Giải Tiếng Anh lớp 4 Unit 5: We’re having fun at the beach!
Unit 5 Lesson one trang 38
1 (trang 38 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Listen, point, and repeat. (Nghe, chỉ và nhắc lại.)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
read, surf, play with a ball, go on a boat, snorkel, collect shells, read, collect shells, play with a ball, snorkel, surf, go on a boat
Hướng dẫn dịch:
read: đọc sách
surf: lướt sóng
play with a ball: chơi bóng
go on a boat: đi thuyền
snorkel: lặn có ống thở
collect shells: nhặt vỏ sò
2 (trang 38 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Listen and chant. (Nghe và hát.)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
surf, surf, surf
play with a ball, play with a ball, play with a ball
go on a boat, go on a boat, go on a boat
snorkel, snorkel, snorkel
collect shells, collect shells, collect shells
Hướng dẫn dịch:
lướt sóng, lướt sóng, lướt sóng
chơi bóng, chơi bóng, chơi bóng
đi thuyền, đi thuyền, đi thuyền
lặn có ống thở, lặn có ống thở, lặn có ống thở
nhặt vỏ sò, nhặt vỏ sò, nhặt vỏ sò
3 (trang 38 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Listen and read. (Nghe và đọc.)
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
1. Amy: Con chào mẹ! Chúng con đang tận hưởng ở bãi biển.
Mẹ của Amy: Tốt. Cô chú của con đang làm gì vậy?
Amy: Họ đang nói chuyện.
2. Mẹ của Amy: Max và Holly đang làm gì vậy?
Amy: Max đang đọc sách. Holly và con đang chơi bóng.
3. Amy: Leo đang ở trong nước. Chúng con đang nhìn em ấy.
Mẹ của Amy: Ồ, đúng. Leo thích bơi lội.
Amy: Em ấy đang không bơi. Em ấy đang lướt sóng. Anh ấy rất giỏi.
Max: Nhìn kìa! Leo đang đứng bằng tay!
Holly: Ồ!
4. Max: Ôi không! Leo đang bị ngã!
Amy: Giờ thì Leo đang bơi, mẹ à.
Unit 5 Lesson two trang 39
1 (trang 39 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Listen to the story and repeat. (Nghe câu chuyện và nhắc lại.)
Bài nghe:
2 (trang 39 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Listen and say. (Nghe và nói.)
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
Tôi đang lướt sóng.
Tôi đang không lặn có ống thở.
Anh ấy đang đi thuyền.
Anh ấy đang không lướt sóng.
Chúng ta/ Họ đang chơi bóng.
Chúng ta/ Họ đang không nhặt vỏ sò.
Tuyệt quá! Chúng ta đang lướt sóng.
Tôi đang không lướt sóng.
3 (trang 39 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Read and match. Write. (Đọc và nối. Viết.)
1. She’s going on a boat. _e__
2. They’re snorkeling. _____
3. She’s collecting shells. ______
4. He’s playing with a ball. ______
5. They’re surfing. ______
Đáp án:
1. e |
2. a |
3. b |
4. d |
5. c |
Hướng dẫn dịch:
1. Cô ấy đang đi thuyền.
2. Họ đang lặn có ống thở.
3. Cô ấy đang nhặt vỏ sò.
4. Anh ấy đang chơi bóng.
5. Họ đang lướt sóng.
4 (trang 39 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Write. (Viết.)
Đáp án:
1. He isn’t snorkeling.
He’s eating.
2. They aren’t collecting shells.
They’re going on boat.
3. We aren’t reading.
We’re taking photos.
4. She isn’t playing with a ball.
She’s reading a book.
Hướng dẫn dịch:
1. Anh ấy đang không lặn với ống thở.
Anh ấy đang ăn.
2. Họ đang không thu thập vỏ sò.
Họ đang đi thuyền.
3. Chúng tôi đang không đọc sách.
Chúng tôi đang chụp ảnh.
4. Cô ấy đang không chơi bóng.
Cô ấy đang đọc một cuốn sách.
Unit 5 Lesson three trang 40
1 (trang 40 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Listen, point, and repeat. (Nghe, chỉ và nhắc lại.)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
swimming, sitting, running, sitting, running, swimming
Hướng dẫn dịch:
swimming: bơi lội
sitting: ngồi
running: chạy
2 (trang 40 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Listen and sing. (Nghe và hát.)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
The beach
We’re playing at the beach.
We’re sitting in the sun.
We’re playing at the beach.
We’re having fun!
Sister is running very fast.
The dog is swimming in the sea.
Mom and Dad aren’t going on a boat.
They’re surfing with my brother and me.
We’re playing at the beach…
Hướng dẫn dịch:
Bãi biển
Chúng tớ đang chơi ở bãi biển.
Chúng tớ đang ngồi dưới nắng.
Chúng tớ đang chơi ở bãi biển.
Chúng tớ đang tận hưởng!
Chị gái đang chạy rất nhanh.
Con chó đang bơi dưới biển.
Mẹ và bố đang không đi thuyền.
Họ đang lướt sóng với em trai tớ và tớ.
Chúng tớ đang chơi ở bãi biển….
3 (trang 40 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Sing and do. (Hát và hành động.)
Các hành động trong bài hát:
We’re playing at the beach. – giả vờ ném bóng
We’re sitting in the sun. – dùng tay vẽ 1 vòng tròn
My sister is running very fast. – giả vờ chạy
The dog is swimming in the sea. – giả làm động tác chèo thuyền của con chó
They’re surfing with my brother and me. – lắc lư vờ như đang đứng trên ván lướt sóng.
4 (trang 40 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Look at the picture. Write. (Nhìn vào bức tranh. Viết.)
Gợi ý:
Two boys are playing with a ball.
A dog is swimming in the sea.
A woman is sitting in the sun.
A girl is playing with the sand.
Another girl is running at the beach.
A woman and a man are surfing.
A girl and a boy are surfing, too.
Hướng dẫn dịch:
Hai cậu bé đang chơi bóng.
Một con chó đang bơi dưới biển.
Một người phụ nữ đang ngồi dưới nắng.
Một cô bé đang nghịch cát.
Một cô bé khác đang chạy ở bãi biển.
Một người phụ nữ và một người đàn ông đang lướt sóng.
Một cô bé và một cậu bé cũng đang lướt sóng.
Unit 5 Lesson four trang 41
1 (trang 41 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Listen, point, and repeat. (Nghe, chỉ và nhắc lại.)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
/w/ web
/w/ window
/w/ wet
/ks/ box
/ks/ fox
/ks/ six
Hướng dẫn dịch:
web: mạng nhện
window: cửa sổ
walk: đi bộ
box: cái hộp
fox: con cáo
six: số 6
2 (trang 41 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Listen and chant. (Nghe và hát.)
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
Tớ có thể nhìn thấy 1 cái cửa sổ.
Tớ có thể nhìn thấy 1 cái hộp.
Có 1 mạng nhện trên cửa sổ.
Có 1 con sói bên trong hộp.
3 (trang 41 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Read the chant again. Say the words with w and x. Write. (Đọc lại bài hát. Nói các từ chứa chữ w và x. Viết.)
Đáp án:
window, box, web, fox
Hướng dẫn dịch:
window: cửa sổ
box: cái hộp
web: mạng nhện
fox: con cáo
4 (trang 41 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Listen and complete the words. (Nghe và hoàn thành các từ.)
Bài nghe:
Đáp án:
1. box |
2. web |
3. six |
4. walk |
5. fox |
Nội dung bài nghe:
1. /ks/ box
2. /w/ web
3. /ks/ six
4. /w/ walk
5. /ks/ fox
Hướng dẫn dịch:
box: cái hộp
web: mạng nhện
six: số 6
walk: đi bộ
fox: con cáo
Unit 5 Lesson five trang 42
Reading
1 (trang 42 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Look at the picture. What can you do at Phan Thiet beach? (Nhìn vào bức tranh. Bạn có thể làm gì ở bãi biển Phan Thiết?)
Gợi ý:
I can walk on the sand, swim in the sea, surf and run on the beach.
Hướng dẫn dịch:
Tớ có thể đi bộ trên cát, bơi dưới biển, lướt sóng và chạy trên bãi biển.
2 (trang 42 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Listen and read. (Nghe và đọc.)
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
Chào Minh,
Tớ đang ở Phan Thiết. Có 1 bãi biển đẹp với bãi cát trắng. Tớ đang ngồi trên bãi biển, và tớ đang nhặt vỏ sò.
Bố đang bơi và Mẹ đang lặn có ống thở.
Cũng có nhiều nhà hàng hải sản.
Mấy đứa em họ tớ đang chơi trên cát. Chúng tớ đang có rất nhiều niềm vui.
Tớ hy vọng bạn thích bưu thiếp của tớ.
Hẹn gặp lại cậu sớm!
Quang
3 (trang 42 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Read again and write. (Đọc lại và viết.)
1. I’m collecting _shells_.
2. Mom is ______ and Dad is _______.
3. There are _______ restaurants.
4. My cousins are ________ on the sand.
Đáp án:
1. shells |
2. snorkeling – swimming |
3. seafood |
4. playing |
Hướng dẫn dịch:
1. Tớ đang nhặt vỏ sò.
2. Mẹ đang lặn có ống thở và Bố đang bơi.
3. Có nhiều nhà hàng hải sản.
4. Mấy đứa em họ tớ đang chơi trên cát.
4 (trang 42 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Where do you go on vacation? Why do you like it? (Bạn đi nghỉ ở đâu? Tại sao bạn thích nơi đó?)
Gợi ý:
I go to Vung Tau beach on my vocation. I have a lot of fun here because I can take part in many activities: swimming, snorkeling, going on a boat, surfing, collecting shells, and playing with a ball. That’s great! I also eat lots of delicious seafood here.
Hướng dẫn dịch:
Tớ đến bãi biển Vũng Tàu vào kì nghỉ của mình. Tớ có rất nhiều niềm vui ở đây vì tớ có thể tham gia vào nhiều hoạt động: bơi lội, lặn với ống thở, đi thuyền, lướt sóng, nhặt vỏ sò và chơi bóng. Nó rất tuyệt! Tớ cũng ăn rất nhiều hải sản ngon ở đây nữa.
Unit 5 Lesson six trang 43
Listening
1 (trang 43 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Listen and write the numbers. (Nghe và đánh số.)
Bài nghe:
Đáp án:
1. e |
2. d |
3. c |
4. b |
5. a |
Nội dung bài nghe:
1.
Man: Hi Minh! Do you like the beach?
Minh: Yes, I do. The beach is beautiful.
Man: What is your brother doing?
Minh: He’s snorkeling.
2.
Man: What are you doing at the beach, Duc?
Duc: I’m fishing.
Man: Oh. Is it fun?
Duc: Yes, it is.
3.
Man: What are you doing at the beach, Thanh?
Thanh: I’m flying a kite.
Man: Oh, is it difficult?
Thanh: Yes, but it’s fun.
4.
Man: What are you doing at the beach, My?
My: I’m playing in the sand. It’s fun!
Man: That’s nice.
5.
Man: What is your cousin doing at the beach, Lam?
Lam: He’s swimming.
Man: Oh yes. He’s swimming in the sea! That’s fun!
Hướng dẫn dịch:
1.
Người đàn ông: Chào Minh! Cháu có thích bãi biển không?
Minh: Có, cháu thích. Bãi biển rất đẹp.
Người đàn ông: Anh trai của cháu đang làm gì vậy?
Minh: Anh ấy đang lặn với ống thở.
2.
Người đàn ông: Cháu đang làm gì ở bãi biển thế, Đức?
Đức: Cháu đang câu cá.
Người đàn ông: Ồ. Nó có vui không?
Đức: Có ạ.
3.
Người đàn ông: Cháu đang làm gì ở bãi biển thế, Thanh?
Thanh: Cháu đang thả diều.
Người đàn ông: Ồ, có khó không?
Thanh: Có, nhưng nó rất vui.
4.
Người đàn ông: Cháu đang làm gì ở bãi biển thế, My?
My: Cháu đang chơi trên cát. Nó rất vui!
Người đàn ông: Tuyệt.
5.
Người đàn ông: Anh họ của cháu đang làm gì ở bãi biển thế, Lam?
Lâm: Anh ấy đang bơi.
Người đàn ông: Ồ đúng. Cháu ấy đang bơi ở biển! Thú vị quá!
Speaking
2 (trang 43 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Look at the words in the box. Ask and answer. (Nhìn các từ trong khung. Hỏi và trả lời.)
Gợi ý:
What are you doing? We’re snorkeling.
What are you doing? We’re swimming.
What are you doing? We’re surfing.
What are you doing? We’re collecting shells.
What are you doing? We’re going on a boat.
What are you doing? We’re eating seafood.
What are you doing? We’re playing with a ball.
Hướng dẫn dịch:
Bạn đang làm gì thế? Chúng tớ đang lặn với ống thở.
Bạn đang làm gì thế? Chúng tớ đang bơi.
Bạn đang làm gì thế? Chúng tớ đang lướt sóng.
Bạn đang làm gì thế? Chúng tớ đang thu thập vỏ sò.
Bạn đang làm gì thế? Chúng tớ đang đi thuyền.
Bạn đang làm gì thế? Chúng tớ đang ăn hải sản.
Bạn đang làm gì thế? Chúng tớ đang chơi bóng.
3 (trang 43 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Draw a picture of you and your family at the beach. What are they doing? (Vẽ 1 bức tranh về bạn và gia đình bạn ở bãi biển. Họ đang làm gì vậy?)
(Học sinh tự thực hành.)
Writing: A postcard
4 (trang 43 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Number the sentences in order. (Đánh số các câu theo thứ tự.)
Đáp án:
a. 2 |
b. 1 |
c. 5 |
d. 6 |
e. 4 |
f. 3 |
Dear Binh,
I’m having fun at the beach.
The beach is beautiful.
I’m collecting shells and sitting on the sand. My parents are swimming.
See you soon!
Tuan Anh
Hướng dẫn dịch:
Chào Bình,
Tớ đang tận hưởng ở bãi biển.
Bãi biển rất đẹp.
Tớ đang thu thập vỏ sò và ngồi trên cát. Bố mẹ tớ đang bơi.
Gặp lại bạn sớm nhé!
Tuấn Anh
5 (trang 43 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): You are on vacation. Write a postcard to a friend. Look at the page 42 to help you. (Bạn đang đi nghỉ. Viết 1 bưu thiếp cho 1 người bạn. Nhìn trang 42 để giúp bạn.)
Gợi ý:
Hi Mai,
I’m in Nha Trang. There is a beautiful beach with white sand. I’m sitting on the beach and I’m building the sand castles.
My dad is surfing and my mom is swimming.
We eat a lot of seafood here.
My sister is snorkeling and my brother is playing with a ball. We are having lots of fun.
I hope you like my postcard.
See you soon!
Minh
Hướng dẫn dịch:
Chào Mai,
Tớ đang ở Nha Trang. Có một bãi biển đẹp với cát trắng. Tớ đang ngồi trên bãi biển và tớ đang xây lâu đài cát.
Bố tớ đang lướt sóng và mẹ tớ đang bơi.
Chúng tớ ăn rất nhiều hải sản ở đây.
Em gái tớ đang lặn và anh trai tớ đang chơi bóng. Chúng tớ đang có rất nhiều niềm vui.
Tớ hy vọng bạn thích bưu thiếp của tớ.
Hẹn sớm gặp lại bạn!
Minh