Giải vở bài tập Toán lớp 5 trang 51 Bài 40: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
Video giải Vở bài tập Toán lớp 5 trang 51 Bài 40: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 51 Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
a) 6m 7dm = 6,7m b) 12m 23cm = …..m
4dm 5cm= ….. dm 9m 192mm = …..m
7m 3cm = ….. m 8m 57mm = …..m
Lời giải
a) 6m 7dm = 6,7m b) 12m 23cm = 12,23m
4dm 5cm = 4,5dm 9m 192mm = 9,192m
7m 3cm = 7,03m 8m 57mm = 8,057m
Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 51 Bài 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống:
a) 4m 13cm = …..m b) 3dm = …..m
6dm 5cm = ….. dm 3cm = ….. dm
6dm 12mm = ….. dm 15cm = ….. m
Lời giải
a) 4m 13cm = 4,13m b) 3dm = 0,3m
6dm 5cm = 6,5dm 3cm = 0,3dm
6dm 12mm = 6,12dm 15cm = 0,15m
Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 51 Bài 3: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 8km 832km = …..km b) 753m = ….. km
7km 37m =…..km 42m = ….. km
6km 4m = …..km 3m = ….. km
Lời giải
a) 8km 832km = 8,832km b) 753m = 0,753km
7km 37m = 7,037km 42m = 0,042km
6km 4m = 6,004km 3m = 0,003km
Lý thuyết Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
1. Ôn tập bảng đơn vị đo độ dài
Nhận xét: Trong bảng đơn vị đo độ dài, hai đơn vị đo liền nhau hơn (kém) nhau lần, tức là:
– Đơn vị lớn gấp lần đơn vị bé;
– Đơn vị bé bằng đơn vị lớn.
2. Cách viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
Ví dụ 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
Cách giải:
Theo bảng đơn vị đo độ dài ta có hay .
Nên
Vậy .
Ví dụ 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
Cách giải:
Theo bảng đơn vị đo độ dài ta có hay .
Nên
Vậy .
Ví dụ 3: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
Cách giải:
Vậy .
Ví dụ 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: .
Cách giải:
.
Vậy .
Bài giảng Toán lớp 5 Viết các số đo đại lượng dưới dạng số thập phân
Xem thêm