Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi giữa học kì 2 – môn: Toán lớp 3
Năm học 2021 – 2022
Thời gian: 40 phút
(Đề số 1)
Phần 1
1.Đọc, viết số vào chỗ trống (…)
Viết số |
Đọc |
2008 |
Hai nghìn không trăm linh tám |
6385 |
……………………………….. |
….. |
Ba nghìn không trăm mười hai |
7120 |
………………………………. |
….. |
Sáu nghìn bốn trăm chín mươi bảy |
2.a) Điền số thích hợp vào chỗ trống (…)
b)Số bé nhất có 4 chữ số là:…….
c)Số liền trước của 1000 là :……..
3.Nêu tên các bán kính, đường kính có trong hình tròn bên :
– Bán kính:…… – Đường kính:……
Phần 2
1. Đặt tính rồi tính:
805 + 6478 1317 × 5 3204 : 3
2. Tìm x:
7547 – x = 729
x – 4020 = 111
3. Có 40 lít dầu đựng đều trong 5 can. Hỏi 4 can dầu có bao nhiêu lít dầu ?
…………………………….
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi giữa học kì 2 – môn: Toán lớp 3
Năm học 2021 – 2022
Thời gian: 40 phút
(Đề số 2)
Phần I: Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng (3 diểm)
Câu 1: 4m 2cm =……..cm. Số điền vào chỗ trống là:
A. 4 B. 2 C. 42 D. 402
Câu 2: Chữ số ở hàng trăm trong số 4519 là:
A.9
B.1
C.5
D.4
Câu 3: Một hình chữ nhật có chu vi là 24cm, chiều rộng là 4cm. Chiều dài là:
A. 6cm
B. 8cm
C.12cm
D.20 cm
Câu 4: Lúc 7 giờ 55 phút thì:
A. Kim giờ ở giữa số 6 và số 7, kim phút chỉ vào số 5.
B. Kim giờ ở giữa số 6 và số 7, kim phút chỉ vào số 11.
C. Kim giờ ở giữa số 7 và số 8, kim phút chỉ vào số 5.
D. Kim giờ ở giữa số 7 và số 8, kim phút chỉ vào số 11.
Câu 5: Trung điểm trên đoạn thẳng MN là điểm:
A. H B. I C. K D. G
Câu 6: Ta có: 4*37 > 4837 (Dấu * là một chữ số) chữ số cần điền vào chỗ * là:
A. 9
B. 8
C. 7
D.6
Phần II: Tự luận (7 điểm)
Câu 1.
a) (1 điểm) Đọc số sau: 5 275
b) (1 điểm) Viết số sau: Tám nghìn bốn trăm năm mươi mốt
Câu 2. Đặt tính rồi tính:
4 837 + 3 427
8 273 – 5 634
1304 x 7
3 258 : 9
Câu 3:
a) Tìm X, biết: 7562 – X = 1928.
b) Tính giá trị biểu thức: 375 + 8 28
Câu 4. Có 128 quyển sách được xếp đều vào 8 chồng. Hỏi 5 chồng có bao nhiêu quyển sách?
…………………………………
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Giữa kì 2 – môn: Toán lớp 3
Năm học 2021 – 2022
Thời gian: 40 phút
(Đề số 3)
Câu 1 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Số gồm có :9 nghìn, 1 chục và 6 đơn vị là số:
A.9016
B.9106
C.9116
D.916
b) Số lớn nhất có 4 chữ số mà chữ số ở mỗi hàng đều khác nhau là :
A.9999
B.9012
C.9876
D.9123
Câu 2 : Điền kết quả thích hợp vào :
Câu 3 : Ghi Đ hoặc S vào ô ̇:
a) Từ 1000 đến 10 000 có 10 số tròn nghìn ̇
b) 999m > 1km ̇
c)
1. C là điểm ở giữa 2 điểm A và B ̇
2. A, I, B là 3 điểm thẳng hàng ̇
Câu 4 : Đặt tính rồi tính:
2009 – 1503
1508 × 5
2763 : 9
Câu 5 :
a) Một khu đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 120m, chiều dài là 75m. Tính chiều rộng khu đất ấy.
b) Tính chu vi hình vuông có cạnh bằng chiều dài khu đất nêu trên
Câu 6 : Ghi ra tất cả các cách sắp xếp 3 bạn A, B, C vào ngồi chung ở một bàn, theo mẫu :
……………………………..
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Giữa kì 2 – môn: Toán lớp 3
Năm học 2021 – 2022
Thời gian: 40 phút
(Đề số 4)
Câu 1 : Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng :
a) Số gồm: chín nghìn, chín chục được viết là:
A.9990
B.9900
C.9090
D.9009
b) Bốn số nào được viết theo thứ tự từ lớn đến bé ?
A.5872; 5728; 5278; 5287
B.5782; 5827; 5287; 5278
C.7852; 7582; 7285; 7258
D.7258; 7285; 7582; 7852
Câu 2 : Cho hình tròn tâm O
Hãy viết tên đoạn thẳng vào chỗ trống (…)
– Bán kính…….
– Đường kính……….
– O là trung điểm của ……….
Câu 3 :
a) Đặt tính rồi tính :
7368 – 5359
1405 × 6
b) Tìm x, biết: 2009 : x = 7
Câu 4 : Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là 224m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi mảnh đất đó.
Câu 5 : Trong một năm :
a) Những tháng nào có 30 ngày ?
b) Những tháng nào có 31 ngày ?
………………………………
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Giữa kì 2 – môn: Toán lớp 3
Năm học 2021 – 2022
Thời gian: 40 phút
(Đề số 5)
Phần 1.Khoanh tròn vào chữ có câu trả lời đúng nhất
Câu 1 : Số gồm 5 nghìn, 6 trăm, 5 chục, ba đơn vị được viết là :
a) 6553
b) 5635
c) 5653
Câu 2 : 3426 = 3000 + … + 20 + 6
Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
a) 4000
b) 400
c) 40
Câu 3 : Số lớn nhất trong các số: 9990; 9090; 9890; 8990; 9980 là :
a) 9890
b) 9980
c) 9990
Câu 4 : Trong hình dưới, trung điểm của đoạn thẳng AB là:
a)Điểm P
b)Điểm M
c)Điểm Q
Câu 5 : Đồng hồ chỉ :
a) 8 giờ 15 phút
b) 9 giờ 15 phút
c) 3 giờ 40 phút
Câu 6 : Tháng tám trong năm có:
a) 29 ngày
b) 30 ngày
c) 31 ngày
Câu 7 : Ngày 30 tháng 5 là ngày chủ nhật thì ngày 1 tháng 6 cùng năm đó là:
a) Thứ hai
b) Thứ ba
c) Thứ tư
Câu 8 : Các đường kính có trong hình tròn tâm O bên là:
a) AB và MN
b) AB và CD
c) CD và MN
Phần 2.
Câu 1 : Viết các số: 5054; 4505; 5450; 4550; 5045
Theo thứ tự từ lớn đến bé:…………………………………………………..
Câu 2 : Tính ( có đặt tính )
a) 3456 + 2918
………………………………
………………………………
………………………………
b) 3091 – 1658
………………………………
………………………………
………………………………
Câu 3 : Tìm x:
a) 5 x x = 3570
………………………………
………………………………
b) x : 4 = 1623
………………………………
………………………………
…………………………………….
Bài giảng Toán lớp 3 Đề thi giữa kì 2