Câu hỏi:
Giải các phương trình sau: 3x(25x + 15) – 35(5x + 3) = 0
Trả lời:
3x(25x + 15) – 35(5x + 3) = 0⇔ 15x(5x + 3) – 35(5x + 3) = 0⇔ (15x – 35)(5x + 3) = 0 ⇔ 15x – 35 = 0 hoặc 5x + 3 = 0 15x – 35 = 0 ⇔ x = 35/15 = 7/3 5x + 3 = 0 ⇔ x = – 3/5Vậy phương trình có nghiệm x = 7/3 hoặc x = -3/5
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Giải các phương trình sau: (4x – 10)(24 + 5x) = 0
Câu hỏi:
Giải các phương trình sau: (4x – 10)(24 + 5x) = 0
Trả lời:
(4x – 10)(24 + 5x) = 0 ⇔ 4x – 10 = 0 hoặc 24 + 5x = 04x – 10 = 0 ⇔ 4x = 10 ⇔ x = 2,524 + 5x = 0 ⇔ 5x = -24 ⇔ x = -4,8Phương trình có nghiệm x = 2,5 và x = -4,8
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Giải các phương trình sau: (3,5 – 7x)(0,1x + 2,3) = 0
Câu hỏi:
Giải các phương trình sau: (3,5 – 7x)(0,1x + 2,3) = 0
Trả lời:
(3,5 – 7x)(0,1x + 2,3) = 0 ⇔ 3,5 – 7x = 0 hoặc 0,1x + 2,3 = 03,5 – 7x = 0 ⇔ 3,5 = 7x ⇔ x = 0,50,1x + 2,3 = 0 ⇔ 0,1x = – 2,3 ⇔ x = -23Phương trình có nghiệm x = 0,5 hoặc x = -23
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Giải các phương trình sau: 3x-22x+37-4x-35=0
Câu hỏi:
Giải các phương trình sau:
Trả lời:
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Giải các phương trình sau: 3,3-11x7x+25+21-3×3=0
Câu hỏi:
Giải các phương trình sau:
Trả lời:
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Dùng máy tính bỏ túi để tính giá trị gần đúng các nghiệm của mỗi phương trình sau, làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba. (3 – x5 )(2×2 + 1) = 0
Câu hỏi:
Dùng máy tính bỏ túi để tính giá trị gần đúng các nghiệm của mỗi phương trình sau, làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba. ( – x )(2x + 1) = 0
Trả lời:
( – x )(2x + 1) = 0 ⇔ – x = 0 hoặc 2x + 1 = 0 – x = 0 ⇔ x = / ≈ 0,7752x+ 1 = 0 ⇔ x = – 1/2 ≈ – 0,354Phương trình có nghiệm x = 0,775 hoặc x = – 0,354
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====