Trắc nghiệm Toán 8 Bài 3: Phép nhân, phép chia phân thức đại số
Câu 1. Kết quả của phép chia có tử thức gọn nhất là
A. x – 1
B. 3
C. –3
D. x + 1
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
.
Vậy kết quả của phép chia có tử thức là x − 1.
Câu 2. Biết . Tìm A, B.
A. A = (x – 2)2; B = 9(x + 2)
B. A = 9(x + 2); B = (x – 2)2
C. A = 9(x – 2); B = (x + 2)2
D. A = (x + 2)2; B = 9(x – 2)
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Vậy A = (x – 2)2; B = 9(x + 2)
Câu 3. Thực hiện phép nhân ta được phân thức có mẫu thức gọn nhất là
A. 7(x – 5)
B. 3(x + 3)
C. 7(x – 3)
D. 3(x + 5)
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
= =
Do đó, khi thực hiện phép nhân ta được phân thức có mẫu thức là 3(x+3).
Câu 4. Tìm biểu thức A thỏa mãn biểu thức: .
A. 4(x – 2y)
B. 4(x + 2y)
C. 4(x + 3y)
D. 4(x – 3y)
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
A =
=
= = 4(x – 3y)
Câu 5. Cho biểu thức A = . Bạn An rút gọn được A = , bạn Chi rút gọn được A = . Chọn khẳng định đúng.
A. Bạn An đúng, bạn Chi sai.
B. Bạn An sai, bạn Chi đúng.
C. Hai bạn đều sai.
D. Hai bạn đều đúng.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
A =
=
= =
Câu 6. Kết quả của phép nhân là
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Câu 7. Phân thức nghịch đảo của phân thức với là
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Phân thức nghịch đảo của phân thức là .
Câu 8. Muốn chia phân thức cho phân thức
A. ta nhân với phân thức nghịch đảo của
B. ta nhân với phân thức
C. ta nhân với phân thức nghịch đảo của
D. ta cộng với phân thức nghịch đảo của
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Muốn chia phân thức cho phân thức ta nhân với phân thức nghịch đảo của .
Câu 9. Kết quả phép tính là
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Câu 10. Kết quả của phép chia là
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Câu 11. Tìm x thỏa mãn = 1
A. x = 0
B. x = 1
C. x = – 1
D. x = 3
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Khi đó
x + 2 = 3
x = 1 (TM)
Câu 12. Tìm x nguyên để : (x + 5) nguyên.
A. x = −5
B. x = −6
C. x = −7
D. x = −5; x = −7
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Điều kiện:
Để nguyên thì (x + 6) ∈ Ư(1) = {±1}.
Ta có bảng sau
x + 6 |
−1 |
1 |
x |
−7 (TM) |
−5 (loại) |
Vậy để thì x = −7.
Câu 13. Rút gọn biểu thức A = + sau đó tính giá trị biểu thức A khi x = 994.
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
A =
Khi x = 994, ta có A = .
Câu 14. Với x = 4, y = 1, z = −2, hãy tính giá trị biểu thức A =
A. – 6
B. 6
C. 3
D. – 3
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
A =
=
= .
Với x = 4, y = 1, z = −2 ta có: A = = 6.
Câu 15. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A =
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
A =
Ta có nên
Khi đó hay
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi nên hay .
Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức A = là khi và chỉ khi x = .