Câu hỏi:
Điền số thích hợp vào chỗ trống:Số một trăm chín mươi được viết là
Trả lời:
Số cần điền vào chỗ trống là 190
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Số 110 đọc là:
Câu hỏi:
Số 110 đọc là:
A. Một một không
B. Một mười
C. Một trăm mười
Đáp án chính xác
D. Một trăm linh mười
Trả lời:
Số 110 đọc là “ Một trăm mười ”Đáp án cần chọn là C
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Chọn dấu >; < hoặc = rồi đặt vào chỗ trống:160 150
Câu hỏi:
Chọn dấu >; < hoặc = rồi đặt vào chỗ trống:160 150
Trả lời:
Hai số đã cho có cùng chữ số hàng trăm là 1, chữ số hàng chục có 6>5 nên 160>150.Dấu cần dùng để điền vào chỗ trống là “>”.
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Cho tia số sau:Số cần điền vào dấu ? là
Câu hỏi:
Cho tia số sau:Số cần điền vào dấu ? là
Trả lời:
Ta có 130, 140, 150, 160Số cần điền vào dấu ? là 160
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Số biểu diễn số ô vuông của hình trên là:
Câu hỏi:
Số biểu diễn số ô vuông của hình trên là:
A. 102
B. 12
C. 120
Đáp án chính xác
D. cả A, B, C đều sai
Trả lời:
Hình vuông lớn có 100 ô vuông (Hình ảnh của hàng trăm).Mỗi hàng dọc có 10 ô vuông (Hình ảnh đại diện của hàng chục)Số biểu diễn số ô vuông trong hình là 120.Đáp án là C
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Điền số thích hợp vào chỗ trống:Số gồm 1 trăm và 4 chục là
Câu hỏi:
Điền số thích hợp vào chỗ trống:Số gồm 1 trăm và 4 chục là
Trả lời:
Số gồm 1 trăm và 4 chục là 140Số cần điền vào ô trống là 140
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====