Câu hỏi:
Viết số thích hợp vào ô trống :Hiệu của hai số184016Tỉ số của hai số5/89/53/7Số bé Số lớn
Trả lời:
Hướng dẫn giải:Hiệu của hai số184016Tỉ số của hai số5/89/53/7Số bé18 : (8 – 5) x 5 = 3040 : (9 – 5) x 5 = 5016 : (7 – 3) x 3 = 12Số lớn18 + 30 = 4850 + 40 = 9016 + 12 = 28Giải thích :Số bé = Hiệu của hai số : hiệu số phần x số phần của số bé.Số lớn = số bé + hiệu.
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 44, 45: 9 cộng với một số | Chân trời sáng tạo
Giải vở bài tập Toán lớp 2 trang 44, 45 9 cộng với một số
Video giải vở bài tập Toán lớp 2 trang 44, 45 9 cộng với một số – Chân trời sáng tạo
Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 44 Bài 1: Viết số vào chỗ chấm.
Lời giải
Em có 9 + 1 = 10, vì thế em tách 5 = 1 + 4
Em viết
Tách 1 ở số sau.
Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 44 Bài 2: Tính nhẩm
9 + 7 = …..
9 + 2 = …..
9 + 6 = …..
9 + 3 = …..
9 + 8 = …..
9 + 4 = …..
9 + 5 = …..
9 + 9 = …..
9 + 1 = …..
Lời giải
Em học thuộc bảng 9 cộng với một số và hoàn thành các phép tính như sau:
9 + 7 = 9 + 1 + 6 = 10 + 6 = 16
9 + 2 = 9 + 1 + 1 = 10 + 1 = 11
9 + 6 = 9 + 1 + 5 = 10 + 5 = 15
9 + 3 = 9 + 1 + 2 = 10 + 2 = 12
9 + 8 = 9 + 1 + 7 = 10 + 7 = 17
9 + 4 = 9 + 1 + 3 = 10 + 3 = 13
9 + 5 = 9 + 1 + 4 = 10 + 4 = 14
9 + 9 = 9 + 1 + 8 = 10 + 8 = 18
9 + 1 = 10
Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 44 Bài 3: Quan sát các phép tính sau:
Lời giải
a) Quan sát cách tính:
Em tính 6 – 1 = 5.
Em viết 5.
b) Quan sát phép tính:
Em tính 9 – 1 = 8.
Em viết 8.
c) Quan sát phép tính
Em tính 8 – 1 = 7.
Em viết 7.
Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 45 Bài 4: Tô màu theo kết quả phép tính
Kết quả là:
14 màu vàng
15 màu đỏ
16 màu xanh lá
17 màu xanh dương
Lời giải
Em học thuộc bảng 9 cộng với một số và hoàn thành các phép tính như sau:
9 + 8 = 17
9 + 7 = 16
10 + 6 = 16
10 + 7 = 17
9 + 6 = 15
9 + 7 + 1 = 17
9 + 2 + 4 = 15
9 + 9 – 2 = 16
9 + 2 + 6 = 17
9 + 5 + 1 = 15
9 + 7 – 1 = 15
9 + 3 + 2 = 14
9 + 4 + 1 = 14
9 + 3 + 5 = 17
9 + 9 – 1 = 17
9 + 4 + 4 = 17
9 + 5 + 3 = 17
9 + 6 + 2 = 17
Em tô màu bức tranh:
14 màu vàng
15 màu đỏ
16 màu xanh lá
17 màu xanh dương
- Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :Cho a = 7kg, b = 4kg. Tỉ số của a và b là :A. 74B. 7kg4kgC. 4kg7kgD. 47
Câu hỏi:
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :Cho a = 7kg, b = 4kg. Tỉ số của a và b là :A. B. C. D.
Trả lời:
Hướng dẫn giải:Khoanh vào A.
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Đoạn dây màu xanh dài hơn đoạn dây màu đỏ là 27m. Tỉ số độ dài của hai đoạn dây là 25. Tìm độ dài của từng đoạn dây.
Câu hỏi:
Đoạn dây màu xanh dài hơn đoạn dây màu đỏ là 27m. Tỉ số độ dài của hai đoạn dây là . Tìm độ dài của từng đoạn dây.
Trả lời:
Hướng dẫn giải:Ta có sơ đồ :Độ dài đoạn dây màu xanh là : 27 : 3 x 5 = 45 (m)Độ dài đoạn dây màu đỏ là : 27 : 3 x 2 = 18 (m) Đáp số : đoạn màu xanh : 45m ; đoạn màu đỏ : 18m.
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Minh có nhiều hơn Hùng 27 viên bi. Số viên bi của Minh gấp 4 lần số viên bi của Hùng. Tìm số viên bi của Minh, số viên bi của Hùng.
Câu hỏi:
Minh có nhiều hơn Hùng 27 viên bi. Số viên bi của Minh gấp 4 lần số viên bi của Hùng. Tìm số viên bi của Minh, số viên bi của Hùng.
Trả lời:
Hướng dẫn giải:Ta có sơ đồ :Số viên bi của Hùng là : 27 : 3 = 9 (viên bi)Số viên bi của Minh là : 9 x 4 = 36 (viên bi) Đáp số : Minh : 36 viên ; Hùng : 9 viên.
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Nêu bài toán theo sơ đồ sau :
Câu hỏi:
Nêu bài toán theo sơ đồ sau :
Trả lời:
Hướng dẫn giải:Một cửa hàng tháng thứ hai bán được nhiều hơn tháng thứ nhất 360kg muối. Biết rằng số muối bán được ở tháng thứ nhất bằng 3/5 tháng thứ hai. Hỏi mỗi tháng cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam muối ?
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====