Trắc nghiệm KHTN 7 Bài 34: Sinh trưởng và phát triển ở sinh vật
Phần 1. Bài tập trắc nghiệm KHTN 7 Bài 34: Sinh trưởng và phát triển ở sinh vật
Câu 1. Mô phân sinh là
A. nhóm các tế bào có khả năng phân chia, giúp cho thực vật tăng trưởng về kích thước.
B. nhóm các tế bào có khả năng cảm ứng, giúp cho thực vật tăng trưởng về kích thước.
C. nhóm các tế bào có khả năng biệt hóa, giúp cho thực vật tăng trưởng về kích thước.
D. nhóm các tế bào có khả năng phản biệt hóa, giúp cho thực vật tăng trưởng về kích thước.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Mô phân sinh là nhóm các tế bào có khả năng phân chia, giúp cho thực vật tăng trưởng về kích thước.
Câu 2. Cây Một lá mầm không có khả năng tăng kích thước đường kính thân liên tục như cây Hai lá mầm là do cây Một lá mầm không có
A. mô phân sinh.
B. mô phân sinh đỉnh.
C. mô phân sinh lóng.
D. mô phân sinh bên.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Mô phân sinh bên có chức năng làm tăng độ dày (đường kính) của thân, rễ, cành → Cây Một lá mầm không có khả năng tăng kích thước đường kính thân liên tục như cây Hai lá mầm là do cây Một lá mầm không có mô phân sinh bên.
Câu 3. Mỗi sinh vật trong quá trình sống đều trải qua các giai đoạn sinh trưởng và phát triển khác nhau gọi là
A. vòng đời.
B. quá trình sinh trưởng.
C. quá trình phát triển.
D. quá trình biến thái.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Mỗi sinh vật trong quá trình sống đều trải qua các giai đoạn sinh trưởng và phát triển khác nhau gọi là vòng đời.
Câu 4. Vòng đời của ếch trải qua các giai đoạn lần lượt là
A. phôi → trứng → nòng nọc → nòng nọc 2 chân → nòng nọc 4 chân → ếch con → ếch trưởng thành.
B. trứng → phôi → nòng nọc → nòng nọc 2 chân → nòng nọc 4 chân → ếch con → ếch trưởng thành.
C. phôi → trứng → nòng nọc → nòng nọc 4 chân → nòng nọc 2 chân → ếch con → ếch trưởng thành.
D. trứng → phôi → nòng nọc → nòng nọc 4 chân → nòng nọc 2 chân → ếch con → ếch trưởng thành.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Vòng đời của ếch trải qua các giai đoạn lần lượt là: trứng → phôi → nòng nọc → nòng nọc 2 chân → nòng nọc 4 chân → ếch con → ếch trưởng thành.
Câu 5. Quan sát vòng đời của ếch và của gà dưới đây:
Điểm khác nhau cơ bản trong vòng đời của gà so với ếch là
A. xảy ra nhiều sự biến đổi đột ngột về hình thái.
B. không xảy ra nhiều biến đổi đột ngột về hình thái.
C. có giai đoạn hợp tử phát triển thành phôi diễn ra trong trứng đã thụ tinh.
D. không có giai đoạn hợp tử phát triển thành phôi diễn ra trong trứng đã thụ tinh.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
– Vòng đời của ếch xảy ra nhiều sự biến đổi về hình thái.
– Vòng đời của gà không xảy ra nhiều biến đổi đột ngột về hình thái.
Câu 6. Phát triển là
A. những biến đổi của cơ thể sinh vật bao gồm ba quá trình liên quan mật thiết với nhau là sinh trưởng, phân hóa tế bào và phát sinh hình thái các cơ quan của cơ thể.
B. sự tăng lên về kích thước và khối lượng cơ thể do tăng lên về số lượng và kích thước tế bào.
C. những biến đổi của cơ thể sinh vật dưới tác động trực tiếp của môi trường sống mà không liên quan đến biến đổi vật chất di truyền.
D. những biến đổi đột ngột của cơ thể sinh vật do biến đổi vật chất di truyền mà không liên quan đến biến đổi điều kiện môi trường sống.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Phát triển là những biến đổi của cơ thể sinh vật bao gồm ba quá trình liên quan mật thiết với nhau là sinh trưởng, phân hóa tế bào và phát sinh hình thái các cơ quan của cơ thể.
Câu 7. Cho bảng thông tin sau:
Quá trình |
Biểu hiện |
(1) Sinh trưởng (2) Phát triển |
(a) Thể trọng lợn con từ 5kg tăng 8kg. (b) Kích thước lá tăng lên. (c) Hạt giống nảy mầm. (d) Cây bưởi ra lá non. (e) Trứng gà nở thành gà con. |
Cách ghép nối phù hợp là
A. 1-a,b; 2-c,d,e.
B. 1-a,c; 2-b,d,e.
C. 1-a,d; 2-b,c,e.
D. 1-a,e; 2-b,c,d.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Ví dụ về sự sinh trưởng là: (a), (b).
Ví dụ về sự phát triển là: (c), (d), (e).
Câu 8. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về mối quan hệ giữa sinh trưởng và phát triển?
A. Sinh trưởng và phát triển là hai quá trình có mối quan hệ độc lập với nhau; sinh trưởng luôn diễn ra trước phát triển.
B. Sinh trưởng và phát triển là hai quá trình có mối quan hệ độc lập với nhau; phát triển luôn diễn ra trước sinh trưởng.
C. Sinh trưởng và phát triển là hai quá trình có mối quan hệ mật thiết với nhau; sinh trưởng tạo tiền đề cho phát triển còn phát triển sẽ thúc đẩy sinh trưởng.
D. Sinh trưởng và phát triển là hai quá trình có mối quan hệ mật thiết với nhau; phát triển tạo tiền đề cho sinh trưởng còn sinh trưởng sẽ thúc đẩy phát triển.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Sinh trưởng và phát triển là hai quá trình có mối quan hệ mật thiết với nhau; sinh trưởng tạo tiền đề cho phát triển còn phát triển sẽ thúc đẩy sinh trưởng.
Câu 9. Sinh trưởng là
A. sự tăng lên về kích thước cơ thể do tăng lên về kích thước tế bào.
B. sự tăng lên về khối lượng cơ thể do tăng lên về số lượng tế bào.
C. sự tăng lên về kích thước và khối lượng cơ thể do tăng lên về kích thước tế bào.
D. sự tăng lên về kích thước và khối lượng cơ thể do tăng lên về số lượng và kích thước tế bào.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Sinh trưởng là sự tăng lên về kích thước và khối lượng cơ thể do tăng lên về số lượng và kích thước tế bào.
Câu 10. Cơ sở cho sự sinh trưởng của thực vật là sự phân chia của các tế bào thuộc
A. mô mềm.
B. mô xốp.
C. mô dẫn.
D. mô phân sinh.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Cơ sở cho sự sinh trưởng của thực vật là sự phân chia của các tế bào thuộc mô phân sinh.
Phần 2. Lý thuyết KHTN 7 Bài 34: Sinh trưởng và phát triển ở sinh vật
Đang cập nhật…
Xem thêm các bài trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:
Trắc nghiệm KHTN 7 Bài 33: Tập tính ở động vật
Trắc nghiệm KHTN 7 Bài 34: Sinh trưởng và phát triển ở sinh vật
Trắc nghiệm KHTN 7 Bài 35: Các nhân tố ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của sinh vật
Trắc nghiệm KHTN 7 Bài 36: Thực hành chứng minh sinh trưởng và phát triển ở thực vật, động vật
Trắc nghiệm KHTN 7 Bài 37: Sinh sản ở sinh vật
Trắc nghiệm KHTN 7 Bài 38: Các yếu tố ảnh hưởng đến sinh sản và điều hoà, điều khiển sinh sản ở sinh vật