Công nghệ lớp 7 Bài 11: Giới thiệu chung về nuôi trồng thủy sản
A.Lý thuyết Công nghệ 7 Bài 11:Giới thiệu chung về nuôi trồng thủy sản
1. Vai trò của nuôi trồng thuỷ sản
– Cung cấp thực phẩm giàu đạm, acid béo omega – 3.
– Cung cấp nguyên liệu cho chế biến và xuất khẩu
– Cung cấp nguyên liệu cho ngàng dược mĩ phẩm
– Cung cấp nguyên liệu làm thức ăn chăn nuôi
– Tạo việc làm và thu nhập cho người dân.
2. Một số loại thuỷ sản có giá trị kinh tế cao
* Cá tra:
– Đặc điểm: thuộc loài da trơn, thân dài, lưng xám đen, bụng hơi bạc, miệng rộng, có râu
– Phân bố: vùng nước ngọt, lưu vực sông Mê Kông
* Cá rô phi:
– Đặc điểm: thuộc loài có vảy, thân màu xanh xám, có 9 – 12 sọc đậm song song từ lưng xuống bụng.
– Phân bố: vùng nước ngọt, nước lợ, nước mặn
* Nghêu:
– Đặc điểm: có hai vỏ bằng nhau dạng tam giác, gắn vào nhau bằng bản lề
– Phân bố: vùng triều
* Cá chẽm
– Đặc điểm: thuộc loài có vảy, thân dài, dẹp bên, lưng hơi gồ cao, miệng rộng, chếch, hàm dưới nhô dài
– Phân bố: vùng nước mặn hoặc nước lợ
* Tôm sú:
– Đặc điểm: vỏ dày, lưng màu xanh hoặc đen và vàng
– Phân bố: vùng nước lợ và nước mặn
* Tôm thẻ chân trắng
– Đặc điểm: vỏ mỏng, thân màu nâu sáng hoặc xanh lam, chân bò màu trắng ngà
– Phân bố: vùng nước lợ và nước mặn
* Cá chép
– Đặc điểm: loài có vảy, thân hình thon, mình dày dẹp bên, đầu đuôi cân đối, có 2 đôi râu
– Phân bố: vùng nước ngọt
B.Bài tập trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 11:Giới thiệu chung về nuôi trồng thủy sản
Câu 1. Sản phẩm từ nuôi trồng thủy sản dùng cho xuất khẩu là:
A. Cá tra
B. Tôm sú
C. Tôm thẻ chân trắng
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án: D
Giải thích:
Sản phẩm từ nuôi trồng thủy sản cung cấp nguyên liệu cho chế biế và xuất khẩu như: cá tra, tôm sú, tôm thẻ chân trắng, …
Câu 2. Sinh vật nào có tính ăn lọc các chất hữu cơ lơ lửng?
A. Vẹm
B. Hàu
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Đáp án: C
Giải thích:
Vẹm, hàu có đặc tính ăn lọc các chất hữu cơ lơ lửng nên thường được nuôi ghép trong các hệ thống nuôi cá lồng trên biển để giảm thiểu ô nhiễm môi trường.
Câu 3. Sinh vật nào thường được nuôi ghép trong các hệ thống nuôi cá lồng trên biển?
A. Vẹm
B. Hàu
C. Rong biển
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án: D
Giải thích:
Vẹm, hàu có đặc tính ăn lọc các chất hữu cơ lơ lửng, rong biển hấp thụ các muối dinh dưỡng trong nước nên thường được nuôi ghép trong các hệ thống nuôi cá lồng trên biển để giảm thiểu ô nhiễm môi trường.
Câu 4. Loài nào sau đây sống ở môi trường nước ngọt?
A. Cá tra
B. Cá chẽm
C. Tôm sú
D. Tôm thẻ chân trắng
Đáp án: A
Giải thích:
Cá chẽm, tôm sú, tôm thẻ chân trắng sống ở môi trường nước lợ và nước mặn
Câu 5. Loài nào sau đây không sống ở môi trường nước lợ và nước mặn?
A. Cá tra
B. Cá chẽm
C. Tôm sú
D. Tôm thẻ chân trắng
Đáp án: A
Giải thích:
Cá tra sống ở môi trường nước ngọt.
Câu 6. Nuôi trồng thủy sản là nuôi:
A. Cá
B. Tôm
C. Nghêu
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án: D
Giải thích:
Nuôi trồng thủy sản bao gồm nuôi cá, tôm, nghêu, .. và trồng rong biển.
Câu 7. Nuôi trồng thủy sản được áp dụng ở vùng nước nào sau đây?
A. Nước ngọt
B. Nước lợ
C. Nước mặn
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án: D
Giải thích:
Nuôi trồng thủy sản nước ta phát triển ở tất cả các vùng nước ngọt, nước lợ, nước mặn theo hướng sản xuất hàng hóa quy mô lớn với trình độ kĩ thuật tiên tiến.
Câu 8. Nuôi tròng thủy sản được tiến hành ở mấy vùng nước?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đáp án: C
Giải thích:
Nuôi trồng thủy sản nước ta phát triển ở tất cả các vùng nước ngọt, nước lợ, nước mặn theo hướng sản xuất hàng hóa quy mô lớn với trình độ kĩ thuật tiên tiến.
Câu 9. Thực phẩm từ nuôi trồng thủy sản có chứa:
A. Đạm
B. Acid béo omega – 3
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Đáp án: C
Giải thích:
Nuôi trồng thủy sản cug cấp thực phẩm giàu đạm, giàu acid béo omega – 3 giúp giảm thiểu các bệnh về tim mạch.
Câu 10. Nuôi trồng thủy sản cung cấp:
A. Thực phẩm
B. Nguyên liệu cho chế biến và xuất khẩu
C. Nguyên liệu cho ngành dược mĩ phẩm
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án: D
Giải thích:
Vai trò của nuôi trồng thủy sản là:
+ Cung cấp thực phẩm
+ Cung cấp nguyên liệu cho ngành chế biến và xuất khẩu
+ Cung cấp nguyên liệu cho ngàng dược mĩ phẩm
+ Cung cấp nguyên liệu cho chăn nuôi
+ Tạo việc làm và thu nhập cho người dân
Câu 11. Tôm sú có màu gì?
A. Nâu
B. Xám
C. Xanh
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Đáp án: D
Giải thích:
Tùy thuộc vào môi trường sống và thức ăn mà màu sắc cơ thể tôm sú có thể là nâu, xám hoặc xanh.
Câu 12. Tôm sú có mấy loại màu?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đáp án: C
Giải thích:
Tùy thuộc vào môi trường sống và thức ăn mà màu sắc cơ thể tôm sú có thể là nâu, xám hoặc xanh.
Câu 13. Trong các loài cá sau đây, cá nào không có vảy?
A. Cá tra
B. Cá rô phi
C. Cá chẽm
D. Cá chép
Đáp án: A
Giải thích:
+ Cá rô phi: vảy cứng sáng bóng
+ Cá chẽm: vảy dạng lược rộng
+ Cá chép: vảy tròn lớn
Câu 14. Trong các loài cá sau đây, cá nào có vảy cứng sáng bóng?
A. Cá tra
B. Cá rô phi
C. Cá chẽm
D. Cá chép
Đáp án: B
Giải thích:
+ Cá tra: không có vảy
+ Cá rô phi: vảy cứng sáng bóng
+ Cá chẽm: vảy dạng lược rộng
+ Cá chép: vảy tròn lớn
Câu 15. Trong các loài cá sau đây, cá nào có vảy dạng lược rộng?
A. Cá tra
B. Cá rô phi
C. Cá chẽm
D. Cá chép
Đáp án: C
Giải thích:
+ Cá tra: không có vảy
+ Cá rô phi: vảy cứng sáng bóng
+ Cá chẽm: vảy dạng lược rộng
+ Cá chép: vảy tròn lớn
Xem thêm các bài tóm tắt lý thuyết Công nghệ 7 Cánh diều hay, chi tiết khác:
Bài 10: Phòng và trị bệnh cho vật nuôi
Bài 12: Quy trình nuôi cá nước ngọt trong ao
Bài 13: Quản lí môi trường ao nuôi và phòng, trị bệnh thủy sản
Bài 14: Bảo vệ môi trường nuôi và nguồn lợi thủy sản