Nước D. Axit amin
Câu 15: Động lực của dòng mạch rây là gì?
A. Áp suất rễ
B. Sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa cơ quan nguồn và cơ quan chứa
C. Lực hút do thoát hơi nước của lá
D. Lực liên kết giữa các chất trong dòng mạch rây
Câu 16: Động lực của dòng mạch gỗ là sự phối hợp của mấy loại lực?
A. 4 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 17: Mạch gỗ được cấu tạo từ?
A. Tế bào kèm và quản bào. C. Mạch ống và ống rây.
B. Quản bào và mạch ống. D. Ống rây và tế bào kèm.
Câu 18: Ở thực vật có mạch, thành của mạch gỗ được … hoá tạo cho mạch gỗ có độ bền chắc và chịu được nước. Từ thích hợp để điền vào dấu ba chấm trong câu trên là?
A. Canxi. B. Kitin. C. Linhin. D. Cutin.
Câu 19: Chất nào dưới đây có thể được vận chuyển theo cả dòng mạch gỗ và dòng mạch rây?
A. Hoocmôn C. Muối khoáng
B. Vitamin D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 20: Khi cắt ngang thân cây non, ta nhận thấy nhựa rỉ ra từ phần thân liền gốc. Hiện tượng trên phản ánh rõ nét nhất vai trò của loại lực nào ở thực vật?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Lực liên kết giữa các phân tử nước với thành mạch gỗ
C. Lực hút do thoát hơi nước ở lá
D. Lực đẩy (áp suất rễ)
Câu 21: Chọn số liệu thích hợp để điền vào chỗ chấm trong câu sau: Thông thường, có khoảng … lượng nước mà rễ cây hấp thụ được bị mất đi qua con đường thoát hơi nước.
A. 80% B. 90% C. 95% D. 98%
Câu 22: Thoát hơi nước có vai trò như thế nào đối với cơ thể thực vật?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Là động lực đầu trên của dòng mạch gỗ, giúp vận chuyển nước, các ion khoáng từ rễ lên lá, tạo môi trường liên kết các bộ phận trong cây và tạo độ cứng cho cây thân thảo.
C. Nhờ có thoát hơi nước mà khí khổng mở, tạo điều kiện cho khí CO2 khuếch tán vào lá cung cấp cho quá trình quang hợp.
D. Giúp hạ nhiệt độ của cây vào những ngày nắng nóng, đảm bảo cho các quá trình sinh lí xảy ra bình thường.
Câu 23: Động lực đầu trên của dòng mạch gỗ là gì?
A. Thoát hơi nước C. Lực liên kết giữa các phân tử nước
B. Áp suất rễ D. Lực liên kết giữa nước và thành mạch gỗ
Câu 24: Cây nào dưới đây thoát hơi nước qua khí khổng ở cả hai mặt lá?
A. Tất cả các phương án còn lại C. Đoạn
B. Thược dược D. Thường xuân
Câu 25: Trong các cây dưới đây, cây nào có lớp cutin ở mặt trên của lá dày nhất?
A. Đoạn B. Thược dược C. Thường xuân D. Lúa
————————————————–
Bộ 20 Đề thi Sinh học lớp 11 Giữa học kì 1 năm 2022 tải nhiều nhất – Đề 13
Phòng/Sở Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Giữa học kì 1
Năm học 2022 – 2023
Bài thi môn: Sinh học
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 13)
Câu 1: Khi chuyển một cây gỗ đi trồng nơi khác, người ta phải ngắt bớt lá. Trong các kết luận dưới đây, có bao nhiêu kết luận đúng?
(1) Để giảm bớt khối lượng cho dễ vận chuyển.
(2) Để tập trung quang hợp vào các lá chính.
(3) Để giảm tối đa sự thoát hơi nước.
(4) Để không làm hỏng bộ lá khi vận chuyển.
(5) Để giảm bớt sự hô hấp từ lá.
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 2: Cơ sở khoa học của việc tưới nước cho cây trồng cần giải quyết đồng bộ vấn đề nào?
A. Nhu cầu nước của từng loại cây.
B. Thời điểm cần tưới nước, cách tưới nước.
C. Thời điểm cần tưới nước, lượng nước và cách tưới thích hợp.
D. Lượng nước cây cần và phương pháp tưới nước.
Câu 3: Giấy clorua côban khi ướt sẽ có màu hồng, khi khô có màu xanh sáng. Người ta ép giấy tẩm clorua côban khô vào hai mặt lá khoai lang. Theo bạn kết luận nào dưới đây là chính xác ?
A. Tốc độ chuyển màu của miếng giấy clorua côban ở hai mặt lá như nhau.
B. Tốc độ chuyển màu của miếng giấy clorua côban ơ hai mặt lá phụ thuộc vào lá già hay lá non.
C. Miếng giấy tẩm clorua côban ở mặt dưới lá sẽ hồng nhanh hơn.
D. Miếng giấy tẩm clorua côban ở mặt trên lá sẽ hồng nhanh hơn.
Câu 4: Lực đóng vai trò chính trong quá trình vận chuyển nước ở thân là
A. lực liên kết giữa các phân tử nước.
B. lực hút của lá (quá trình thoát hơi nước).
C. lực bám giữa các phân tử nước với thành mạch dẫn.
D. lực đẩy của rễ (do quá trình hấp thụ nước).
Câu 5: Quá trình chuyển NO3– trong đất thành N2 không khí là quá trình
A. Tổng hợp đạm. C. Oxi hóa amôniac.
B. Phản nitrat hóa. D. phân giải chất đạm hữu cơ.
Câu 6: Khi tế bào khí khổng trương nước thì
A. thành mỏng căng ra, thành dày co lại làm cho khí khổng mở ra.
B. thành dày căng ra, làm cho thành mỏng căng theo nên khí khổng mở ra.
C. thành mỏng căng ra làm cho thành dày căng theo khiến khí khổng mở ra.
D. thành dày căng ra làm cho thành mỏng co lại nên khí khổng mở ra.
Câu 7: Ở thực vật sống trên cạn, loại tế bào nào sau đây điều tiết quá trình thoát hơi nước ở lá?
A. Tế bào mạch rây. C. Tế bào mô giậu.
B. Tế bào khí khổng. D. Tế bào mạch gỗ.
Câu 8: Khi nào xảy ra hô hấp sáng ở thực vật C3?
(1) Lượng CO2 cạn kiệt.
(2) O2 tích lũy nhiều.
(3) Enzim cacboxilaza chuyển hoá thành enzim ôxigenaza.
Phương án đúng là
A. (1), (2) và (3). C. (1), (2) và (4).
B. (1), (3) và (4). D. (2), (3) và (4).
Câu 9: Hiện tượng ứ giọt ở mép lá xảy ra trong điều kiện nào?
A. Đất và không khí ẩm. C. Trời nắng gây gắt
B. Trời tắt nắng về đêm. D. Không khí chứa nhiều CO2
Câu 10: Tại sao sau khi bón đạm cho ruộng lúa, nếu trời mưa thì phải bón bổ sung?
A. Sau khi trời mưa, rễ cây bị ngập úng, mất khả năng hấp thụ nitơ.
B. Sau khi trời mưa, xảy ra hiện tượng phản nitrat hoá làm mất đạm.
C. Trời mưa, điều kiện yếm khí làm NO3 – chuyển thành NO2 –.
D. Trời mưa, điều kiện yếm khí làm NO2 – chuyển thành NO3 –.
Câu 11: Thực vật nào sau đây là thực vật C4 ?
A. Dứa. B. Mía. C. Thanh long. D. Xương rồng.
Câu 12: Thực vật CAM gồm những cây mọng nước sống ở các vùng hoang mạc khô hạn (ví dụ như cây xương rồng) và các loài cây trồng khác như dứa, thanh long, lá bỏng… Tại sao cây lá bỏng buổi sáng ăn lá cây lại chua hon buổi chiều ?
A. Buôi chiêu, lá cây mât nước, nông độ các axit hữu cơ tăng.
B. Ban đêm, cây hấp thụ CO2 và chưa thực hiện quá trình quang hợp nên buổi sáng lá cây có pH thấp.
C. Buổi sáng, cây quang hợp mạnh tạo ra các sán phẩm trung gian của chu trình Canvin là các axit hữu cơ.
D. Buổi tối cây hô hấp mạnh không quang họp nên sáng ra lá cây chứa nhiều axit hữu cơ.
Câu 13: Khi bón phân quá liều lượng, cây sẽ bị héo và chết do
A. dịch đất trở thành ưu trương so với tế bào lông hút.
B. tế bào lông hút của rễ ưu trương so với dịch đất.
C. phân bón không hòa tan được nên cây không hấp thụ khoáng.
D. phân bón không phù hợp với giai đoạn sinh trưởng của cây.
Câu 14: Sắc tố nào sau đâv tham gia trực tiếp vào quá trình chuyển quang năng thành hóa năng trong quang hợp ở cây xanh ?
A. Chi có diệp lục b và carôtenôit. C. Chỉ có diệp lục a.
B. Cả diệp lục a và diệp lục b. D. Chỉ cỏ diệp lục b.
Câu 15: Chất hữu cơ vận chuyển từ lá đến các nơi khác trong cây bằng con đường nào?
A. Vách xenlulôzơ. C. Mạch rây theo nguyên tắc khuyết tán.
B. Tầng cutin. D. Mạch gỗ theo nguyên tắc khuyết tán.
Câu 16: Nguyên tố khoáng có vai trò
A. là thành phần cấu trúc nên bào quan, tế bào.
B. hoạt hoá các enzim tham gia trao đổi chất.
C. cấu trúc lế bào và hoạt hoá các enzim.
D. là thành phần cấu tạo các đại phân tử hữu cơ.
Câu 17: Sắc tố nào khi vào cơ thể người có khả năng chuyển hóa thành vitaminA giúp mắt sáng?
A. Carotenoit. C. Xantophil.
B. Carôten. D. β – carôten.
Câu 18: Khi nói về cơ quan quang hợp và bào quan quang hợp, phát biểu nào đúng?
A. Tất cả các bào quan của tế bào lá đều làm nhiệm vụ quang hợp.
B. Quá trình quang hợp diễn ra trong bào quan lục lạp.
C. Tất cả các cơ quan trên cơ thể thực vật đều có khả năng quang hợp.
D. Tất cả các tế bào thực vật đều có bào quan lục lạp để quang hợp.
Câu 19: Đưa vào gốc hoặc phun lên lá chất nào sau đây để lá cây xanh lại?
A. Fe3+. B. Ca2+. C. Mg2+. D. Cu2+.
Câu 20: Tại sao các cây sống ở cạn khi bộ rễ bị ngập nước kéo dài sẽ chết?
(1) Rễ cây thiếu ôxi không hô hấp bình thường được.
(2) Chất độc hại được tích luỹ dần làm cho tế bào lông hút bị chết.
(3) Cây không hấp thụ được nước, cân bằng nước trong cây bị phá vỡ.
(4) Nước tràn vào cây quá nhiều làm ngưng trệ các hoạt động sinh lí của cây.
Phương án đúng là
A. (l), (3) và (4). C. (2), (3) và (4).
B. (l), (2) và (3). D. (1), (2), (3) và (4).
Câu 21: Vai trò của hô hấp đối với đời sống thực vật là
A. phân giải chất hữu cơ, tích luỹ năng lượng.
B. phân giải chất hữu cơ, giải phóng năng lượng.
C. phân giải chất hữu cơ, tạo năng lượng dưới dạng nhiệt.
D. tổng hợp chất hữu cơ đặc trưng và giải phóng năng lượng ATP.
Câu 22: Khi nói về ảnh hưởng của các nhân tố môi trường đến quá trình hô hấp ở thực vật, phát biểu nào sau đây sai?
A. Khi nhiệt độ tăng, cường độ hô hấp tăng theo đến giới hạn mà hoạt động sống của tế bào vẫn còn bình thường.
B. O2 cần cho hô hấp hiếu khí giải phóng hoàn toàn nguyên liệu hô hấp, tích lũy được nhiều năng lượng.
C. CO2 là sản phẩm cuối cùng của hô hấp hiếu khí, nồng độ CO2 cao sẽ ức chế hô hấp.
D. Nước cần cho hô hấp, mất nước làm tăng cường độ hô hấp, cây tiêu hao nhiều nhiên liệu hơn.
Câu 23: Sau đây là sơ đồ minh họa một số nguồn nitơ cung cấp cho cây
Chú thích từ (1) đến (4) lần lượt là
A. (1). NH4+ ; (2). NO3– ; (3). N2 ; (4). Chất hữu cơ.
B. (1). NO3– ; (2). NH4+ ; (3). N2 ; (4). Chất hữu cơ.
C. (1). NH4+ ; (2). N2 ; (3). NO3– ; (4). Chất hữu cơ.
D. (1). NO3– ; (2). N2 ; (3). NH4+ ; (4). Chất hữu cơ.
Câu 24: Một gia đình nông dân chuẩn bị tiến hành gieo trồng trên một thửa ruộng khô hạn thuộc khu có nồng độ CO2 thấp. Bạn có thể giới thiệu cho gia đình họ loại cây trồng nào dưới đây là phù hợp nhất ?
A. Khoai lang. C. Cây lúa.
B. Đậu tương. D. Cây ngô.
Câu 25: Hiện tượng ứ giọt xảy ra ở loài thực vật nào sau đây?
A. Cây bàng. B. Cây thông. C. Cây sung. D. Cây lúa.
————————————————–
Bộ 20 Đề thi Sinh học lớp 11 Giữa học kì 1 năm 2022 tải nhiều nhất – Đề 14
Phòng/Sở Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Giữa học kì 1
Năm học 2022 – 2023
Bài thi môn: Sinh học
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 14)
Câu 1: Sự hút khoáng thụ động của tế bào phụ thuộc vào?
A. Hoạt động thẩm thấu C. Cung cấp năng lượng
B. Hoạt động trao đổi chất D. Sự chênh lệch nồng độ ion
Câu 2: Rễ cây hấp thụ nước và muối khoáng chủ yếu qua phần nào của rễ?
A. Qua miền lông hút C. Qua đỉnh sinh trưởng
B. Qua rễ bên D. Qua miền sinh trưởng kéo dài
Câu 3: Những con đường thoát hơi nước qua lá là?
A. Qua biểu bì C. Qua khí khổng và qua lớp cutin
B. Chỉ qua khí khổng D. Tất cả sai
Câu 4: Các nguyên tố đa lượng cần cho cây với một lượng lớn vì :
A. Chúng tham gia vào hoạt động chính của các enzim
B. Chúng được tích luỹ trong hạt
C. Chúng cần cho một số pha sinh trưởng
D. Chúng có cấu trúc trong tất cả các bào quan
Câu 5: Sự xâm nhập chất khoáng chủ động của tế bào phụ thuộc vào:
A. Tham gia của năng lượng C. Gradient nồng độ
B. Trao đổi chất của tế bào D. Hoạt động thẩm thấu
Câu 6: Sự khác nhau chủ yếu trong quang hợp của các nhóm thực vật C3, C4 và CAM được thể hiện ở pha nào?
A. Pha tối C. Ôxi được giải phóng từ H2O
B. Pha sáng D. Quang phân li nước
Câu 7: Lông hút của rễ cây sẽ biến mất trong điều kiện nào
A. Môi trường thiếu oxi C. Môi trường quá ưu trương
B. Môi trường quá axit D. Tất cả các ý trên
Câu 8: Tác nhân chính ảnh hưởng đến độ mở của khí khổng là
A. Ánh sáng và nhiệt độ C. Các ion khoáng
B. Nước và gió D.Tất cả các ý trên
Câu 9: Lá là cơ quan quang hợp vì thường có đặc điểm hình thái gì?
A. Dạng bản rộng C. Dạng thuôn dài
B. Dạng bản hẹp D. Dạng lá kim
Câu 10: Lá quang hợp được vì có:
A. Diệp lục C. Xantôphin
B. Carôten D. Diệp lục và Carôtenôit
Câu 11: Nơi nước và các chất hoà tan đi qua trước khi vào mạch gỗ của rễ là:
A. Tế bào lông hút C. Tế bào biểu bì
B. Tế bào nội bì D. Tế bào vỏ.
Câu 12: Con đường thoát hơi nước qua bề mặt lá (qua cutin) có đặc điểm là:
A. Vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
B. Vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
C. Vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh.
D. Vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
Câu 13: Pha tối của quang hợp diễn ra ở bộ phận nào?
A. Trong chất nền của lục lạp C. Trong lưới nội chất
B. Trong xoang của tilacoit D. Trong ti thể
Câu 14: Vai trò của Nitơ đối với thực vật là:
A. Thành phần của axit nuclêôtit, ATP, phôtpholipit, côenzim; cần cho nở hoa, đậu quả, phát triển rễ.
B. Chủ yếu giữ cân bằng nước và ion trong tế bào, hoạt hoá enzim, mở khí khổng.
C. Thành phần của thành tế bào, màng tế bào, hoạt hoá enzim.
D. Thành phần của prôtêin và axít nuclêic.
Câu 15: Vai trò nào dưới đây không phải của quang hợp?
A. Tích luỹ năng lượng. C. Cân bằng nhiệt độ của môi trường.
B. Tạo chất hữu cơ. D. Điều hoà nhiệt độ của không khí.
Câu 16: Các nguyên tố đại lượng gồm:
A. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Fe. C. C, H, O, N, P, K, S, Ca,Mg.
B. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mn. D. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Cu.
Câu 17: Vai trò chính của nước trong quá trình quang hợp đối với TV là?
A. Tạo O2 cho khí quyển C. Tạo NADPH
B. Tạo cacbohidrat D. Tạo ATP
Câu 18: Sự giống nhau giữa thực vật C3 và thực vật C4 là?
A. Emzim cố định CO2 C. Sản phẩm đầu tiên của quang hợp
B. Thời gian cố định CO2 D. Chất nhận CO2 đầu tiên
Câu 19: Sự hút khoáng thụ động của tế bào phụ thuộc vào đâu?
A. Nhu cầu của cơ thể C. Chênh lệch nồng độ ion
B. Cung cấp năng lượng D. Hoạt động trao đổi chất
Câu 20: Các cách bón phân cho cây là?
A. Bón qua rễ C. Bón qua thân
B. Bón qua lá D. Cả A và B đúng
Câu 21: Nước được vận chuyển ở thân chủ yếu:
A. Qua mạch rây theo chiều từ trên xuống. C. Từ mạch gỗ sang mạch rây.
B. Từ mạch rây sang mạch gỗ. D. Qua mạch gỗ.
Câu 22: Các chất hữu cơ của thực vật được hình thành từ chất nào?
A. Nước. B. CO2. C. Các chất khoáng D. Nito
Câu 23: Độ ẩm không khí liên quan đến quá trình thoát hơi nước ở lá như thế nào?
A. Độ ẩm không khí càng cao, sự thoát hơi nước không diễn ra.
B. Độ ẩm không khí càng thấp, sự thoát hơi nước càng yếu.
C. Độ ẩm không khí càng thấp, sự thoát hơi nước càng mạnh.
D. Độ ẩm không khí càng cao, sự thoát hơi nước càng mạnh.
Câu 24: Thực vật chỉ hấp thu được dạng nitơ trong đất bằng hệ rễ là:
A. Dạng nitơ tự do trong khí quyển (N2).` C. Nitơnitrat (NO3–).
B. Nitơ nitrat (NO3–), nitơ amôn (NH4+). D. Nitơ amôn (NH4+).
Câu 25: Vai trò nào dưới đây không phải của quang hợp?
A. Tích luỹ năng lượng. C. Cân bằng nhiệt độ của môi trường.
B. Tạo chất hữu cơ. D. Điều hoà nhiệt độ của không khí.
Câu 26: Thực vật C4 khác với thực vật C3 ở điểm nào?
A. Cường độ quang hợp, điểm bão hoà ánh sáng, điểm bù CO2 thấp.
B. Cường độ quang hợp, điểm bão hoà ánh sáng cao, điểm bù CO2 thấp.
C. Cường độ quang hợp, điểm bão hoà ánh sáng cao, điểm bù CO2 cao.
D. Cường độ quang hợp, điểm bão hoà ánh sáng thấp, điểm bù CO2 cao
Câu 27: Lực đóng vai trò chính trong quá trình vận chuyển nước ở thân là:
A. Lực đẩy của rể (do quá trình hấp thụ nước).
B. Lực hút của lá do (quá trình thoát hơi nước).
C. Lực liên kết giữa các phân tử nước.
D. Lực bám giữa các phân tử nước với thành mạch dẫn.
Câu 28: Sự thoát hơi nước qua lá có ý nghĩa gì đối với cây?
A. Làm cho không khí ẩm và dịu mát nhất là trong những ngày nắng nóng.
B. Làm cho cây dịu mát không bị đốt cháy dưới ánh mặt trời.
C. Tạo ra sức hút để vận chuyển nước và muối khoáng từ rễ lên lá.
D. Làm cho cây dịu mát không bị đốt cháy dưới ánh mặt trời và tạo ra sức hút để vận chuyển nước và muối khoáng từ rễ lên lá.
Câu 29: Sản phẩm của pha sáng là?
A. ATP, NADPH. C. ATP, NADPH, cacbonhidrat.
B. Cacbonhidrat. D. ATP, NADPH và oxi.
Câu 30: Điểm ưu việt của thực vật C4 so với thực vật C3 là gì:
A. Cường độ quang hợp cao hơn
B. Điểm bù CO2 thấp hơn
C. Điểm bão hòa ánh sáng thấp hơn, nhu cầu nước thấp hơn
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 31: Sắc tố nào sau đây tham gia trực tiếp vào chuyển hoá quang năng thành hoá năng trong sản phẩm quang hợp ở cây xanh?
A. Diệp lục a C. Diệp lục a, b
B. Diệp lục b D. Diệp lục a, b, carotenoit
Câu 32: Thực vật nào sau đây là thực vật C4?
A. Lúa, khoai, sắn C. Ngô, mía, cỏ ngọt
B. Rau, đậu, ngô D. Xương rồng, thuốc bỏng
Câu 33: Thế nào là cố định nitơ ở cơ thể thực vật:
A. Là sự liên kết N2 với H2 hình thành NH3
B. Là sự khử NH3 thành nitrat
C. Là quá trình chuyển NH3 thành NH4+
D. Là quá trình bù đắp lại nitơ cho đất do cây lấy đi
Câu 34: Trong dịch gỗ có chứa chất gì?
A. Chất hữu cơ ( axitamin, hoocmon…) C. Nước
B. Chất vô cơ (các ion khoáng) D. Cả A, B, C đúng
Câu 35: Bộ phận nào của lá cây có vai trò chính trong thoát hơi nước ở lá
A. Mặt trên của lá C. Cuống lá
B. Mặt dưới của lá D. Mép lá
Câu 36: Trong đất nitơ tồn tại ở dạng nào?
A. Nitơ vô cơ trong muối khoáng
B. Nitơ trong cơ thể thực vật ( trong nốt sần cây họ đậu…)
C. Nitơ hữu cơ trong xác sinh vật
D. Cả A, C đúng
Câu 37: Pha sáng của quang hợp diễn ra ở bộ phận nào?
A. Trong xoang tilacoit C. Trong lưới nội chất
B. Trong chất nền của lục lạp D. Trong tế bào chất
Câu 38: Phần lớn các chất khoáng được hấp thụ vào cây theo cách chủ động diễn ra theo phương thức?
A. Vận chuyển từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp ở rể cần ít năng lượng.
B. Vận chuyển từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp ở rể.
C. Vận chuyển từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao ở rể không cần tiêu hao năng lượng.
D. Vận chuyển từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao ở rể cần tiêu hao năng lượng.
Câu 39 : Các nguyên tố vi lượng cần cho cây với một lượng nhỏ vì :
A Chúng tham gia vào hoạt động chính của các enzim
B. Chúng được tích luỹ trong hạt
C. Chúng cần cho một số pha sinh trưởng
D. Chúng có cấu trúc trong tất cả các bào quan
Câu 40: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Hệ sắc tố của lá hấp thụ ánh sáng ở vùng xanh tím và vùng đỏ.
B. Những lá cây màu đỏ không quang hợp được.
C. Quá trình thoát hơi nước của cây sẽ bị ngừng khi đưa cây vào trong tối.
D. Nước thoát ra khỏi lá chủ yếu qua khí khổng.
————————————————–
Bộ 20 Đề thi Sinh học lớp 11 Giữa học kì 1 năm 2022 tải nhiều nhất – Đề 15
Phòng/Sở Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Giữa học kì 1
Năm học 2022 – 2023
Bài thi môn: Sinh học
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 15)
Câu 1: Lông hút ở rễ do tế bào nào phát triển thành?
A. Tế bào mạch gỗ ở rễ C. Tế bào mạch cây ở rễ
B. Tế bào nội bì D. Tế bào biểu bì
Câu 2: Ở thực vật sống trên cạn, nước và ion khoáng được hấp thụ chủ yếu bởi cơ quan nào sau đây?
A. Hoa B. Lá C. Thân D. Rễ
Câu 3: Dạng nitơ nào cây có thể hấp thụ được?
A. NO3– và NH4+ C. NO2– và N2
B. NO2– và NO3– D. NO2– và NH4+
Câu 4: Các cây trên cạn khó hút được nước khi sống trên đất ngập mặn vì?
A. Dịch tế bào rễ nhược trương so với môi trường đất
B. Tính chất vật lý , hóa học của đất luôn thay đổi
C. Hàm lượng muối khoáng hòa tan cao làm cho đất có phản ứng kiềm
D. Bộ rễ của cây trên cạn thiếu hệ thống rễ thở đâm từ dưới lên trên mặt đất
Câu 5: Sự hút khoáng thụ động của tế bào phụ thuộc vào:
A. Hoạt động trao đổi chất C. Cung cấp năng lượng
B. Chênh lệch nồng độ ion D. Hoạt động thẩm thấu
Câu 6: Trong dung dịch mạch rây có chứa một chất hòa tan chiếm 10-20% hàm lượng, đó là chất nào sau đây?
A. Tinh bột B. Protein C. Saccarozo D. ATP
Câu 7: Cây sống ở vùng khô hạn, mặt trên của lá thường không có khí khổng. Hiện tượng không có khí khổng trên mặt lá của cây có tác dụng nào sau đây?
A. Tránh nhiệt độ cao làm hư hại các tế bào bên trong lá
B. Giảm sự thoát hơi nước của cây
C. Giảm ánh nắng gay gắt của mặt trời
D. Tăng tế số lượng khí khổng ở mặt dưới của lá
Câu 8: Khi nói về khí khổng trên lá của các loài cây, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Ở cây bưởi, số lượng khí khổng ở mặt dưới của lá nhiều hơn mặt trên
B. Ở ngô số lượng khí khổng ở hai mặt là như nhau
C. Tất cả các loài cây đều có khí khổng phân bố ở hai mặt lá
D. Tỉ lệ diện tích khí khổng so với diện tích lá là rất nhỏ ( dưới 1%) nhưng lượng hơi nước bốc hơi qua khí khổng là rất lơn (chiếm 80-90% lượng nước bốc hơi từ toàn bộ mặt thoáng tự do của lá)
Câu 9: Nito hữu cơ tồn tại trong xác thực vật, xác động vật là dạng:
A. Nito không tan, cây không hấp thụ được
B. Nito muối khoáng, cây hấp thụ được
C. Nito độc hại cho cây
D. Nito tự do, nhờ vi sinh vật cố định cây mới sử dụng được
Câu 10: Tế bào mạch gỗ của cây gồm:
A. Quản bào và tế bào nội bì C. Quản bào và tế bào lông hút
B. Quản bào và mạch ống D. Quản bào và tế bào biểu bì
Câu 11: Khi nói về khí khổng trên lá của các loài cây, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Ở cây bưởi, số lượng khí khổng ở mặt dưới của lá nhiều hơn mặt trên
B. Ở ngô số lượng khí khổng ở hai mặt là như nhau
C. Tất cả các loài cây đều có khí khổng phân bố ở hai mặt lá
D. Tỉ lệ diện tích khí khổng so với diện tích lá là rất nhỏ ( dưới 1%) nhưng lượng hơi nước bốc hơi qua khí khổng là rất lơn (chiếm 80-90% lượng nước bốc hơi từ toàn bộ mặt thoáng tự do của lá)
Câu 12: Nito hữu cơ tồn tại trong xác thực vật, xác động vật là dạng:
A. Nito không tan, cây không hấp thụ được
B. Nito muối khoáng, cây hấp thụ được
C. Nito độc hại cho cây
D. Nito tự do, nhờ vi sinh vật cố định cây mới sử dụng được
Câu 13: Lực đóng vai trò chính trong quá trình vận chuyển nước từ rễ lên lá là lực nào sau đây?
A. Lực đẩy của rễ (do quá trình hấp thụ nước)
B. Lực hút của lá (do quá trình thoát hơi nước)
C. Lực liên kết giữa các phân tử nước
D. Lực bám giữa các phân tử nước với thành mạch dẫn
Câu 14: Thoát hơi nước qua cutin có đặc điểm nào sau đây?
A. Vận tốc lớn và không được điều chỉnh C. Vận tốc lớn và được điều hành
B. Vận tốc bé và không được điều chỉnh D. Vận tốc bé và được điều hành
Câu 15: Khi nói về sự thoát hơi nước ở lá cây, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Thoát hơi nước tạo động lực phía trên để vận chuyển các chất hữu cơ trong cây
B. Thoát hơi nước làm mở khí khổng, CO2 khuếch tán vào lá cung cấp cho quá trình quang hợp
C. Thoát hơi nước làm tăng nhiệt độ của lá, làm ấm cây trong những ngày giá rét
D. Thoát hơi nước làm ngăn cản quá trình hút nước và hút khoáng của cây
Câu 16: Cách nhận biết rõ rệt nhất thời điểm cần bón phân là căn cứ vào dấu hiệu bên ngoài của
A. Quả non. B. Thân cây. C. Hoa. D. Lá cây.
Câu 17: Lá cây bị vàng do thiếu diệp lục, có thể chọn những nguyên tố khoáng nào sau đây để bón cho cây?
A. P, K, Fe B. N, Mg, Fe C. P, K, Mn D. S, P, K
Câu 18: Để xác định vai trò của nguyên tố magiê đối với sinh trưởng và phát triển của cây ngô, người ta trồng cây ngô trong?
A. Chậu đất và bổ sung chất dinh dưỡng có magiê.
B. Chậu cát và bổ sung chất dinh dưỡng có magiê.
C. Dung dịch dinh dưỡng nhưng không có magiê.
D. Dung dịch dinh dưỡng có magiê.
Câu 19: Pha sáng quang hợp cung cấp cho pha tối sản phẩm nào sau đây:
A. CO2 và ATP C. Cung cấp năng lượng
B. Nước và O2 D. Hoạt động thẩm thấu
Câu 20: Trong dung dịch mạch rây có chứa một chất hòa tan chiếm 10-20% hàm lượng, đó là chất nào sau đây?
A. Tinh bột B. Protein C. Saccarozo D. ATP
Câu 21: Nước đi vào mạch gỗ theo con đường gian bào đến nội bì thì chuyển sang con đường tế bào chất vì:
A. Tế bào nội bì có đai caspari thấm nước nên nước vận chuyển qua được
B. TẾ bào nội bì không thấm nước nên không vận chuyển qua được
C. Nội bì có đai caspari không thấm nước nên nước không thấm qua được
D. Áp suất thẩm thấu của tế bào nội bì thấp nên nước phải di chuyển sang con đường khác
Câu 22: Cơ quan thoát hơi nước của cây là:
A. Cành B. Lá C. Rễ D. Thân
Câu 23: Thoát hơi nước qua lá bằng con đường
A. Qua cutin, biểu bì C. qua khí khổng, mô giậu
B. Qua cutin, mô giậu D. qua khí khổng, cutin
Câu 24: Đặc điểm nào sau đây sai khi nói về đặc điểm của nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu?
A. Nguyên tố không thể thay thế bằng nguyên tố khác
B. Nguyên tố mà khi thiếu cây sẽ sinh trưởng phát triển chậm
C. Nguyên tố tham gia trực tiếp vào quá trình chuyển hoá vật chất
D. Nguyên tố mà khi thiếu cây không hoàn thành chu trình sống
Câu 25: Giai đoạn thực sự tạo nên C6H12O6 ở cây mía là giai ddaonj nào?
A. Quang phân li nước. C. Pha sáng.
B. Chu trình Canvin. D. Pha tối.
————————————————–
Bộ 20 Đề thi Sinh học lớp 11 Giữa học kì 1 năm 2022 tải nhiều nhất – Đề 16
Phòng/Sở Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Giữa học kì 1
Năm học 2022 – 2023
Bài thi môn: Sinh học
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 16)
Câu 1: Trong lục lạp, pha tối diễn ra ở?
A. màng ngoài. B. màng trong. C. chất nền (strôma). D. tilacôit.
Câu 2: Quá trình khử nitrat diễn ra theo sơ đồ:
A. NO3– → NO2– → NH2. C. NO3– → NO2– → NH3.
B. NO2–→ NO3–→ NH4+. D. NO3– → NO2– → NH4+.
Câu 3: Hô hấp sáng xảy ra với sự tham gia của những bào quan nào dưới đây?
(1) Lizôxôm. (2) Ribôxôm. (3) Lục lạp
(4) Perôxixôm. (5) Ti thể. (6) Bộ máy Gôngi.
Phương án trả lời đúng là:
A. (2), (3) và (6). C. (1), (4) và (5).
B. (3), (4) và (5). D. (1), (4) và (6).
Câu 4.Dùng dao cắt ngang thân cây cà chua, sau vài phút thấy xuất hiện những giọt nhựa ứa ra chỗ bị cắt. Hiện tượng trên là do:
A.Áp suất rễ. C.Vai trò của thân.
B.Vai trò của lá. D.Lực liên kết của nước.
Câu 5: Hô hấp là quá trình?
A. Oxi hóa các hợp chất hữu cơ thành CO2 và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt động sống của cơ thể.
B. Oxi hóa các hợp chất hữu cơ thành O2 và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt động sống của cơ thể.
C. Oxi hóa các hợp chất hữu cơ thành C6H12O6 và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt động sống của cơ thể.
D. Khử các hợp chất hữu cơ thành CO2 và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt động sống của cơ thể.
Câu 6: Các giai đoạn của hô hấp tế bào diễn ra theo trật tự nào?
A. Chu trình crep → Đường phân → Chuỗi truyền electron hô hấp.
B. Đường phân → Chuỗi truyền electron hô hấp→ Chu trình Crep.
C. Đường phân → Chu trình Crep→ Chuỗi truyền electron hô hấp.
D. Chuỗi truyền electron hô hấp → Chu trình Crep → Đường phân.
Câu 7: Quá trình khử nitrat là quá trình chuyển hóa
A. NO3– thành NO2–. C. NH4+ thành NO2–.
B. NO3– thành NH4+. D. NO2– thành NO3–.
Câu 8: Vai trò quá trình thoát hơi nước của cây là:
A. Cân bằng khoáng cho cây.
B. Làm giảm lượng khoáng trong cây.
C. Tăng lượng nước cho cây.
D. Giúp cây vận chuyển nước, các chất từ rễ lên thân và lá.
Câu 9: Trong các nhận định sau :
(1) Nitơ được rễ cây hấp thụ ở dạng NH4+ và NO3–.
(2) NH4+ở trong mô thực vật được đồng hóa theo 3 con đường: amin hóa, chuyển vị amin và hình thành amit.
(3) Nitơ là nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu, là thành phần không thể thay thế của nhiều hợp chất sinh học quan trọng.
(4) Trong cây, NO3– được khử thành NH4+ .
(5) Hình thành amit là con đường khử độc NH4+ dư thừa, đồng thời tạo nguồn dự trữ NH4+ cho quá trình tổng hợp axit amin khi cần thiết.
Có bao nhiêu nhận định đúng về quá trình đồng hóa nitơ ở thực vật?
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 10: Diễn biến nào dưới đây không có trong pha sáng của quá trình quang hợp?
A. Hình thành chất khử NADPH. C. Cố định CO2.
B. Quá trình quang phân li nước. D. Giải phóng O2.
Câu 11: Sự xâm nhập chất khoáng chủ động phụ thuộc vào:
A. Trao đổi chất của tế bào. C. Građien nồng độ chất tan.
B. Cung cấp năng lượng. D. Hiệu điện thế màng.
Câu 12: Thành phần của dịch mạch gỗ gồm chủ yếu:
A. Axitamin và vitamin. C. Amit và hooc môn.
B. Xitôkinin và ancaloit. D. Nước và các ion khoáng.
Câu 13: Trật tự đúng các giai đoạn trong chu trình Canvin là:
A. Khử APG thành AlPG→ cố định CO2→ tái sinh RiDP (ribulôzơ – 1,5 – điP).
B. Cố định CO2→ tái sinh RiDP (ribulôzơ – 1,5 – điP)→ khử APG thành AlPG.
C. Khử APG thành AlPG → tái sinh RiDP (ribulôzơ – 1,5 – điP)→ cố định CO2.
D. Cố định CO2→ khử APG thành AlPG → tái sinh RiDP (ribulôzơ – 1,5 – điP)→ cố định CO2.
Câu 14: Khi lá cây bị vàng, đưa vào gốc hoặc phun lên lá ion nào sau đây lá cây sẽ xanh lại?
A. Mg2+ B. Fe3+ C. Na+ D. Ca2+
Câu 15: Nước và các ion khoáng xâm nhập từ đất vào mạch gỗ của rễ theo những con đường:
A. Gian bào và màng tế bào. C. Gian bào và tế bào chất.
B. Gian bào và tế bào biểu bì. D. Gian bào và tế bào nội bì.
Câu 16: Trong các phát biểu sau :
(1) Cung cấp nguồn chất hữu cơ làm thức ăn cho sinh vật dị dưỡng.
(2) Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp, dược liệu cho Y học.
(3) Cung cấp năng lượng duy trì hoạt động sống của sinh giới.
(4) Điều hòa trực tiếp lượng nước trong khí quyển.
(5) Điều hòa không khí.
Có bao nhiêu nhận định đúng về vai trò của quang hợp ?
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 17: Những đặc điểm nào dưới đây đúng với thực vật CAM?
(1) Gồm những loài mọng nước sống ở các vùng hoang mạc khô hạn và các loại cây trồng như: dứa, thanh long…
(2) Gồm một số loài thực vật sống ở vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới như mía, rau dền, ngô, cao lương, kê…
(3) Chu trình cố định CO2 tạm thời (con đường C4) và tái cố định CO2 theo chu trình Canvin. Cả hai chu trình này đều diễn ra vào ban ngày và ở hai nơi khác nhau trên lá.
(4) Chu trình C4 (cố định CO2) diễn ra vào ban đêm, lúc khí khổng mở và giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình Canvin, diễn ra vào ban ngày.
Phương án trả lời đúng là:
A. (1) và (3). B. (1) và (4). C. (2) và (3). D. (2) và (4).
Câu 18: Kết thúc quá trình đường phân, từ 1 phân tử glucôzơ, tế bào thu được
A. 2 phân tử axit piruvic, 2 phân tử ATP và 2 phân tử NADH.
B. 1 phân tử axit piruvic, 2 phân tử ATP và 2 phân tử NADH.
C. 2 phân tử axit piruvic, 6 phân tử ATP và 2 phân tử NADH.
D. 2 phân tử axit piruvic, 2 phân tử ATP và 4 phân tử NADH.
Câu 19: Những cây thuộc nhóm thực vật CAM là?
A. Rau dền, kê, các loại rau. C. Dứa, xương rồng, thuốc bỏng.
B. Lúa, khoai, sắn, đậu. D. Ngô, mía, cỏ lồng vực, cỏ gấu.
Câu 20: Rễ thực vật ở cạn có đặc điểm hình thái thích nghi với chức năng tìm nguồn nước, hấp thụ H2O và ion khoáng là:
A. Sinh trưởng nhanh, đâm sâu, lan toả, tăng nhanh về số lượng lông hút.
B. Số lượng tế bào lông hút lớn.
C. Sinh trưởng nhanh, đâm sâu, lan toả.
D. Số lượng rễ bên nhiều
Câu 21: Pha sáng diễn ra ở vị trí nào trong lục lạp?
A. Ở màng trong. C. Ở chất nền.
B. Ở màng ngoài. D. Ở tilacôit.
Câu 22: Các nguyên tố đại lượng gồm?
A. H , C, O, N, P, K, S, Ca, Mg. C. H, C, O, N, P, K, S, Ca, Cu.
B. H, O, C, N, P, S, Fe, Mg. D. H, C, O, N, P, K, S, Ca, Fe.
Câu 23: Tilacôit là đơn vị cấu trúc của:
A. Chất nền B. Grana C. Lục lạp D. Stroma
Câu 24: Những sắc tố dưới đây được gọi là sắc tố phụ là:
A. Clorophyl b, xantophyl và phicoxianin
B. Xantophyl và caroten
C. Phicoeritrin, phicoxianin và caroten
D. Caroten, xantophyl, và clorophyl
Câu 25: Nhận định không đúng khi nói về sự ảnh hưởng của ánh sáng tới cường độ quang hợp:
A. Quang hợp chỉ xảy ra tại miền ánh sáng xanh tím và miền ánh sáng đỏ.
B. Các tia sáng có độ dài bước sóng khác nhau ảnh hưởng đến cường độ quang hợp là như nhau.
C. Các tia sáng đỏ xúc tiến quá trình hình thành cacbohidrat.
D. Các tia sáng xanh tím kích thích sự tổng hợp các axit amin, protein.
————————————————–
Bộ 20 Đề thi Sinh học lớp 11 Giữa học kì 1 năm 2022 tải nhiều nhất – Đề 17
Phòng/Sở Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Giữa học kì 1
Năm học 2022 – 2023
Bài thi môn: Sinh học
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 17)
Câu 1. Các tia sáng đỏ xúc tiến cho quá trình:
A. Tổng hợp ADN C. Tổng hợp cacbohidrat
B. Tổng hợp prôtêin D. Tổng hợp lipit
Câu 2. Sự hút khoáng thụ động phụ thuộc vào:
A. Hoạt động trao đổi chất C. Chênh lệch nồng độ ion
B. Hoạt động thẩm thấu D. Cung cấp năng lượng
Câu 3. Áp suất rễ được thể hiện qua hiện tượng:
A. Ứ giọt C. Thoát hơi nước và ứ giọt
B. Rỉ nhựa D. Rỉ nhựa và ứ giọt
Câu 4. Sản phẩm quang hợp đầu tiên của chu trình CAM là:
A. AOA B. APG hoặc AOA C. APG D. AlPG
Câu 5. Ở cây xanh, sự kiện nào có thể tiếp tục diễn ra trong cả 4 điều kiện: nắng, rải rác có mây, đầy mây, mưa?
A. Hấp thụ nước C. Hô hấp
B. Quang hợp D. Thoát hơi nước
Câu 6. Lá cây có màu xanh là do:
A. Bước sóng màu xanh tím được hấp thụ nhiều và tạo màu xanh cho lá
B. Bước sóng màu xanh lục được hấp thụ và tạo màu xanh cho lá.
C. Bước sóng màu xanh lục không được hấp thụ và phản xạ trở lại.
D. Bước sóng màu xanh tím không được hấp thụ và phản xạ trở lại
Câu 7. Đặc điểm hoạt động của khí khổng ở thực vật CAM là:
A. Chỉ mở ra khi tiến hành quang hợp để hấp thụ CO2 vào ban ngày
B. Chỉ đóng vào giữa trưa khi nhiệt độ quá cao làm hạn chế sự mất nước.
C. Đóng vào ban ngày và chỉ mở vào ban đêm
D. Đóng vào ban đêm và chỉ mở vào ban ngày
Câu 8. Trong các động lực sau đây, động lực nào ảnh hưởng lớn nhất đến sự vận chuyển nước trong mạch gỗ?
A. Lực dính bám của phân tử nước với nhau.
C. Quá trình thoát hơi nước ở lá.
D. Lực liên kết giữa các phân tử nước trong mạch gỗ
Câu 9. Năng suất kinh tế là:
A. Một phần của năng suất sinh học được tích luỹ trong các cơ quan chứa các
sản phẩm có giá trị kinh tế đối với con người.
B. 2/3 năng suất sinh học tích luỹ trong các cơ quan chứa các sản phẩm có giá
trị kinh tế đối với từng loại cây.
C. 1/2 năng suất sinh học tích luỹ trong các cơ quan sinh sản của thực vật.
D. Là năng suất sinh học được tích luỹ trong các cơ quan hoa, quả hoặc lá.
Câu 10. Bón phân quá liều lượng, cây bị héo và chết là do:
A. Thành phần khoáng chất làm mất ổn định tính chất lí hoá của keo đất
B. Làm cho cây nóng và héo lá
C. Nồng độ dịch đất cao hơn dịch bào, tế bào lông hút không hút được nước
bằng cơ chế thẩm thấu.
D. Các nguyên tố khoáng vào tế bào nhiều, mất ổn định thành phần chất nguyên
sinh.
Câu 11. Pha tối trong quang hợp của nhóm hay các nhóm thực vật nào chỉ diễn ratrong chu trình canvin?
A. Thực vật CAM C. Thực vật C4 và thực vật CAM
B. Thực vật C4 D. Thực vật C3
Câu 12. Nhóm thực vật chỉ có một loại lục lạp làm nhiệm vụ quang hợp là:
A. Chỉ có thực vật CAM C. Thực vật C3 và thực vật CAM
B. Thực vật C3 và thực vật C4 D. Thực vật C4 và thực vật CAM
Câu 13. Nồng độ CO2 trong không khí thích hợp cho quang hợp ở thực vật là:
A. 0,01% B. 0,03% C. 0,02% D. 0,04%
Câu 14. Các chất hữu cơ của thực vật được hình thành chủ yếu từ chất nào?
A. N2 B. H2O C. CO2 D. Các chất khoáng
Câu 15. Con đường thoát hơi nước qua bề mặt lá có đặc điểm:
A. Vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng mở khí khổng
B. Vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng mở khí khổng
C. Vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh
D. Vận tốc lớn được điều chỉnh bằng việc đóng mở khí khổng.
Câu 16: Cơ quan hấp thụ nước và ion khoáng là:
A. Đỉnh sinh trưởng. C. Miền sinh trưởng dãn dài.
B. Miền lông hút. D. Miền lông hút và tế bào biểu bì rể
Câu 17: Rể cây hút nước bằng cơ chế :
A. Chủ động C. Đi từ nơi có thế nước thấp đế nơi có thế nước cao
B. Thẩm thấu D. Khuếch tán.
Câu 18: Dịch của tế bào biểu bì rễ ( lông hút) là ưu trương so với dung dịch đất do:
A. Quá trình thoát hơi nước ở lá C. A và B
B. nồng độ các chất tan D. A hoặc B
Câu 19: Rể hấp thụ ion khoáng bằng cơ chế :
A. Chủ động C. Đi từ nơi có thế ion thấp đế nơi có thế ion cao
B. Thẩm thấu D. chủ động và thụ động
Câu 20: Sự xâm nhập của nước và ion khoáng từ đất vào mạch gỗ của rể qua:
A. 1 con đường B. 2 con đường C. 3 con đường D. 4 con đường
Câu 21: Sự xâm nhập của nước và ion khoáng từ đất vào mạch gỗ của rể qua:
A. Con đường gian bào. C. Đai caspari
B. Con đường tế bào chất D. A và B.
Câu 22: Đai caspari có chức năng:
A. Vận chuyển nước vào trung trụ
B. Vận chuyển ion vào trung trụ
C. Vận chuyển nước và ion khoáng vào trung trụ
C. Điều chỉnh dòng nước và ion khoáng vào trung trụ
Câu 23: Nhân tố ảnh hưởng đến sự hấp thụ nước và ion khoáng ở rể:
A. Áp suất thẩm thấu của dung dịch đất C. A và B
B. Độ thoáng của đất D. A hoặc B
Câu 24: Dòng vận chuyển vật chất trong cây gồm:
A. 1 dòng B. 2 dòng C. 3 dòng D. 4 dòng
Câu 26: Dòng mạch gỗ vận chuyển :
A. Nước B. Ion khoáng C. A và B D. A hoặc B
Câu 27: Thành phần của dòng mạch gỗ gồm:
A. Nước C. các chất hữu cơ được tổng hợp ở rễ
B. ion khoáng D. A, B, C
Câu 28: Dòng mạch rây vận chuyển các chất nào?
A. Nước C. Các chất hữu cơ
B. Ion khoáng D. Axit nucleic và Protein
Câu 29: Động lực đẩy dòng mạch gỗ:
A. Áp suất rể
B. Lực hút từ thoát hơi nước ở lá
C. Lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau và với thành mạch gỗ
D. A, B, C.
Câu 30: Động lực đẩy dòng mạch rây:
A. Lực từ thoát hơi nước ở lá
B. Áp suất rể
C. Sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa cơ quan nguồn và cơ quan chứa
D. A và C
————————————————–
Bộ 20 Đề thi Sinh học lớp 11 Giữa học kì 1 năm 2022 tải nhiều nhất – Đề 18
Phòng/Sở Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Giữa học kì 1
Năm học 2022 – 2023
Bài thi môn: Sinh học
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 18)
Câu 1. Đặc điểm cấu tạo của tế bào lông hút ở rễ cây là:
A. Thành tế bào mỏng, không thấm cutin, chỉ có một không bào trung tâm lớn.
B. Thành tế bào mỏng, có thấm cutin, chỉ có một không bào trung tâm lớn.
C. Thành tế bào dày, không thấm cutin, chỉ có một không bào trung tâm lớn.
D. Thành tế bào mỏng, không thấm cutin, chỉ có một không bào trung tâm nhỏ.
Câu 2. Quá trình cố định nitơ ở các vi khuẩn cố định nitơ tự do phụ thuộc vào loại enzim:
A. Nitrôgenaza B. Perôxiđaza C. Đêcacbôxilaza D. Đêaminaza
Câu 3. Vai trò sinh lý nào sau đây không phải của nito đối với cơ thể thực vật:
A. Có vai trò trong quang phân li nước và cân bằng ion
B. Nếu thiếu cây không thể phát triển bình thường được
C. Điều tiết quá trình trao đổi chất trong cơ thể
D. Thành phần bắt buộc của nhiều hợp chất sinh học quan trọng
Câu 4. Chu trình canvin diễn ra ở pha tối trong quang hợp ở nhóm hay các nhóm thực vật nào?
A. Ở cả 3 nhóm thực vật C3, C4 và CAM.
B. Chỉ ở nhóm thực vật CAM
C. Ở nhóm thực vật C4 và CAM.
D. Chỉ ở nhóm thực vật C3.
Câu 5. Ở hạt thóc, ngô phơi khô có độ ẩm khoảng 13% thì cường độ hô hấp :
A. Rất thấp B. Rất cao C. Trung bình D. Bằng không
Câu 6. Các nguyên tố vi lượng cần cho cây với 1 lượng rất nhỏ vì:
A. Chức năng chính của chúng là hoạt hóa các enzim
B. Phần lớn chúng được cung cấp từ hạt
C. Chúng có vai trò trong hoạt động sống của cơ thể
D. Phần lớn chúng đã có trong cây
Câu 7. Lúa chiêm lấp ló đầu bờ, hễ nghe tiếng sấm phất cờ mà lên. Câu ca dao trên nói đến vai trò của yếu tố nào đối với cây lúa?
A. Đạm vô cơ B. Ánh sáng C. CO2 D. Nước
Câu 8. Quá trình hấp thụ nước và ion khoáng ở rễ cây liên quan mật thiết với quá trình nào sau đây?
A. Hô hấp B. Cảm ứng C. Quang hợp D. Sinh trưởng
Câu 9. Giai đoạn quang hợp thực sự tạo nên C6H12O6 ơ cây mía là giai đoạn nào sau đây?
A. Chu trình Canvin B. Pha sáng
C. Pha tối D. Quang phân li nước
Câu 10. Diễn biến nào dưới đây không có trong pha sáng của quá trình quang hợp?
A. Quá trình khử CO2
B. Sự biến đổi trạng thái của diệp lục( từ dạng bình thường sang dạng kích thích)
C. Quá trình tạo ATP, NADPH và giải phóng oxy
D. Quá trình quang phân li nước
Câu 11. Ý nào dưới đây không đúng với ưu điểm của thực vật C4 so với thực vật C3 ?
A. Thích nghi với những điều kiện khí hậu bình thường
B. Năng suất cao hơn
C. Nhu cầu nước thấp hơn, thoát hơi nước ít hơn
D. Cường độ quang hợp cao hơn
Câu 12. Chất được tách ra khỏi chu trình Canvin để khởi đầu cho tổng hợp glucôzơ là:
A. ALPG (anđêhit photphoglixêric).
B. AM (axitmalic)
C. APG (axit phốtphoglixêric).
D. Rib – 1,5 – điP (ribulôzơ – 1,5 – điphôtphat).
Câu 13. Nơi diễn ra sự hô hấp mạnh nhất ở thực vật là:
A. Ở rễ B. Ở thân. C. Ở lá. D. Ở quả.
Câu 14. Phần lớn các chất hữu cơ trong cây được tạo nên từ:
A. CO2 B. N2 C. Các chất khoáng D. H2O
Câu 15. Lấy tế bào biểu bì ở rễ, thân, lá cho vào dung dịch đường ưu trương. Tế bào co nguyên sinh nhanh nhất là
A. Tế bào lá B. Tế bào thân C. Tế bào rễ D. Cả A và C
Câu 16. Nếu 1 ống mạch gỗ bị tắc, dòng mạch gỗ trong ống đó có thể:
A. Tiếp tục di chuyển ngang qua các lỗ bên vào ống bên cạnh rồi đi lên.
B. Dòng mạch ứ lại rồi đi xuống
C. Tiếp tục đi lên bằng cách di chuyển lên trên ngang qua các tế bào không bị tắc.
D. Không tiếp tục đi lên được.
Câu 17. Khí khổng có ở :
A. Lớp tế bào biểu bì của lá B. Tầng cutin của lá
C. Lớp tế bào mô giậu của lá D. Lớp tế bào mô khuyết của lá
Câu 18. Thực vật chịu hạn mất một lượng nước tối thiểu vì:
A. Sử dụng con đường quang hợp CAM
B. Sử dụng con đường quang hợp C3
C. Có khoang chứa nước lớn trong lá
D. Giảm độ dày cutin ở lá
Câu 19. Ở thực vật C4 chu trình Canvin xảy ra ở loại tế bào nào?
A. Tế bào bao bó mạch B. Tế bào mô giậu
C. Tế bào mô khuyết D. Tế bào thịt lá
Câu 20. Trong các nguyên tố khoáng sau đây, nguyên tố nào là thành phần của diệp lục a, diệp lục b?
A. Nitơ, magiê B. Kali, nitơ , magiê
C. Nitơ, phôtpho D. Magiê , sắt
Câu 21. Nước thoát qua cutin chủ yếu đối với thực vật:
A. Ở giai đoạn cây con B. Thực vật sống ở ngoài sáng
C. Thực vật sống ở trong mát D. Trưởng thành có đủ lá
Câu 22. Phản ứng quang phân li nước tạo thành 3 sản phẩm: Ôxy, ion H+ và các điện tử.. Sản phẩm nào trong số đó được sử dụng trong phản ứng sáng của quang hợp?
A. Ion H+ và điện tử B. Ôxy, ion H+
C. Ôxy và điện tử D. Chỉ các điện tử
Câu 23. Hoạt động nào sau đây có sự chủ động điều chỉnh của tế bào?
A. Thoát hơi nước qua khí khổng
B. Thẩm thấu nước từ lông hút vào mạch gỗ của rễ
C. Thoát hơi nước qua lớp cutin trên bề mặt lá
D. Thẩm thấu nước từ đất vào lông hút của rễ
Câu 24. Các loài cây sống ở sa mạc hơi nước thoát qua :
A. Cutin B. Bề mặt tế bào biểu bì trên của lá
C. Khí khổng D. Bề mặt tế bào biểu bì dưới của lá
Câu 25: Động lực đẩy dòng mạch rây:
A. Lực từ thoát hơi nước ở lá
B. Áp suất rể
C. Sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa cơ quan nguồn và cơ quan chứa
D. A và C
————————————————–
Bộ 20 Đề thi Sinh học lớp 11 Giữa học kì 1 năm 2022 tải nhiều nhất – Đề 19
Phòng/Sở Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Giữa học kì 1
Năm học 2022 – 2023
Bài thi môn: Sinh học
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 19)
Câu 1. Nước và ion khoáng được hấp thụ vào mạch gỗ của rễ qua con đường nào?
A. Con đường qua thành tế bào – không bào.
B. Con đường qua chất nguyên sinh – gian bào.
C. Con đường qua không bào – gian bào.
D. Con đường qua chất nguyên sinh – không bào.
Câu 2. Phát biểu đúng về mối quan hệ giữa trao đổi chất trong tế bào với trao đổi chất của cơ thể:
A. Chuyển hóa vật chất và năng lượng trong tế bào là cơ sở cho sự trao đổi chất giữa cơ thể với môi trường.
B. Chuyển hóa vật chất và năng lượng trong tế bào không liên quan đến sự trao đổi chất giữa cơ thể với môi trường.
C. Sự trao đổi chất giữa cơ thể với môi trường là cơ sở cho chuyển hóa vật chất và năng lượng trong tế bào.
D. Chỉ có trao đổi chất giữa cơ thể với môi trường là quyết định sự tồn tại của sinh vật.
Câu 3. Sản phẩm của pha sáng gồm
A. ADP, NADPH, O2 C. ATP, NADPH, O2.
B. Cacbohiđrat, CO2` D. ATP, NADPH.
Câu 4. Lông hút rất dễ gãy và sẽ tiêu biến ở môi trường
A. Quá ưu trương, quá axit hay thiếu oxi
B. Quá nhược trương, quá axit hay thiếu oxi
C. Quá nhược trương, quá kiềm hay thiếu oxi
D. Quá ưu trương, quá kiềm hay thiếu oxi
Câu 5. Dòng mạch rây vận chuyển sản phẩm đồng hóa ở lá chủ yếu là
A. Nước. C. Nước và ion khoáng.
B. Ion khoáng. D. Saccarôza và axit amin.
Câu 6. Nguyên nhân của hiện tượng ứ giọt là do:
I. Lượng nước thừa trong tế bào lá thoát ra
II. Có sự bão hòa hơi nước trong không khí
III. Hơi nước thoát từ lá rơi lại trên phiến lá
IV. Lượng nước bị đẩy từ mạch gỗ của rễ lên lá, không thoát được thành hơi qua khí khổng đã ứ thành giọt ở mép lá
A. I, II. B. I, III. C. II, III. D. II, IV.
Câu 7. Thoát hơi nước qua lá bằng con đường nào?
A. Qua khí khổng, mô giậu C. Qua khí khổng, cutin
B. Qua cutin, biểu bì. D. Qua cutin, mô giậu
Câu 8. Con đường thoát hơi nước qua khí khổng có đặc điểm
A. Vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
B. Vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
C. Vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
D. Vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh.
Câu 9. Cố định nitơ khí quyển là quá trình?
A. Biến N2 trong không khí thành nito tự do trong đất nhờ tia lửa điện trong không khí.
B. Biến N2 trong không khí thành đạm dể tiêu trong đất nhờ các loại vi khuẩn cố định đạm.
C. Biến N2 trong không khí thành các hợp chất giống đạm vô cơ.
D. Biến N2 trong không khí thành đạm dể tiêu trong đất nhờ tác động của con người.
Câu 10. Xác động thực vật phải trãi qua quá trình biến đổi nào cây mới sử dụng được nguồn nitơ?
A. Quá trình nitrat hóa và phản nitrat hóa.
B. Quá trình amôn hóa và phản nitrat hóa.
C. Quá trình amôn hóa và nitrat hóa.
D. Quá trình cố định đạm.
Câu 11. Pha tối trong quang hợp của nhóm hay các nhóm thực vật nào chỉ diễn ratrong chu trình canvin?
A. Thực vật CAM C. Thực vật C4 và thực vật CAM
B. Thực vật C4 D. Thực vật C3
Câu 12. Nhóm thực vật chỉ có một loại lục lạp làm nhiệm vụ quang hợp là:
A. Chỉ có thực vật CAM C. Thực vật C3 và thực vật CAM
B. Thực vật C3 và thực vật C4 D. Thực vật C4 và thực vật CAM
Câu 13. Nồng độ CO2 trong không khí thích hợp cho quang hợp ở thực vật là:
A. 0,01% B. 0,03% C. 0,02% D. 0,04%
Câu 14. Các chất hữu cơ của thực vật được hình thành chủ yếu từ chất nào?
A. N2 B. H2O C. CO2 D. Các chất khoáng
Câu 15. Con đường thoát hơi nước qua bề mặt lá có đặc điểm:
A. Vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng mở khí khổng
B. Vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng mở khí khổng
C. Vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh
D. Vận tốc lớn được điều chỉnh bằng việc đóng mở khí khổng.
Câu 16: Cơ quan hấp thụ nước và ion khoáng là:
A. Đỉnh sinh trưởng. C. Miền sinh trưởng dãn dài.
B. Miền lông hút. D. Miền lông hút và tế bào biểu bì rể
Câu 17: Rể cây hút nước bằng cơ chế :
A. Chủ động C. Đi từ nơi có thế nước thấp đế nơi có thế nước cao
B. Thẩm thấu D. Khuếch tán.
Câu 18: Dịch của tế bào biểu bì rễ ( lông hút) là ưu trương so với dung dịch đất do:
A. Quá trình thoát hơi nước ở lá C. A và B
B. nồng độ các chất tan D. A hoặc B
Câu 19: Rể hấp thụ ion khoáng bằng cơ chế :
A. Chủ động C. Đi từ nơi có thế ion thấp đế nơi có thế ion cao
B. Thẩm thấu D. chủ động và thụ động
Câu 20: Sự xâm nhập của nước và ion khoáng từ đất vào mạch gỗ của rể qua:
A. 1 con đường B. 2 con đường C. 3 con đường D. 4 con đường
Câu 21. Qua hô hấp hiếu khí ra trong ti thể tạo ra
A. 38 ATP. B. 36 ATP. C. 32 ATP. D. 34 ATP.
Câu 22. Đâu không phải là vai trò của hô hấp ở thực vật?
A. Giải phóng năng lượng ATP. C. Giải phóng năng lượng dạng nhiệt.
B. Tạo các sản phẩm trung gian. D. Tổng hợp các chất hữu cơ.
Câu 23. Nội dung nào sau đây nói không đúng về mối quan hệ giữa hô hấp và môi trường ngoài?
A. Nhiệt độ tăng đến nhiệt độ tối ưu thì cường độ hô hấp tăng (do tốc độ các phản ứng enzim tăng).
B. Cường độ hô hấp tỉ lệ thuận với hàm lượng nước.
C. Cường độ hô hấp tỉ lệ nghịch với nồng độ CO2.
D. Cường độ hô hấp tỉ lệ nghịch với nồng độ O2.
Câu 24. Để trẻ em hấp thụ tốt vitamin A, trong khẩu phần ăn ngoài các loại thực phẩm có màu đỏ, cam, vàng còn có thêm một lượng vừa phải của chất nào sau đây?
A. Dầu ăn. B. Cồn 900. C. Nước. D. Benzen hoặc axêtôn.
Câu 25. Để tách chiết sắc tố quang hợp người ta thường dùng hóa chất nào sau đây?
A. Cồn 900 hoặc benzen. C. Cồn 900 hoặc NaCl.
B. Nước và Axêtôn. D. Cồn 900 hoặc benzen hoặc axêtôn.
Câu 26. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây sẽ làm cây héo rũ và chết khi ta bón phân cho cây quá liều lượng?
A. Phân bón làm cây nóng quá nên cháy lá, khô thân.
B. Phân bón làm cây quá thừa dinh dưỡng gây ngộ độc.
C. Phân bón tạo ra áp suất thẩm thấu ngoài đất quá cao.
D. Phân bón làm đen rễ và thối rễ cái lẫn rễ con.
Câu 27. Lực chủ yếu vận chuyển nước từ thân lên lá đó là:
A. Lực hút của lá qua quá trình thoát hơi nước.
B. Áp suất rễ được hình thành qua quá trình hút nước của rễ
C. Lực liên kết giữa các phân tử nước và giữa nước với thành mạch.
D. Cơ chế thẩm thấu được hình thành do sự chênh lệch nồng độ.
Câu 28. Thực vật hấp thụ ni tơ ở dạng nào?
A. Ni tơ phân tử C. Dạng ion NH–4 và NO3+
B. Dạng ion NH+4 và NO3– D. Dạng NH4 và NO3
Câu 29. Lợi thế của thực vật C4:
A. cần ít lượng tử ánh sáng để cố định CO2
B. xảy ra ở điều kiện nồng độ CO2 thấp hơn so với thực vật C3
C. sử dụng nước một cách kinh tế hơn thực vật C3
D. sử dụng ít ATP hơn trong pha tối so với thực vật C3
Câu 30. Chu trình Canvin -Benson không phụ thuộc trực tiếp vào ánh sáng, nhưng không xảy ra vào ban đêm, vì sao?
A. Vì ban đêm nhiệt độ thấp không thích hợp với các phản ứng hoá học
B. Vì nồng độ CO2 thường giảm vào ban đêm
C. Vì chu trình Canvin – Benson phụ thuộc vào các sản phẩm của pha sáng
D. Vì thực vật thường mở khí khổng vào ban đêm
————————————————–
Bộ 20 Đề thi Sinh học lớp 11 Giữa học kì 1 năm 2022 tải nhiều nhất – Đề 20
Phòng/Sở Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Giữa học kì 1
Năm học 2022 – 2023
Bài thi môn: Sinh học
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 20)
Câu 1. Không thuộc điểm giống nhau giữa hô hấp sáng và hô hấp tối là
A. Hô hấp sáng không tạo ra năng lượng. C. Thải CO2.
B. cùng phân giải các chất hữu cơ. D. có hấp thụ O2.
Câu 2. Chuỗi chuyền êlectron hô hấp diễn ra ở?
A. Màng trong của ti thể. C. Màng thylacoid.
B. Màng ngoài của ti thể. D. Màng lưới nội chất hạt.
Câu 3. Pyruvate là sản phẩm cuối của quá trình đường phân. Vậy phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Pyruvate là 1 chất oxi hoá mạnh hơn CO2.
B. Trong 2 phân tử Pyruvate có ít năng lượng hơn trong 1 phân tử glucô.
C. Trong 6 phân tử CO2 có nhiều năng lượng hơn trong 2 phân tử Pyruvate.
D. Trong giai đoạn đường phân ngoài 2 phân tử axitpiruvíc còn tạo ra năng lượng tương đương 18 ATP.
Câu 4. Dòng libe còn được gọi là dòng?
A. Nhựa nguyên. C. Mạch gỗ.
B. Nhựa luyện. D. Mạch rây.
Câu 5. ở tế bào thực vật ATP được tạo ra trong sự pha sáng. Chuỗi truyền điện tử liên quan đến quá trình này được định vị ở?
A. Màng ngoài của ti thể. C. Strôma của lục lạp.
B. Màng trong của ti thể. D. Màng thylacoid của lục lạp.
Câu 6. Sự tổng hợp ATP chủ yếu xảy ra ở?
A. Tế bào chất. C. Màng trong ti thể.
B. Chất nền ti thể. D. Màng ngoài ti thể.
Câu 7. Loại sắc tố tham gia trực tiếp vào quá trình chuyển hoá năng lượng là?
A. carotenoit. B. diệp lục b. C. xantrophin. D. diệp lục a.
Câu 8. Sản phẩm cuối cùng tạo ra trong chuỗi phản ứng sáng của quá trình quang hợp là?
A. C6H12O6; H2O; ATP. C. H2O; ATP; O2.
B. ATP; O2; NADP. ; H2O. D. ATP; . NADPH; O2.
Câu 9. Sản phẩm đầu tiên của quá trình quang hợp ở thực vật C4 là?
A. APG. B. AOA. C. RiDP. D. PEP.
Câu 10. Quá trình hấp thụ năng lượng ánh sáng mặt trời thực hiện được nhờ?
A. Màng trong ti thể. C. Lục lạp.
B. Các phân tử sắc tố quang hợp. D. Chất nền của lục lạp.
Câu 11. Điều nhận xét chính xác nhất về ý nghĩa hình dạng bầu dục của lục lạp là?
A. Hấp thu năng lượng hiệu quả nhất. C. Tránh sự phá huỷ diệp lục.
B. Hấp thu năng lượng nhiều nhất. D. Dễ dàng vận động trong tế bào.
Câu 12. Trong chu trình C3, chất nhận CO2 đầu tiên là?
A. PEP. B. AlPG. C. APG. D. RiDP.
Câu 13. Điểm bù CO2 của quang hợp ở thực vật là?
A. Thực vật C3 > thực vật C4. C. Thực vật C3 = thực vật C4.
B. Thực vật C3 < thực vật C4. D. Thực vật C3 = 1/2 thực vật C4.
Câu 14. Thực vật C4 và CAM khác nhau ở?
A. Sản phẩm đầu tiên. C. Sự cố định CO2.
B. Chu trình khử CO2. D. Thời gian cố định CO2.
Câu 15. Từ 1 phân tử glucôzơ sản xuất ra hầu hết các ATP trong?
A. Chuỗi truyền êlectron hô hấp. C. Lên men.
B. Đường phân. D. Chu trình Crep.
Câu 16. Màng thilacoit của lục lạp có vai trò gì?
A. Thực hiện pha tối. C. Tổng hợp prôtêin.
B. Thực hiện pha sáng. D. Tổng hợp gen ngoài nhân.
Câu 17. Nồng độ CO2 thấp nhất để cây quang hợp được là?
A. 0,0008 – 0,001 %. C. 0,001 – 0,006 %.
B. 0,005 – 0,006 %. D. 0,008 – 0,01 %.
Câu 18. Thời gian cố định CO2 ở thực vật CAM là?
A. 1/3 ban ngày và 1/3 ban đêm. C. Ban ngày.
B. 2/3 ban ngày và 1/3 ban đêm. D. Ban đêm.
Câu 19. Nếu một ống mạch gỗ bị tắc, dòng nhựa nguyên trong ống vẫn có thể tiếp tục đi lên vì?
A. Áp suất rễ rất lớn.
B. Vách mạch gỗ được licnhin hoá.
C. Mạch gỗ được cấu tạo từ các tế bào chết.
D. Quản bào và mạch ống có các lỗ bên.
Câu 20. Sự khác biệt giữa lên men và hô hấp tế bào là?
A. Photphorin hoá cơ chất là đặc tính của lên men.
B. NAD+ chỉ hoạt động như nhân tố khử trong quá trình hô hấp tế bào.
C. chỉ có hô hấp tế bào mới oxi hoá glucô.
D. Chỉ trong quá trình hô hấp tế bào NADH mới được oxihoá bằng chuỗi truyền điện tử.
Câu 21. Sự hô hấp nội bào được thực hiện nhờ?
A. Sự có mặt của các nguyên tử Hyđro.
B. Vai trò xúc tác của các enzim hô hấp.
C. Sự có mặt của các phân tử O2.
D. Sự có mặt của các phân tử CO2.
Câu 22. Thực vật CAM trong ngày khô nóng thì?
A. Chỉ tế bào bao bó mạch tiến hành quang hợp.
B. Quang hợp xảy ra cả khi khí khổng đóng.
C. Khí khổng đóng nên không tiến hành quang hợp.
D. Chỉ tế bào nhu mô thịt lá tiến hành quang hợp.
Câu 23. Sự khác nhau cơ bản giữa quang hợp và hô hấp là?
A. Sản phẩm C6H12O6 của quá trình quang hợp là nguyên liệu của quá trình hô hấp.
B. Giải phóng ra chất khí còn hô hấp thì không.
C. Đây là 2 quá trình ngược chiều nhau.
D. Quang hợp là quá trình tổng hợp, thu năng lượng, còn hô hấp là quá trình phân giải, thải năng lượng.
Câu 24. Trong quang hợp, diệp lục không tham gia vào quá trình nào?
A. Vận chuyển năng lượng. C. Khử CO2.
B. Biến đổi năng lượng. D. Hấp thụ năng lượng.
Câu 25. Sản phẩm tạo ra trong chuỗi phản ứng tối của quá trình quang hợp là?
A. C6H12O6.; O2; ADP. C. H2O; ATP; O2.
B. C6H12O6; H2O; ATP. D. C6H12O6, H2O.