Câu hỏi:
Đoạn dây màu xanh dài hơn đoạn dây màu đỏ là 27m. Tỉ số độ dài của hai đoạn dây là . Tìm độ dài của từng đoạn dây.
Trả lời:
Hướng dẫn giải:Ta có sơ đồ :Độ dài đoạn dây màu xanh là : 27 : 3 x 5 = 45 (m)Độ dài đoạn dây màu đỏ là : 27 : 3 x 2 = 18 (m) Đáp số : đoạn màu xanh : 45m ; đoạn màu đỏ : 18m.
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 44, 45: 9 cộng với một số | Chân trời sáng tạo
Giải vở bài tập Toán lớp 2 trang 44, 45 9 cộng với một số
Video giải vở bài tập Toán lớp 2 trang 44, 45 9 cộng với một số – Chân trời sáng tạo
Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 44 Bài 1: Viết số vào chỗ chấm.
Lời giải
Em có 9 + 1 = 10, vì thế em tách 5 = 1 + 4
Em viết
Tách 1 ở số sau.
Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 44 Bài 2: Tính nhẩm
9 + 7 = …..
9 + 2 = …..
9 + 6 = …..
9 + 3 = …..
9 + 8 = …..
9 + 4 = …..
9 + 5 = …..
9 + 9 = …..
9 + 1 = …..
Lời giải
Em học thuộc bảng 9 cộng với một số và hoàn thành các phép tính như sau:
9 + 7 = 9 + 1 + 6 = 10 + 6 = 16
9 + 2 = 9 + 1 + 1 = 10 + 1 = 11
9 + 6 = 9 + 1 + 5 = 10 + 5 = 15
9 + 3 = 9 + 1 + 2 = 10 + 2 = 12
9 + 8 = 9 + 1 + 7 = 10 + 7 = 17
9 + 4 = 9 + 1 + 3 = 10 + 3 = 13
9 + 5 = 9 + 1 + 4 = 10 + 4 = 14
9 + 9 = 9 + 1 + 8 = 10 + 8 = 18
9 + 1 = 10
Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 44 Bài 3: Quan sát các phép tính sau:
Lời giải
a) Quan sát cách tính:
Em tính 6 – 1 = 5.
Em viết 5.
b) Quan sát phép tính:
Em tính 9 – 1 = 8.
Em viết 8.
c) Quan sát phép tính
Em tính 8 – 1 = 7.
Em viết 7.
Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 45 Bài 4: Tô màu theo kết quả phép tính
Kết quả là:
14 màu vàng
15 màu đỏ
16 màu xanh lá
17 màu xanh dương
Lời giải
Em học thuộc bảng 9 cộng với một số và hoàn thành các phép tính như sau:
9 + 8 = 17
9 + 7 = 16
10 + 6 = 16
10 + 7 = 17
9 + 6 = 15
9 + 7 + 1 = 17
9 + 2 + 4 = 15
9 + 9 – 2 = 16
9 + 2 + 6 = 17
9 + 5 + 1 = 15
9 + 7 – 1 = 15
9 + 3 + 2 = 14
9 + 4 + 1 = 14
9 + 3 + 5 = 17
9 + 9 – 1 = 17
9 + 4 + 4 = 17
9 + 5 + 3 = 17
9 + 6 + 2 = 17
Em tô màu bức tranh:
14 màu vàng
15 màu đỏ
16 màu xanh lá
17 màu xanh dương
- Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :Cho a = 7kg, b = 4kg. Tỉ số của a và b là :A. 74B. 7kg4kgC. 4kg7kgD. 47
Câu hỏi:
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :Cho a = 7kg, b = 4kg. Tỉ số của a và b là :A. B. C. D.
Trả lời:
Hướng dẫn giải:Khoanh vào A.
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Viết số thích hợp vào ô trống :
Câu hỏi:
Viết số thích hợp vào ô trống :Hiệu của hai số184016Tỉ số của hai số5/89/53/7Số bé Số lớn
Trả lời:
Hướng dẫn giải:Hiệu của hai số184016Tỉ số của hai số5/89/53/7Số bé18 : (8 – 5) x 5 = 3040 : (9 – 5) x 5 = 5016 : (7 – 3) x 3 = 12Số lớn18 + 30 = 4850 + 40 = 9016 + 12 = 28Giải thích :Số bé = Hiệu của hai số : hiệu số phần x số phần của số bé.Số lớn = số bé + hiệu.
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Minh có nhiều hơn Hùng 27 viên bi. Số viên bi của Minh gấp 4 lần số viên bi của Hùng. Tìm số viên bi của Minh, số viên bi của Hùng.
Câu hỏi:
Minh có nhiều hơn Hùng 27 viên bi. Số viên bi của Minh gấp 4 lần số viên bi của Hùng. Tìm số viên bi của Minh, số viên bi của Hùng.
Trả lời:
Hướng dẫn giải:Ta có sơ đồ :Số viên bi của Hùng là : 27 : 3 = 9 (viên bi)Số viên bi của Minh là : 9 x 4 = 36 (viên bi) Đáp số : Minh : 36 viên ; Hùng : 9 viên.
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Nêu bài toán theo sơ đồ sau :
Câu hỏi:
Nêu bài toán theo sơ đồ sau :
Trả lời:
Hướng dẫn giải:Một cửa hàng tháng thứ hai bán được nhiều hơn tháng thứ nhất 360kg muối. Biết rằng số muối bán được ở tháng thứ nhất bằng 3/5 tháng thứ hai. Hỏi mỗi tháng cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam muối ?
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====