Giải sách bài tập Bảng đơn vị đo diện tích
Bài 72 trang 14 Bài tập Toán 5: Đọc các số đo diện tích sau:
180200mm2 ; 6780ha:
Lời giải
295dam2: Hai trăm chín mươi lăm đề–ca–mét vuông
2006hm2: Hai nghìn không trăm linh sáu héc–tô–mét vuông
180200mm2: Một trăm tám mươi nghìn hai trăm mi–li–mét vuông
6780ha: Sáu nghìn bảy trăm tám mươi héc–ta.
Bài 73 trang 14 Bài tập Toán 5: Viết các số đo diện tích sau:
a) Bốn trăm linh năm đề-ca-mét vuông.
b) Mười hai nghìn sáu trăm héc–tô–mét vuông.
c) Năm nghìn ba trăm hai mươi mốt mi–li–mét vuông.
d) Mười chín nghìn không trăm hai mươi héc–ta.
Lời giải:
a) 405dm2 b) 12600hm2 c) 5321mm2 d) 19020 ha.
Bài 74 trang 14 Bài tập Toán 5: Viết số thích hợp vào chô̄ chấm:
a) 8 dam2 = ….. m2 b) 300 m2 = ….. dam2
20 hm2 = …. dam2 2100 dam2 = …..hm2
5 cm2 = …. mm2 900 mm2 = …. cm2
3 m2 = …. cm2 8000 dm2 = ….m2
7 ha = …. m2 50 000 m2 = ….ha
13 km2 = …. ha 34 000 ha = ….km2
c) ha = …. m2 km2 =…. ha
ha = …. m2 km2 = …. Ha
Lời giải:
a) 8 dam2 = 800 m2 b) 300 m2 = 3 dam2
20 hm2 = 2000 dam2 2100 dam2 = 21 hm2
5 cm2 = 500 mm2 900 mm2 = 9 cm2
3 m2 = 30 000 cm2 8000 dm2 = 80 m2
7 ha = 70 000 m2 50 000 m2 = 5 ha
13 km2 = 1300 ha 34 000 ha = 340 km2
c) ha = 1000 m2 km2 = 10 ha
ha = 6000 m2 km2 = 50 ha
Bài 75 trang 15 Bài tập Toán 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 38 m2 25 dm2 = …. dm2 b) 198 cm2 = …. dm2 …. cm2
15dm2 9cm2 = ….cm2 2080 dm2 = …. m2 …. dm2
10 cm2 6 mm2 = …. mm2 3107 mm2 = …. cm2 …. mm2
Lời giải:
a) 38 m2 25 dm2 = 3825 dm2 b) 198 cm2 = 1dm2 98cm2
15dm2 9cm2 = 1509 cm2 2080 dm2 = 20 m2 80dm2
10 cm2 6 mm2 = 1006 mm2 3107 mm2 = 31cm2 7mm2
Bài 76 trang 15 Bài tập Toán 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 285 B. 28500 C. 2085 D. 20085
Lời giải:
Khoanh vào D.
Bài 77 trang 15 Bài tập Toán 5: a) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông (theo mẫu):
a)
Mẫu:
b) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề–xi–mét vuông:
Lời giải:
Bài 78 trang 15 Bài tập Toán 5: Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ trống:
5 m2 8 dm2 … 58 dm2 910 ha … 91 km2
7 dm2 5cm2 … 710 cm2 8 cm2 4 mm2 … cm2
Lời giải:
5 m2 8 dm2 > 58 dm2 910 ha < 91 km2
7 dm2 5cm2 < 710 cm2 8 cm2 4 mm2 = cm2
Bài 79 trang 15 Bài tập Toán 5: Hồ La–đô–ga (châu Âu) có diện tích 1830000 ha, hồ Ca–xpi (châu Á) có diện tích 371000 km2. Hỏi hồ nào có diện tích lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu ki–lô–mét vuông?
Lời giải
Đổi: 1830000 ha = 18300 km2
Hồ Ca–xpi có diện tích lớn hơn hồ La–đô-ga và lớn hơn là:
Đáp số: 352700 km2
Bài 80 trang 16 Bài tập Toán 5: Người ta lát sàn một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 6m, chiều rộng 4m bằng những mảnh gỗ hình chữ nhật có chiều dài 1m20cm chiều rộng 20cm. Hỏi cần bao nhiêu mảnh gỗ để lát kín sàn căn phòng đó?
Lời giải
Đổi: 1m20cm = 120 cm
Diện tích một mảnh gỗ là:
120 × 20 = 2400 (m2)
Diện tích căn phòng là:
6 × 4 = 24 (m2)
Đổi: 24 m2 = 240000 cm2
Số mảnh gỗ dùng để lát sàn căn phòng đó là:
240000 : 2400 = 100 (mảnh)
Đáp số: 100 mảnh gỗ
Bài 81 trang 16 Bài tập Toán 5: Người ta trồng ngô trên một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 60m, chiều dài bằng chiều rộng.
a) Tính diện tích thửa ruộng đó.
b) Biết rằng, trung bình cứ thu hoạch được 30kg ngô. Hỏi trên cả thửa ruộng đó, người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ ngô ?
Lời giải:
a) Chiều dài của thửa ruộng là:
Diện tích của thửa ruộng là:
b) 6000m2 gấp 100m2 số lần là:
6000 : 100 = 60 (lần)
Số ngô thu hoạch được trên thửa ruộng đó là:
30 × 60 = 1800 (kg)
Đổi: 1800 kg = 18 tạ
Đáp số: 18 tạ
Bài 82 trang 16 Bài tập Toán 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Một mảnh đất hình chư̄ nhật được vẽ theo tỉ lệ và kích thước như hình dưới đây:
Diện tích của mảnh đất đó là:
A. 4 ha B. 40 ha C. 4000m2 D. 400m2
Lời giải
Chiều dài của mảnh đất đó là:
8 × 1000 = 8000 (cm)
Đổi: 8000 cm = 80m
Chiều rộng của mảnh đất đó là:
5 × 1000 = 5000 (cm) = 50 m
Diện tích của mảnh đất đó là:
80 × 50 = 4000 (m2)
Vậy khoanh vào C.
Xem thêm