Mời các quý thầy cô cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây:
TIẾT 52: KIỂM TRA CUỐI KỲ II
– Chủ đề Trung Quốc.
– Chủ đề Đông Nam Á.
– Năng lực chung: Tổng hợp kiến thức để giải quyết vấn đề.
– Phẩm chất: trung thực, trách nhiệm.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
3.1. Ổn định:
Ngày dạy |
Lớp |
Sĩ số |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2. Kiểm tra bài cũ:Không kiểm tra.
3.3. Hoạt động học tập:
Chủ đề/Mức độ nhận thức |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
CĐ Trung Quốc |
Biết vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ của Nhật Bản. Trình bày được đặc điểm tự nhiên, dân cư – xã hội, quá trình phát triển và tình hình phát triển kinh tế Trung Quốc. |
Phân tích được những thuận lợi và khó khăn của điều kiện tự nhiên, dân cư đối với sự phát triển kinh tế – xã hội của Trung Quốc. |
Chứng minh và giải thích được những thành tựu trong quá trình phát triển kinh tế – xã hội cũng như những thách thức mà Trung Quốc phải đối mặt. |
Đánh giá hiệu quả trong chính sách phát triển kinh tế – xã hội của Chính phủ Trung Quốc, liên hệ với Việt Nam. |
40% tổng số điểm = 4,0 điểm |
Số câu: 04 TN Số điểm: 1,0 |
Số câu: 02 TN + 01 TL Số điểm: 2,0 |
Số câu: 02 TN Số điểm: 0,5 |
Số câu: 02 TN Số điểm: 0,5 |
CĐ Đông Nam Á |
Biết vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ của Đông Nam Á. Trình bày được đặc điểm tự nhiên, dân cư – xã hội, quá trình phát triển và tình hình phát triển kinh tế Đông Nam Á. Sự ra đời, phát triển và những thách thức của ASEAN. |
Phân tích được những thuận lợi và khó khăn của điều kiện tự nhiên, dân cư đối với sự phát triển kinh tế – xã hội của Đông Nam Á. Mục tiêu và cơ chế phối hợp của ASEAN. |
Phân tích tình hình phát triển các ngành kinh tế Đông Nam Á và giải thích được nguyên nhân. |
Đề xuất các giửi pháp phát triển kinh tế – xã hội; Liên hệ với Việt Nam và vai trò của Việt Nam trong việc xây dựng ASEAN. |
60% tổng số điểm = 6,0 điểm |
Số câu: 08 TN Số điểm: 2,0 |
Số câu: 02 TN + 01 TL Số điểm: 2,0 |
Số câu: 04 TN Số điểm: 1,0 |
Số câu: 04 TN Số điểm: 1,0 |
Tổng số điểm: 10 điểm
|
Số câu: 12 TN 3,0 điểm (30% tổng số điểm) |
Số câu: 04 TN + 02 TL 4,0 điểm (40% tổng số điểm) |
Số câu: 06 TN 1,5 điểm (15% tổng số điểm) |
Số câu: 06 TN 1,5 điểm (15% tổng số điểm) |
ĐỀ SỐ 01
Câu 1: Những thay đổi quan trọng trong nền kinh tế Trung Quốc là kết quả của
C.công cuộc hiện đại hóa. D. cuộc cách mạng văn hóa.
Câu 2: Đặc điểm chính của địa hình Trung Quốc là
Câu 3: Thế mạnh nổi bật để phát triển công nghiệp nông thôn của Trung Quốc là
Câu 4: Dân tộc nào chiếm số dân dông nhất ở Trung Quốc?
A.Hán. B. Choang. C. Tạng. D. Hồi.
Câu 5: Bình quân lương thực theo đầu người của Trung Quốc vẫn còn thấp là do
C.dân số đông nhất thế giới. D. năng suất cây lương thực thấp.
Câu 6: Vùng trồng lúa gạo của Trung Quốc tập trung ở khu vực có khí hậu nào dưới đây?
D.Cận nhiệt gió mùa và nhiệt đới gió mùa.
Câu 7: Dân cư Trung Quốc tập trung chủ yếu ở miền Đông vì miền này
B.có kinh tế phát triển, rất giàu tài nguyên.
Câu 8: Một trong những thành tựu quan trọng nhất của Trung Quốc trong phát triển kinh tế – xã hội là
A.thu nhập bình quân đầu người tăng nhanh.
Câu 9: Cho bảng số liệu sau:
SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC, BÔNG CỦA TRUNG QUỐC
GIAI ĐOẠN 2004 – 2014
(Đơn vị: Triệu tấn)
Năm |
2004 |
2012 |
2014 |
Lương thực |
422,5 |
590,0 |
607,1 |
Bông vải |
5,7 |
6,84 |
6,16 |
(Nguồn: Viện nghiên cứu Trung Quốc)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng lương thực, bông của Trung Quốc thời kì 2004 – 2014?
C.Sản lượng lương thực tăng nhanh hơn sản lượng bông.
Câu 10: Cho bảng số liệu sau:
SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC, BÔNG CỦA TRUNG QUỐC GIAI ĐOẠN 2004 – 2014
(Đơn vị: Triệu tấn)
Năm |
2004 |
2012 |
2014 |
Lương thực |
422,5 |
590,0 |
607,1 |
Bông vải |
5,7 |
6,84 |
6,16 |
(Nguồn: Viện nghiên cứu Trung Quốc)
Để thể hiện sản lượng lương thực, bông vải của Trung Quốc giai đoạn 2004 – 2014 theo bảng số liệu, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
Câu 11: Nguyên nhân chủ yếu nhất làm cho diện tích rừng ở các nước Đông Nam Á bị thu hẹp là do
A.khai thác không hợp lí và cháy rừng.
Câu 12: Đông Nam Á nằm ở vị trí cầu nối giữa các lục địa nào sau đây?
Câu 13: Phát biểu nào sau đây không đúng về tự nhiên của Đông Nam Á lục địa?
Câu 14: Hướng phát triển của công nghiệp Đông Nam Á không phải là
C.tập trung sản xuất phục vụ nhu cầu trong nước.
Câu 15: Mục đích chủ yếu của việc trồng cây công nghiệp lấy dầu ở Đông Nam Á là
A.mở rộng xuất khẩu thu ngoại tệ.
Câu 16: Nguyên nhân chính làm cho ngành khai thác hải sản ở các nước Đông Nam Á chưa phát huy được lợi thế là
A.phương tiện khai thác thô sơ, chậm đổi mới.
Câu 17: Ý nào sau đây không phải là hướng phát triển của các nước Đông Nam Á?
D.Tập trung đẩy mạnh khai thác tài nguyên thiên nhiên.
Câu 18: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho sản lượng lúa gạo của khu vực Đông Nam Á tăng lên trong những năm gần đây?
B.Áp dụng các biện pháp thâm canh.
Câu 19: Đông Nam Á biển đảo nằm trong các đới khí hậu nào sau đây?
B.Nhiệt đới, cận xích đạo và xích đạo.
Câu 20: Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ trình độ phát triển của ASEAN còn chưa đồng đều?
A.GDP của một số nước rất cao, trong khi nhiều nước còn thấp
Câu 21: Lượng điện tiêu dùng bình quân theo đầu người ở các nước Đông Nam Á hiện nay còn thấp là biểu hiện trực tiếp của
A.chất lượng cuộc sống thấp. B. nền kinh tế phát triển chậm.
Câu 22: Công nghiệp chế biến thực phẩm phân bố rộng khắp các nước Đông Nam Á là do nguyên nhân chủ yếu nào sauđây?
D.Nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú.
Câu 23: Công nghiệp sản xuất và lắp ráp ô tô của Đông Nam Á phát triển nhanh trong những năm gần đây chủ yếu là do
C.liên doanh với các hãng nổi tiếng ở nước ngoài.
Câu 24: Cho bảng số liệu:
TỔNG GDP TRONG NƯỚC CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, GIAI ĐOẠN 2010 – 2015
(Đơnvị:Triệu đô la Mỹ)
Năm |
2010 |
2012 |
2013 |
2014 |
2015 |
In – dô – nê – xi – a |
755 094 |
917 870 |
912 524 |
890 487 |
861 934 |
Thái Lan |
340 924 |
397 291 |
419 889 |
404 320 |
395 168 |
Xin – ga – po |
236 422 |
289 269 |
300 288 |
306 344 |
292 739 |
Việt Nam |
116 299 |
156 706 |
173 301 |
186 205 |
193 412 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu,cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tổng GDP trong nước theo giá hiện hành của một số quốc gia,giai đoạn2010 – 2015?
Câu 25: Cho biểu đồ về xuất nhập khẩu của Lào, Xin – ga – po và Cam – pu – chia, giai đoạn 2010 – 2016:
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
C.Tốc độ tăng trưởng xuất nhập khẩu của Lào, Xin – ga – po và Cam – pu – chia.
Câu 26: Cho bảng số liệu:
TỔNG DỰ TRỮ QUỐC TẾ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2010 VÀ 2015
(Đơnvị: Tỷ đô la Mỹ)
Năm |
Trung Quốc |
Nhật Bản |
Thái Lan |
Việt Nam |
2010 |
286,6 |
106,1 |
167,5 |
12,5 |
2015 |
334,5 |
120,7 |
151,3 |
28,3 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu,cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tổng dự trữ quốc tế của một số quốc gia,năm 2010 và 2015?
C.Thái Lan tăng chậm hơn Việt Nam.
Câu 27: Cho bảng số liệu:
XUẤT KHẨU VÀ NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤCỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2015
(Đơn vị: Tỷ USD)
Quốc gia |
Ma – lai – xi – a |
Thái Lan |
Xin – ga – po |
Việt Nam |
Xuất khẩu |
210,1 |
272,9 |
516,7 |
173,3 |
Nhập khẩu |
187,4 |
228,2 |
438,0 |
181,8 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê,2017)
Để thể hiện giá trị xuất khẩu và nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của một số quốc gia năm 2015 theo bảng số liệu trên, biểu đồ nào là thích hợp nhất?
A.Cột. B. Đường.
Câu 28: Một số nước Đông Nam Á có tốc độ tăng trưởng công nghiệp nhanh trong những năm gần đây chủ yếu là do
A.mở rộng thu hút đầu tư nước ngoài.
Câu 1 (1,5 điểm): Trình bày sự phân bố công nghiệp của Trung Quốc và giải thích nguyên nhân.
Câu 2 (1,5 điểm): Phân tích đặc điểm tự nhiên khu vực Đông Nam Á lục địa.
ĐỀ SỐ 02
Câu 1: Miền Đông Trung Quốc thuộc kiểu khí hậu
A.cận nhiệt đới và ôn đới gió mùa.
Câu 2: Các dân tộc ít người của Trung Quốc phân bố rải rác ở khu vực nào sau đây?
C.Vùng núi cao phía tây. D. Dọc biên giới phía nam.
Câu 3: Trung Quốc không áp dụng chính sách, biện pháp nào sau đây trong cải cách nông nghiệp?
Câu 4: Dân tộc nào chiếm số dân dông nhất ở Trung Quốc?
A.Hán. B. Choang. C. Tạng. D. Hồi.
Câu 5: Những thay đổi quan trọng trong nền kinh tế Trung Quốc là kết quả của
C.công cuộc hiện đại hóa. D. cải cách trong nông nghiệp.
Câu 6: Trung Quốc không áp dụng chính sách, biện pháp nào trong cải cách ngành nông nghiệp?
D.Hạn chế xuất khẩu lương thực, thực phẩm.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây không đúng về nền kinh tế Trung Quốc hiện nay?
D.Khoảng cách về kinh tế giữa các vùng ngày càng được rút ngắn.
Câu 8: Trung Quốc đã áp dụng biện pháp chủ yếu nào sau đây để thu hút đầu tư nước ngoài?
C.Thành lập các đặc khu kinh tế. D. Mở các trung tâm thương mại.
Câu 9: Cho bảng số liệu sau:
SẢN LƯỢNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CỦA TRUNG QUỐC
Năm |
1985 |
1995 |
2004 |
Xếp hạng trên thế giới |
Than (triệu tấn) |
961,5 |
1536,9 |
1634,9 |
1 |
Điện (tỉ Kwh) |
390,6 |
956,0 |
2187,0 |
2 |
Thép (triệu tấn) |
47 |
95 |
272,8 |
1 |
Xi măng (triệu tấn) |
146 |
476 |
970,0 |
1 |
(Nguồn: Sách giáo khoa Địa lí 11, NXB Giáo dục)
Nhận xét nào sau đây đúng với sản lượng một số sản phẩm công nghiệp của Trung Quốc từ năm 1985 đến năm 2004?
D.Sản lượng xi măng tăng nhanh hơn sản lượng thép.
Câu 10: Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ NHẬP KHẨU CỦA TRUNG QUỐC
(Đơn vị: %)
Năm |
1985 |
1995 |
2004 |
2010 |
2015 |
Xuất khẩu |
39,3 |
53,5 |
51,4 |
53,1 |
57,6 |
Nhập Khẩu |
60,7 |
46,5 |
48,6 |
46,9 |
42,4 |
(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2016, NXB Thống kê 2017)
Để thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 1985 – 2015, theo bảng số liệu, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A.Miền. B. Cột.
Xem thêm