Câu hỏi:
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, ta xét elip (E) có phương trỉnh chính tắc là , trong đó a > b > 0 (Hình 2).
a) Tìm toạ độ hai tiêu điểm F1, F2 của (E).
b) (E) cắt trục Ox tại các điểm A1, A2 và cắt trục Oy tại các điểm B1, B2. Tìm độ dài các đoạn thẳng OA2 và OB2.
Trả lời:
a) Toạ độ hai tiêu điểm F1, F2 của (E) là F1 F2
b)
+) Vì A2 thuộc trục Ox nên toạ độ của A2 có dạng
Mà A2 thuộc (E) nên
Ta thấy A2 nằm bên phải điểm O trên trục Ox nên A2(a; 0). Khi đó OA2 = (vì a > 0).
Vậy OA2 = a.
+) Vì B2 thuộc trục Oy nên toạ độ của B2 có dạng
Mà B2 thuộc (E) nên
Ta thấy B2 nằm bên trên điểm O trên trục Oy nên B2(0; b). Khi đó OB2 = (vì b > 0).
Vậy OB2 = b.
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Cho elip có phương trình chính tắc x2a2+y2b2=1 (H.3.1).
a) Tìm toạ độ các giao điểm của elip với các trục toạ độ.
b) Hãy giải thích vì sao, nếu điểm M(x0; y0) thuộc elip thì các điểm có toạ độ (x0; –y0), (–x0; y0), (–x0; –y0) cũng thuộc elip.
c) Với điểm M(x0; y0) thuộc elip, hãy so sánh OM2 với a2, b2.
Câu hỏi:
Cho elip có phương trình chính tắc (H.3.1).
a) Tìm toạ độ các giao điểm của elip với các trục toạ độ.
b) Hãy giải thích vì sao, nếu điểm M(x0; y0) thuộc elip thì các điểm có toạ độ (x0; –y0), (–x0; y0), (–x0; –y0) cũng thuộc elip.
c) Với điểm M(x0; y0) thuộc elip, hãy so sánh OM2 với a2, b2.Trả lời:
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Viết phương trình chính tắc của elip với độ dài trục lớn bằng 10 và tiêu cự bằng 6.
Câu hỏi:
Viết phương trình chính tắc của elip với độ dài trục lớn bằng 10 và tiêu cự bằng 6.
Trả lời:
Gọi phương trình chính tắc của elip đã cho là (a > b > 0).
Theo đề bài ta có:
– Độ dài trục lớn bằng 10, suy ra 2a = 10, suy ra a = 5.
– Elip có một tiêu cự bằng 6, suy ra 2c = 6 hay c = 3, suy ra b2 = a2 – c2 = 52 – 32 = 16.
Vậy phương trình chính tắc của elip đã cho là====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- (Phép co đường tròn) Cho đường tròn có phuong trình x2 + y2 = a2 và số k (0 < k < 1). Với mỗi điểm M(x0; y0) thuộc đường tròn, gọi H(x0; 0) là hình chiếu vuông góc của M lên trục Ox và N là điểm thuộc đoạn MH sao cho HN = kHM (H.3.5).
a) Tính toạ độ của N theo x0; y0; k.
b) Chứng minh rằng khi điểm M thay đổi trên đường tròn thì N thay đổi trên elip có phương trình chính tắc x2a2+y2(ka)2=1.
Câu hỏi:
(Phép co đường tròn) Cho đường tròn có phuong trình x2 + y2 = a2 và số (0 < k < 1). Với mỗi điểm M(x0; y0) thuộc đường tròn, gọi H(x0; 0) là hình chiếu vuông góc của M lên trục Ox và N là điểm thuộc đoạn MH sao cho HN = kHM (H.3.5).
a) Tính toạ độ của N theo x0; y0; k.
b) Chứng minh rằng khi điểm M thay đổi trên đường tròn thì N thay đổi trên elip có phương trình chính tắc .Trả lời:
a) Gọi toạ độ của N là (xN; yN). Khi đó
Vì HN = kHM nên Mà nên
b) Khi M thay đổi trên đường tròn ta luôn có
Do đó
Vậy N luôn thay đổi trên elip có phương trình chính tắc .====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Cho elip có hai tiêu điểm F1(–c; 0), F2(c; 0) và độ dài trục lớn bằng 2a và điểm M(x; y).
a) Tính MF12 – MF22.
b) Khi điểm M thuộc elip (MF1 + MF2 = 2a), tính MF1 – MF2, MF1, MF2.
Câu hỏi:
Cho elip có hai tiêu điểm F1(–c; 0), F2(c; 0) và độ dài trục lớn bằng 2a và điểm M(x; y).
a) Tính MF12 – MF22.
b) Khi điểm M thuộc elip (MF1 + MF2 = 2a), tính MF1 – MF2, MF1, MF2.Trả lời:
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Cho elip x236+y220=1, điểm M thay đổi trên elip. Hỏi khoảng cách từ M tới một tiêu điểm của elip lớn nhất bằng bao nhiêu, nhỏ nhất bằng bao nhiêu?
Câu hỏi:
Cho elip , điểm M thay đổi trên elip. Hỏi khoảng cách từ M tới một tiêu điểm của elip lớn nhất bằng bao nhiêu, nhỏ nhất bằng bao nhiêu?
Trả lời:
Có a2 = 36, suy ra a = 6.
Gọi toạ độ của M là (x; y).
Ta xét khoảng cách từ M đến F1.
Theo công thức độ dài bán kính qua tiêu ta có MF1 = 6 + x = 6 + x.
Mặt khác, vì M thuộc elip nên –6 ≤ x ≤ 6
Vậy 2 ≤ MF1 ≤ 10.
Vậy độ dài MF1 nhỏ nhất bằng 2 khi M có hoành độ bằng –6, lớn nhất bằng 10 khi M có hoành độ bằng 6.====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====