Giải bài tập Toán lớp 2 trang 66, 67, 68, 69, 70 Bài 55: Đề-xi-mét, mét, ki-lô-mét
Hoạt động (trang 66)
Toán lớp 2 Tập 2 trang 66 Bài 1: Số?
a) Mẫu: 2 dm = 20 cm; 3 m = 30 dm; 2 m = 200 cm
1 dm = … cm;
1 m = … dm;
1 m = … cm
4 dm = … cm;
5 m = … dm;
3 m = … cm
b) Mẫu: 20 cm = 2 dm; 30 dm = 3 m
30 cm = … dm
50 cm = … dm
40 dm = … m
20 dm = … m
Hướng dẫn giải
a)
1 dm = 10 cm;
1 m = 10 dm;
1 m = 100 cm
4 dm = 40 cm;
5 m = 50 dm;
3 m = 300 cm
b)
30 cm = 3 dm
50 cm = 5 dm
40 dm = 4 m
20 dm = 2 m
Toán lớp 2 Tập 2 trang 66 Bài 2: Chọn độ dài thích hợp.
Hướng dẫn giải
Toán lớp 2 Tập 2 trang 66 Bài 3: Bạn nào nói đúng?
Hướng dẫn giải
Bảng dài khoảng 2 sải tay của Việt.
Bảng dài khoảng 2 m hay bảng dai khoảng 200 xăng-ti-mét.
Luyện tập (trang 67)
Toán lớp 2 Tập 2 trang 67 Bài 1: Số ?
Mẫu:
2 dm + 3 dm = 5 dm 4 m + 6 m = 10 m
5 dm – 3 dm = 2 dm 10 m – 6 m = 4 m
5 dm + 8 dm = … dm 26 dm + 45 dm = … dm
65 m – 30 m = … m 51 m – 16 m = … m
Hướng dẫn giải
5 dm + 8 dm = 13 dm 26 dm + 45 dm = 71 dm
65 m – 30 m = 35 m 51 m – 16 m = 35 m
Toán lớp 2 Tập 2 trang 67 Bài 2: Quan sát tranh rồi trả lời câu hỏi.
Để đi đến cầu trượt rồi ra bệp bênh, Rô-bốt cần đi bao nhiêu mét?
Hướng dẫn giải
Rô-bốt cần đi số mét là:
30 + 15 = 45 (m)
Đáp số: 45 m
Toán lớp 2 Tập 2 trang 67 Bài 3: Nam, Việt và Rô-bốt cùng chơi đá cầu. Nam đá quả cầu bay xa 4 m. Việt đá quả cầu bay xa 5 m. Rô-bốt đá quả cầu bay 7 m.
a) Bạn nào đá quả cầu cầu bay xa nhất?
b) Việt đá quả cầu bay xa hơn Nam bao nhiêu mét?
Hướng dẫn giải
a) Vì 4 m < 5 m < 7 m nên Rô-bốt đá quả cầu bay xa nhất.
b) Việt đá quả cầu bay xa hơn Nam số mét là:
5 – 4 = 1 (m)
Đáp số: a) Rô-bốt; b) 1m
Khám phá (trang 69 – 70)
Toán lớp 2 Tập 2 trang 69 Bài 1:
a) Số ?
1 km = … m ? m = 1 km
b) Chọn câu trả lời thích hợp.
Quãng đường từ nhà Mai đến trường dài khoảng:
A. 2 dm B. 2 m C. 2 km
Hướng dẫn giải
a) 1 km = 1000 m 1000 m = 1 km
b) Quãng đường từ nhà Mai đến trường dài khoảng 2 km.
Toán lớp 2 Tập 2 trang 69 Bài 2: Số?
Mẫu: 4 km + 3 km = 7 km 25 km – 10 km = 15 km
8 km + 9 k m = ? km 32 km – 14 km = ? km
Hướng dẫn giải
8 km + 9 km = 17 km 32 km – 14 km = 18 km
Toán lớp 2 Tập 2 trang 69 Bài 3: Biết chiều dài đoạn đường bộ từ Hà Nội đến một số tỉnh như sau:
Đoạn đường bộ |
Chiều dài |
Hà Nội – Hà Nam |
54 km |
Hà Nội – Thái Bình |
106 km |
Hà Nội – Cao Bằng |
280 km |
Hà Nội – Lạng Sơn |
155 km |
a) Trong các tỉnh trên, tỉnh nào xa Hà Nội nhất, tỉnh nào gần Hà Nội nhất?
b) Trong các tỉnh trên, đường bộ từ Hà Nội đến những tỉnh nào dài hơn 100 km?
Hướng dẫn giải
a) Tỉnh xa Hà Nội nhất là tỉnh Cao Bẳng.
Tỉnh gần Hà Nội nhất là tỉnh Hà Nam.
b) Các tỉnh: Hà Nội – Thái Bình; Hà Nội – Cao Bằng; Hà Nội – Lạng Sơn.
Toán lớp 2 Tập 2 trang 70 Bài 4: Cốc kiện Tròi.
Hành trình cóc lên Thiên Định kiện Trời làm mưa cứu muôn loài được cho như sau:
Cóc đi 28 km thì gặp cua. Cóc và cua đi thêm 36 km nữa thì gặp hổ và gấu. Cóc, cua, hổ và gấu đi thêm 46 km nữa thì gặp ong mật và cáo. Hỏi:
a) Cóc đi bao nhiêu ki-lô-mét thì gặp hổ và gấu?
b) Tính từ chỗ gặp cua, cóc đi bao nhiêu ki-lô-mét thì gặp ong mật và cáo?
Hướng dẫn giải
a) Cóc cần đi số ki-lô-mét là:
28 + 36 = 64 (km)
b) Cóc cần đi số ki-lô-mét là:
36 + 46 = 82 (km)
Đáp số: a) 64 km; b) 82 km