Câu hỏi:
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: (Ghi chú: viết đáp án ở dạng gọn nhất)
Trả lời:
Theo chiều mũi tên từ trái sang phải ta có phép tính sau:? x 9 = 51,03Số cần tìm là thừa số trong phép nhân có tích là 51,03 và thừa số là 9Muốn tìm một thừa số ta lấy tích chia cho thừa số kiaVậy số cần tìm là:51,03 : 9 = 5,67Nên ta điền 5,67 vào chỗ chấm
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Lựa chọn đáp án đúng nhất:7,6 là thương của phép chia nào sau đây?
Câu hỏi:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:7,6 là thương của phép chia nào sau đây?
A. 30,4 : 4
Đáp án chính xác
B. 22,6 : 5
Trả lời:
Đáp án ATa có:30,4 : 4 = 7,622,6 : 5 = 4,52Vậy 7,6 là thương của phép chia 30,4 : 4
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Lựa chọn đáp án đúng nhất:8,26 là thương của phép chia nào sau đây?
Câu hỏi:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:8,26 là thương của phép chia nào sau đây?
A. 48,6 : 6
B. 41,3 : 5
Đáp án chính xác
Trả lời:
Đáp án BTa có:48,6 : 6 = 8,141,3 : 5 = 8,26Vậy 8,26 là thương của phép chia 41,3 : 5
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ trống:69,5 … 341,5 : 5 + 1
Câu hỏi:
Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ trống:69,5 … 341,5 : 5 + 1
Trả lời:
Ta có:69,5 … Mà 69,5 > 69,3Nên 69,5 > 341,5 : 5 + 1Vậy ta điền dấu > vào chỗ chấm
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ trống:140 … 41,1 : 3 x 10
Câu hỏi:
Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ trống:140 … 41,1 : 3 x 10
Trả lời:
Ta có:140 … Mà 140 > 137Nên 140 > 41,1 : 3 x 10Vậy ta điền dấu > vào chỗ chấm
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Lựa chọn đáp án đúng nhất:Tìm y, biết:y x 16 = 60,8
Câu hỏi:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:Tìm y, biết:y x 16 = 60,8
A. y = 8,3
B. y = 3,8
Đáp án chính xác
C. y = 38
D. y = 0,38
Trả lời:
Đáp án BTa có:y x 16 = 60,8 y = 60,8 : 16 y = 3,8 Vậy đáp án đúng là y = 3,8
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====