Công nghệ lớp 10 Bài 17: Một số bệnh hại cây trồng thường gặp và biện pháp phòng trừ
A. Lý thuyết Công nghệ 10 Bài 17: Một số bệnh hại cây trồng thường gặp và biện pháp phòng trừ
I. Một số loại bệnh hại cây trồng thường gặp vầ biện pháp phòng trừ
1. Bệnh thán thư
a. Tác nhân gây hại và đặc điểm nhận biết
– Tác nhân gây hại: do nấm Colletotrichum gây ra
Đặc điểm nhận biết
+ Trên lá: gây hại từ mép lá, lúc đầu là đốm nhỏ, sau thành mảnh lớn
+ Trên chồi non: lúc đầu dạng thấm nước, sau chuyển màu nâu tối
+ Trên hoa và quả: hơi lõm kiểu chấm đen, hoa và quả chuyển đen và rụng.
c. Biện pháp phòng trừ
– Vệ sinh đồng ruộng
– Thoát nước sau mưa lớn
– Bón phân đầy đủ và cân đối NPK
– Khi bị bệnh cần phun thuốc kịp thời
2. Bệnh vàng lá greening (trên cây ăn quả có múi)
a. Tác nhân gây hại và đặc điểm nhận biết
– Tác nhân gây hại: vi khuẩn Candidatus Liberibacter asiaticus gây ra.
– Đặc điểm nhận biết:
+ Lá: lốm đốm vàng xanh, gân lá sưng, màu xanh, rụng
+ Quả: nhỏ, méo, loang lổ
b. Biện pháp phòng trừ
– Dùng nguồn cây giống sạch bệnh, tạo tán, tỉa cành
– Bón phân hữu cơ đầy đủ, cân đối
– Quản lí tốt nguồn rầy chổng cánh
– Khi phát hiện bệnh cần cắt bỏ phần bệnh hoặc nhổ cây.
3. Bệnh đạo ôn hại lúa
a. tác nhân gây hại và đặc điểm nhận biết
– Tác nhân gây hại: nấm Pyricularia oryzae
– Đặc điểm nhận biết:
+ Trên lá lúa: chấm nhỏ màu xanh lục, mờ, giữa vết bệnh có màu tro xám.
+ Trên cổ bông, cổ gié và hạt lúa: màu nâu xám hơi teo thắt lại.
b. Biện pháp phòng trừ
– Sử dụng giống chống chịu
– Xử lí hạt giống
– Dự tính dự báo bệnh
– Vệ sinh đồng ruộng
– Bón phân cân đối
– Chủ động phun thuốc phòng bệnh
4. Bệnh héo xanh vi khuẩn
a. Tác nhân gây bệnh và đặc điểm nhận biết
– Tác nhân gây bệnh: vi khuẩn Xanthomonas oryzae
– Đặc điểm nhận biết:
+ Cành và lá héo, vỏ thân phía gốc xù xì
– Cắt ngang thân, cành: chứa dịch nhờn vi khuẩn
+ Ngâm đoạn thân cắt vào nước: dịch vi khuẩn chảy ra ngoài
+ Bệnh nặng, xuất hiện những sọc nâu.
b. Biện pháp phòng trừ
– Sử dụng giống chống bệnh, khỏe, sạch bệnh
– Vệ sinh đồng ruộng, ngâm nước ruộng hoặc cày phơi đất, luân canh với lúa nước.
– Dùng chế phẩm vi sinh vật đối kháng.
B. Bài tập trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 17: Một số bệnh hại cây trồng thường gặp và biện pháp phòng trừ
Câu 1. Bệnh hại cây trồng đầu tiên được giới thiệu trong bài 17 Công nghệ 10 là gì?
A. Bệnh thán thư
B. Bệnh vàng lá greening
C. Bệnh đạo ôn hại lúa
D. Bệnh héo xanh vi khuẩn
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng: A
Giải thích: Bài 17 chương trình Công nghệ 10 giới thiệu 4 loại bệnh hại cây trồng theo thứ tự như sau:
1. Bệnh thán thư
2. Bệnh vàng lá greening
3. Bệnh đạo ôn hại lúa
4. Bệnh héo xanh vi khuẩn
Câu 2. Bệnh hại cây trồng thứ hai được giới thiệu trong bài 17 Công nghệ 10 là gì?
A. Bệnh thán thư
B. Bệnh vàng lá greening
C. Bệnh đạo ôn hại lúa
D. Bệnh héo xanh vi khuẩn
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng: B
Giải thích: Bài 17 chương trình Công nghệ 10 giới thiệu 4 loại bệnh hại cây trồng theo thứ tự như sau:
1. Bệnh thán thư
2. Bệnh vàng lá greening
3. Bệnh đạo ôn hại lúa
4. Bệnh héo xanh vi khuẩn
Câu 3. Bệnh hại cây trồng thứ ba được giới thiệu trong bài 17 Công nghệ 10 là gì?
A. Bệnh thán thư
B. Bệnh vàng lá greening
C. Bệnh đạo ôn hại lúa
D. Bệnh héo xanh vi khuẩn
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng: C
Giải thích: Bài 17 chương trình Công nghệ 10 giới thiệu 4 loại bệnh hại cây trồng theo thứ tự như sau:
1. Bệnh thán thư
2. Bệnh vầng lá greening
3. Bệnh đạo ôn hại lúa
4. Bệnh héo xanh vi khuẩn
Câu 4. Bài 17 chương trình Công nghệ 10 giới thiệu mấy loại bệnh hại cây trồng?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng: D
Giải thích: Bài 17 chương trình Công nghệ 10 giới thiệu 4 loại bệnh hại cây trồng:
1. Bệnh thán thư
2. Bệnh vàng lá greening
3. Bệnh đạo ôn hại lúa
4. Bệnh héo xanh vi khuẩn
Câu 5. Bệnh hại cây trồng thứ tư được giới thiệu trong bài 17 Công nghệ 10 là gì?
A. Bệnh thán thư
B. Bệnh vầng lá greening
C. Bệnh đạo ôn hại lúa
D. Bệnh héo xanh vi khuẩn
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng: D
Giải thích: Bài 17 chương trình Công nghệ 10 giới thiệu 4 loại bệnh hại cây trồng theo thứ tự như sau:
1. Bệnh thán thư
2. Bệnh vàng lá greening
3. Bệnh đạo ôn hại lúa
4. Bệnh héo xanh vi khuẩn
Câu 6. Tác nhân gây hại của bệnh thán thư là gì?
A. nấm Colletotrichum
B. vi khuẩn Candidatus Liberibacter asiaticus
C. nấm Pyricularia oryzae
D. vi khuẩn Xanthomonas oryzae
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng: A
Giải thích:
+ Tác nhân gây bệnh thán thư: nấm Colletotrichum
+ Tác nhân gây bệnh vàng lá greening: vi khuẩn Candidatus Liberibacter asiaticus
+ Tác nhân gây bệnh đạo ôn hại lúa: nấm Pyricularia oryzae
+ Tác nhân gây bệnh héo xanh vi khuẩn: vi khuẩn Xanthomonas oryzae
Câu 7. Tác nhân gây hại của bệnh vàng lá greening là gì?
A. nấm Colletotrichum
B. vi khuẩn Candidatus Liberibacter asiaticus
C. nấm Pyricularia oryzae
D. vi khuẩn Xanthomonas oryzae
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng: B
Giải thích:
+ Tác nhân gây bệnh thán thư: nấm Colletotrichum
+ Tác nhân gây bệnh vàng lá greening: vi khuẩn Candidatus Liberibacter asiaticus
+ Tác nhân gây bệnh đạo ôn hại lúa: nấm Pyricularia oryzae
+ Tác nhân gây bệnh héo xanh vi khuẩn: vi khuẩn Xanthomonas oryzae
Câu 8. Tác nhân gây hại của bệnh đạo ôn hại lúa là gì?
A. nấm Colletotrichum
B. vi khuẩn Candidatus Liberibacter asiaticus
C. nấm Pyricularia oryzae
D. vi khuẩn Xanthomonas oryzae
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng: C
Giải thích:
+ Tác nhân gây bệnh thán thư: nấm Colletotrichum
+ Tác nhân gây bệnh vàng lá greening: vi khuẩn Candidatus Liberibacter asiaticus
+ Tác nhân gây bệnh đạo ôn hại lúa: nấm Pyricularia oryzae
+ Tác nhân gây bệnh héo xanh vi khuẩn: vi khuẩn Xanthomonas oryzae
Câu 9. Tác nhân gây hại của bệnh héo xanh vi khuẩn là gì?
A. nấm Colletotrichum
B. vi khuẩn Candidatus Liberibacter asiaticus
C. nấm Pyricularia oryzae
D. vi khuẩn Xanthomonas oryzae
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng: D
Giải thích:
+ Tác nhân gây bệnh thán thư: nấm Colletotrichum
+ Tác nhân gây bệnh vàng lá greening: vi khuẩn Candidatus Liberibacter asiaticus
+ Tác nhân gây bệnh đạo ôn hại lúa: nấm Pyricularia oryzae
+ Tác nhân gây bệnh héo xanh vi khuẩn: vi khuẩn Xanthomonas oryzae
Câu 10. Bệnh thán thư phát sinh ở bộ phận nào của cây trồng?
A. Lá
B. Chồi non
C. Chùm hoa và quả
D. Cả 3 đáp án trên
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng: D
Giải thích: Bệnh phát sinh và gây hại trên lá, chồi non, chùm hoa và quả.
Câu 11. Bệnh thán thư gây hại ở bộ phận nào của cây trồng?
A. Lá
B. Chồi non
C. Chùm hoa và quả
D. Cả 3 đáp án trên
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng: D
Giải thích: Bệnh phát sinh và gây hại trên lá, chồi non, chùm hoa và quả.
Câu 12. Hình ảnh bệnh thán thư gây hại là:
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng: A
Giải thích:
+ Đáp án A: Bệnh thán thư
+ Đáp án B: Bệnh vàng lá greening
+ Đáp án C: Bệnh đạo ôn hại lúa
+ Đáp án D: Bệnh héo xanh vi khuẩn
Câu 13. Hình ảnh bệnh vàng lá greening là:
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng: B
Giải thích:
+ Đáp án A: Bệnh thán thư
+ Đáp án B: Bệnh vàng lá greening
+ Đáp án C: Bệnh đạo ôn hại lúa
+ Đáp án D: Bệnh héo xanh vi khuẩn
Câu 14. Hình ảnh bệnh đạo ôn hại lúa là:
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng: C
Giải thích:
+ Đáp án A: Bệnh thán thư
+ Đáp án B: Bệnh vàng lá greening
+ Đáp án C: Bệnh đạo ôn hại lúa
+ Đáp án D: Bệnh héo xanh vi khuẩn
Câu 15. Hình ảnh bệnh héo xanh vi khuẩn là:
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng: D
Giải thích:
+ Đáp án A: Bệnh thán thư
+ Đáp án B: Bệnh vàng lá greening
+ Đáp án C: Bệnh đạo ôn hại lúa
+ Đáp án D: Bệnh héo xanh vi khuẩn
Xem thêm các bài tóm tắt lý thuyết Công nghệ lớp 10 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:
Lý thuyết Công nghệ 10 Bài 16: Một số sâu hại cây trồng thường gặp và biện pháp phòng trừ
Lý thuyết Công nghệ 10 Bài 17: Một số bệnh hại cây trồng thường gặp và biện pháp phòng trừ
Lý thuyết Công nghệ 10 Bài 18: Ứng dụng công nghệ vi sinh trong phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng
Lý thuyết Công nghệ 10 Bài 19: Quy trình trồng trọt và cơ giới hóa trong trồng trọt
Lý thuyết Công nghệ 10 Bài 20: Công nghệ cao trong thu hoạch và bảo quản sản phẩm trồng trọt