Bộ 5 đề thi Địa Lí lớp 10 học kì 2 năm 2021 tải nhiều nhất – Đề 1
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Học kì 2
Môn: Địa lí 10
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 1)
Câu 1 (3 điểm): Cho bảng số liệu: Nhiệt độ trung bình tại một số địa điểm (oC)
Địa điểm |
Nhiệt độ trung bình tháng I |
Nhiệt độ trung bình tháng VII |
Nhiệt độ trung bình năm |
Lạng Sơn |
13,3 |
27,0 |
21,2 |
Hà Nội |
16,4 |
28,9 |
23,5 |
Huế |
19,7 |
29,4 |
25,1 |
Đà Nẵng |
21,3 |
29,1 |
25,7 |
Quy Nhơn |
23,0 |
29,7 |
26,8 |
TP Hồ Chí Minh |
25,8 |
27,1 |
27,1 |
Dựa vào Át lát Địa lí Việt Nam và kiến thức đã học, hãy nhận xét, giải thích về sự thay đổi nhiệt độ từ Bắc vào Nam
Câu 2 (2 điểm): Trình bày đặc điểm gió phơn. Ở Việt Nam vùng nào chịu ảnh hưởng của loại gió này mạnh nhất?
Câu 3 (2 điểm): So sánh cơ cấu dân số già với cơ cấu dân số trẻ.
Câu 4 (3 điểm): Cho bảng số liệu:
Tỉ suất sinh, tỉ suất tử ở nước ta, giai đoạn 1960 – 2011 (Đơn vị: ‰)
Năm |
Tỉ suất sinh |
Tỉ suất tử |
Năm |
Tỉ suất sinh |
Tỉ suất tử |
1960 |
46,0 |
12,0 |
1994 |
25,3 |
6,7 |
1970 |
34,6 |
6,6 |
1999 |
19,9 |
5,6 |
1979 |
32,2 |
7,2 |
2009 |
17,6 |
6,8 |
1989 |
30,1 |
7,3 |
2011 |
17,0 |
7,0 |
a.Vẽ biểu đồ kết hợp thể hiện Tỉ suất sinh , tỉ suất tử và tỉ suất gia tăng tự nhiên ở nước ta giai đoạn 1960 – 2011
b.Nhận xét về xu hướng thay đổi Tỉ suất sinh , tỉ suất tử, tỉ suất gia tăng tự nhiên ở nước ta giai đoạn 1960 – 2011 và giải thích.
Bộ 5 đề thi Địa Lí lớp 10 học kì 2 năm 2021 tải nhiều nhất – Đề 2
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Học kì 2
Môn: Địa lí 10
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 2)
A. TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM) Chọn đáp án đúng
Câu 1: Nhân tố có tác dung lớn đến việc lựa chon địa điểm xây dựng khu công nghiệp trên thế giới cũng như Việt Nam là
A. Vị trí địa lí
B. Tài nguyên thiên nhiên
C. Dân cư và nguồn lao động
D.Cơ sở hạ tầng
Câu 2. Ngành công nghiệp được coi là thước đo trình độ kinh tế -kỉ thuật của mọi quốc gia trên thế giới là
A. Cơ khí
B. Điên tử, tin học
C. Hóa chất
D. Dệt may
Câu 3: Các hoạt động dịch vụ như: giao thông vận tải ,thông tin liên lạc tài chính, bảo hiểm, kinh doanh bất động sản thuộc cơ cấu ngành dịch vụ
A. Dịch vụ kinh doanh
B. Dịch vụ tiêu dùng
C. Dịch vụ công
D. Không thuộc loại dịch vụ nào
Câu 4: Dịch vụ là ngành
A. Chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP của các nước trên thế giới
B. Chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP của các nước phát triển
C. Chiếm tỉ trọng khá thấp trong cơ cấu GDP của các nước đang phát triển
D. B và C đúng
Câu 5: Sản phẩm của ngành giao thông vận tải là
A. Hành khách ,đủ mọi lứa tuổi và giới tính
B. Xi măng ,sắt thép ,gạch ,đồ sành sứ
C.Sự vận chuyển người và hàng hóa
D. A,B,C đúng
Câu 6: Trị tuyệt đối của khối lượng vận chuyển của một phương tiện vận tải nào đó trong một khoảng thời gian nhất định thường là
A. Lớn hơn khối lượng luân chuyển
B. Nhỏ hơn khối lượng luân chuyển
C. Bằng khối lượng luân chuyển
D. A và C đúng
Câu 7: Ý nào sau đây không đúng với ngành vận tải đường sắt
A. Tốc độ nhanh
B. Rất cơ động
C. Thiếu cơ động
D. Cần có đường ray
Câu 8: Phương tiện vận tải gây ô nhiễm môi trường nhiều nhất là
A. Máy bay và xe lửa
B. Ô tô và vàu du lịch
C. Ô tô và máy bay
D. Tàu du lịch và xe lửa
Câu 9: Kênh đào Xuy-ê la kênh đào rút ngắn khoảng cách đi từ
A. Đại tây dương -Thái Bình Dương
B. Thái Bình Dương-Ấn Độ Dương
C. Ấn Độ Dương -Bắc Băng Dương
D. Đại Tây Dương- Bắc băng Dương
Câu 10: Ý nào dưới đây không đúng với vai trò của ngành thông tin liên lạc?
A. Đảm nhận việc vận chuyển thông tin một cách nhanh chóng và kịp thời
B. Thực hiện các mối giao lưu trong nước và thế giới
C. Thông tin liên lạc góp phần đảm bảo nhu cầu tình cảm của con người
D. Thông tin liên lạc có vai trò rất quan trọng với người cổ xưa
Câu 11: Tiền tệ đem ra trao đổi trên thị trường có thể được xem là
A. Thước đo giá trị hàng hóa
B. Vật ngang giá
C.Loại hàng hóa
D. A và B đúng
Câu 12: Theo quy luật cung cầu ,khi cung lớn hơn cầu thì
A. Sản xuất ổn định ,giá cả phải chăng
B. Sản xuất giảm sút ,giá cả rẻ
C. Sản xuất sẽ phát triển mạnh ,giá đắt
D. A,B C đúng
TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm): Hoàn thiện nội dung sau:
1- Môi trường là gì
2- Sự khác nhau giữa môi trường tự nhiên và môi trường nhân tạo
3- Các chức năng của môi trường địa lí
Câu 2 (2,5 điểm): Chứng minh nhân tố tự nhiên ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố ngành giao thông vận tải?
Trình bày ưu điểm, nhược điểm của giao thông vận tải đường ô tô và đường sông hồ
Câu 3 (3 điểm): Cho bảng số liệu sau về giá trị xuất khẩu của các quốc gia
Quốc gia |
Gía trị xuất khẩu (tỉ USD) |
Dân số (trệu người ) |
Hoa Kì |
819.0 |
293.6 |
Trung Quốc |
858,9 |
1306.9 |
Nhật Bản |
566.5 |
127.6 |
a) Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện giá trị xuất khẩu của các quốc gia trên
b)Tính giá trị xuất khẩu bình quân theo đầu người của các quốc gia
c) Rút ra nhận xét cần thiết
Bộ 5 đề thi Địa Lí lớp 10 học kì 2 năm 2021 tải nhiều nhất – Đề 3
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Học kì 2
Môn: Địa lí 10
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 3)
A. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu 1. Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp
A.Sản xuất phân tán trong không gian.
B.Sản xuất bao gồm hai giai đoạn.
C.Sản xuất công nghiệp bao gồm nhiều ngành phức tạp, được phân bố tỉ mỉ, có sự phối hợp chặt chẽ để tạo ra sản phẩm cuối cùng.
D.Sản xuất có tính tập trung cao độ.
Câu 2. Nhân tố làm thay đổi việc khai thác, sử dụng tài nguyên và phân bố hợp lí các ngành công nghiệp
A. Dân cư và lao động
B. Thị trường
C. Tiến bộ khoa học kĩ thuật
D. Chính sách
Câu 3. Ngành công nghiệp nào sau đây không thuộc ngành năng lượng?
A. Khai thác than
B. Khai thác dầu khí
C. Điện lực
D. Lọc dầu
Câu 4. Hình thức cơ bản nhất để tiến hành hoạt động công nghiệp là
A. Điểm công nghiệp
B. Xí nghiệp công nghiệp
C. Khu công nghiệp
D. Trung tâm công nghiệp
Câu 5. Ngành dịch vụ nào dưới đây không thuộc nhóm ngành dịch vụ kinh doanh
A. Giao thông vận tải
B. Tài chính
C. Bảo hiểm
D. Các hoạt động đoàn thể
Câu 6. Khi lựa chọn loại hình giao thông vận tải và thiết kế các công trình giao thông,yếu tố đầu tiên phải chú ý đến là
A. Trình độ kỹ thuật
B. Vốn đầu tư
C. Dân cư
D. Điều kiện tự nhiên
Câu 7. Hiện nay ngành đường sắt đang bị cạnh tranh khốc liệt bởi ngành đường ô tô lý do chính là vì
A.Thiếu cơ động, chỉ hoạt động được trên những tuyến cố định.
B.Vốn đầu tư lớn.
C. Sử dụng nhiều lao động để điều hành.
D. Tất cả các lý do trên.
Câu 8. Tổ chức lãnh thổ công nghiệp với các hình thức đã góp phần thành công sự nghiệp công nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước chủ yếu ở
A. Các nước phát triển.
B. Các nước dang phát triển.
C. Ý A và B đúng.
D. Các nước phát triển và nước công nghiệp mới.
Câu 9. Điểm công nghiệp có mặt hạn chế
A. Tốn kém nhiều vào đầu tư cơ sở hạ tầng.
B. Không tận dụng được các phế liệu, giá thành sản phẩm cao.
C. không liên hệ về kĩ thuật, kinh tế với các xí nghiệp khác.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 10. Ở các nước phát triển, số người hoạt động trong ngành dịch vụ là
A. 50 → 55%.
B. 55 → 60%.
C. 60 → 65%.
D. trên70%.
Câu 11. Số hành khách và số tấn hàng hóa được vận chuyển gọi là
A. Khối lượng luân chuyển.
B. Khối lượng vận chuyển.
C. Khối lượng luân chuyển và vận chuyển.
D. Cự ly vận chuyển trung bình.
Câu 12. Chở nặng, đi xa, tốc độ nhanh, ổn định và giá rẻ là đặc điểm của
A. Đường sắt.
B. Đường biển.
C. Đường ô tô.
D. Hàng không.
Câu 13. Các hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp đa dạng, phong phú, tùy thuộc vào
A. Điều kiện tự nhiên – dân cư.
B. Kinh tế – chính sách.
C. Tiến bộ của khoa học kĩ thuật.
D. Các ý đều đúng.
Câu 14. Điểm công nghiệp có mặt tích cực
A. có tính cơ động, dễ ứng phó với các sự cố.
B. Dễ thay đổi thiết bị.
C. không ràng buộc, không làm ảnh hưởng đến các xí nghiệp khác.
D. Các ý đều đúng.
Câu 15. Có các xí nghiệp nòng cốt (hay hạt nhân) là đặc điểm của trung tâm công nghiệp
A. Đúng
B. Sai
Câu 16. Sự phân bố ngành dịch vụ tiêu dùng thường gắn bó mật thiết với
A. Vùng sản xuất nguyên liệu.
B. Điểm công nghiệp.
C. Vùng công nghiệp.
D. Phân bố dân cư.
Câu 17. ở các hoang mạc nhiệt đới ảnh hưởng thuận lợi đến loại hình giao thông nào?
A. Đường sắt.
B. Đường sông.
C. Đường ô tô.
D. Gia súc, lạc đà.
Câu 18. Để phát triển kinh tế – xã hội miền núi, giao thông cần đi trước một bước vì
A.Thúc đẩy giao lưu giữa các địa phương miền núi, miền núi với đồng bằng.
B.Tạo điều kiện khai thác thế mạnh to lớn của miền núi.
C. Thúc đẩy sự phân công lao động theo lãnh thổ, hình thành cơ cấu kinh tế miền núi.
D.Tất cả các ý trên.
Câu 19. Ngành công nghiệp nào là cơ sở để phát triển nền công nghiệp hiện đại là
A. Công nghiệp điện lực
B. Công nghiệp luyện kim.
C. Công nghiệp cơ khí.
D. Công nghiệp điện tử tin học.
Câu 20. Có một vài ngành công nghiệp chủ yếu tạo nên lượng chuyên môn hóa. Đó là đặc điểm của
A. điểm công nghiệp.
B. Khu công nghiệp tập trung.
C. trung tâm công nghiệp.
D. Vùng công nghiệp.
B. TỰ LUẬN (5.0 điểm)
Câu 1 (2.0 đ): Em hãy cho biết điều kiện tự nhiên có ảnh hưởng như thế nào đến sự phát triển và phân bố ngành giao thông vận tải?
Câu 2 (3.0 đ) Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ NHẬP KHẨU HÀNG HOÁ CỦA
HOA KỲ- TRUNG QUỐC- NHẬT BẢN NĂM 2004 (Đơn vị: Tỉ USD)
Quốc gia |
Giá trị xuất khẩu |
Giá trị nhập khẩu |
Hoa Kỳ |
819,0 |
1526,4 |
Trung Quốc |
858,9 |
834,4 |
Nhật Bản |
566,5 |
464,1 |
a. Tính cán cân thương mại của các nước trên
b. Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện giá trị xuất khẩu và nhập khẩu của các nước trên.
c. Rút ra nhận xét
Bộ 5 đề thi Địa Lí lớp 10 học kì 2 năm 2021 tải nhiều nhất – Đề 4
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Học kì 2
Môn: Địa lí 10
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 4)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Câu 1: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của sản xuất công nghiêp
A. bao gồm hai giai đoạn.
B. có tính tập trung cao độ.
C. phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên.
D. bao gồm nhiều ngành, được phân công tỉ mỉ và có sự phối hợp giữa nhiều ngành.
Câu 2: Ngành công nghiệp điện tử – tin học có ưu điểm
A. thời gian xây dựng tương đối ngắn.
B. thu được lợi nhuận tương đối dễ dàng.
C. thời gian hoàn vốn nhanh.
D. không tiêu thụ nhiều kim loại.
Câu 3: Ngành công nghiệp thực phẩm có vai trò
A. đáp ứng nhu cầu hàng ngày của con người về ăn, uống.
B. sản xuất ra nhiều sản phẩm mới.
C. giải quyết về nhu cầu may mặc, sinh hoạt của con người.
D. là ngành kinh tế mũi nhọn của nhiều nước.
Câu 4: Là một trong những ngành kinh tế quan trọng và cơ bản của một quốc gia
A. công nghiệp điện tử – tin học.
B. công nghiệp năng lượng.
C. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
D. công nghiệp thực phẩm.
Câu 5: Khoáng sản được coi là “vàng đen” của nhiều quốc gia
A. dầu .
B. than.
C. sắt.
D. đồng.
Câu 6: Là khu vực có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất trên thế giới
A. Châu Phi.
B. Trung Đông.
C. Bắc Mĩ.
D. Mĩ Latinh.
Câu 7: Ngành công nghiệp nào sau đây không thuộc ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng
A. thịt, cá hộp và đông lạnh.
B. Sành – sứ – thủy tinh.
C. da giày.
D. dệt may.
Câu 8: Quốc gia có ngành dệt – may phát triển nhất trên thế giới là
A. LB Nga.
B. Trung Quốc.
C. Việt Nam.
D. Hoa Kì.
Câu 9: Là thước đo trình độ phát triển kinh tế – kĩ thật của mọi quốc gia trên thế giới là ngành
A. công nghiệp năng lượng
B. công nghiệp điện tử – tin học.
C. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
D. công nghiệp thực phẩm.
Câu 10: Quốc gia có tổng sản lượng điện > 3000 (tỉ kW.h/năm)
A. Trung Quốc.
B. LB Nga.
C. Việt Nam.
D. Hoa Kì.
Câu 11: Ngành dệt – may được phân bố rộng rãi ở nhiều nước vì
A. nguồn nguyên liệu tự nhiên và nhân tạo phong phú.
B. không chiếm diện tích rộng
C. tạo điều kiện tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp
D. góp phần cải thiện đời sống.
Câu 12: Đặc điểm của trung tâm công nghiệp
A. đồng nhất với một điểm dân cư.
B. khu vực có ranh giới rõ ràng.
C. gắn với đô thị vừa và lớn, có vị trí thuận lợi
D. vùng lãnh thổ rộng lớn.
Câu 13: Sản xuất các sản phẩm vừa để tiêu dùng trong nước, vừa xuất khẩu là của hình thức của tổ chức lãnh thổ công nghiêp
A. điểm công nghiệp.
B. khu công nghiệp tập trung.
C. trung tâm công nghiệp.
D. vùng công nghiệp.
Câu 14: Là một trong các phân ngành của ngành công nghiệp điện tử – tin học
A. nhựa.
B. máy tính.
C. khai thác than.
D. rau quả sấy và đóng hộp.
Câu 15: Cho bảng số liệu:
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG CÁC SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CỦA THẾ GIỚI, THỜI KÌ 1970 – 2003 (Đơn vị: %)
Năm |
1970 |
1980 |
1990 |
2003 |
Than |
100 |
128 |
115 |
180 |
Dầu mỏ |
100 |
131 |
142 |
167 |
Điện |
100 |
166 |
238 |
299 |
Thép |
100 |
114 |
129 |
146 |
Nhận định nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng các sản phẩm công nghiệp của thế giới thời kì 1970 – 2003?
A. điện có tốc độ tăng trưởng cao nhất.
B. tốc độ tăng trưởng của thép thấp hơn so với điện.
C. tốc độ tăng trưởng của than tăng liên tục.
D. tốc độ của dầu mỏ tăng liên tục và tăng cao hơn so với thép.
Câu 16: Điện là sản phẩm của ngành:
A. công nghiệp điện tử – tin học.
B. công nghiệp năng lượng.
C. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
D. công nghiệp thực phẩm.
Câu 17: Quốc gia có số dân đông nhất hiện nay trên thế giới là:
A. Trung Quốc
B. Việt Nam.
C. Hoa Kì.
D. LB Nga.
Câu 18: Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU LAO ĐỘNG THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA PHÁP NĂM 2000
Nước |
Chia ra (%) |
||
Khu vực I |
Khu vực II |
Khu vực III |
|
Pháp |
5,1 |
27,8 |
67,1 |
Theo em, biểu đồ thích hợp là
A. đường.
B. miền.
C. cột.
D. tròn.
Câu 19: Đồng nhất với một điểm dân cư là của hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp:
A. điểm công nghiệp.
B. khu công nghiệp tập trung.
C. trung tâm công nghiệp.
D. vùng công nghiệp.
Câu 20: Với ưu điểm “đòi hỏi vốn đầu tư ít, quy trình sản xuất tương đối đơn giản, thời gian hoàn vốn nhanh…” là của ngành:
A. công nghiệp năng lượng.
B. công nghiệp điện tử-tin học.
C. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
D. công nghiệp thực phẩm.
Câu 21: Nguyên liệu quý cho công nghiệp hóa học, dược phẩm là vai trò của ngành
A. khai thác than.
B. khai thác dầu.
C. công nghiệp điện lưc.
D. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
Câu 22: Khu vực có mật độ dân số 4người/km2:
A. Đông Nam Á.
B.Tây Âu.
C. Châu Đại Dương.
D. Ca-ri-bê.
Câu 23: Ảnh hưởng tiêu cực của đô thị hóa tới phát triển kinh tế- xã hội và môi trường
A. đẩy nhanh tốc độ tăng trưởng kinh tế.
B. thay đổi phân bố dân cư và lao động.
C. thay đổi quá trình sinh, tử và hôn nhân.
D. nạn thiếu việc làm, nghèo nàn ở thành phố ngày càng phát triển.
Câu 24: Đây không phải là vai trò của công nghiệp
A. sản xuất ra nhiều sản phẩm mới .
B. thúc đẩy sự phát triển của nhiều ngành kinh tế.
C. tạo điều kiện khai thác có hiệu quả các nguồn tài nguyên thiên nhiên.
D. góp phần thực hiện thành công sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
II. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1. Trình bày đặc điểm khu công nghiệp tập trung. (2,0 điểm)
Câu 2. Vai trò của công nghiệp điện lực? Điện được sản xuất từ những nguồn nào? (2,0 điểm)
Bộ 5 đề thi Địa Lí lớp 10 học kì 2 năm 2021 tải nhiều nhất – Đề 5
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Học kì 2
Môn: Địa lí 10
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 5)
I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1: Vận tải hành khách chịu ảnh hưởng lớn nhất của nhân tố
A. cơ sở hạ tầng.
B. phân bố dân cư.
C. đặc điểm khí hậu.
D. tài nguyên khoáng sản.
Câu 2: Ngành vận tải có tốc độ vận chuyển nhanh, chi phí cao là
A. đường bộ.
B. đường biển.
C. đường hàng không.
D. đường sắt.
Câu 3: Ngành vận tải chiếm tỉ trọng lớn nhất về khối lượng luân chuyển hàng hóa thế giới là
A. đường biển.
B. đường bộ.
C. đường hàng không.
D. đường sắt.
Câu 4: Dịch vụ không có vai trò
A. tạo việc làm, sử dụng hiệu quả nguồn lao động.
B. thúc đẩy các ngành sản xuất vật chất phát triển.
C. tạo ra khối lượng của cải vật chất lớn cho xã hội.
D. khai thác tốt hơn tài nguyên thiên nhiên.
Câu 5: Thủng tầng ô dôn thường xảy ra ở
A. khu vực xích đạo.
B. khu vực chí tuyến.
C. vùng cực và cận cực.
D. vùng ôn đới.
Câu 6: Nhân tố quyết định tới sự phát triển và phân bố ngành giao thông vận tải là
A. vị trí địa lí.
B. mức độ tập trung dân cư.
C. sự phát triển các ngành kinh tế quốc dân.
D. nguồn tài nguyên thiên nhiên.
Câu 7: Một ô tô vận chuyển 5 tấn hàng từ Hải Dương lên Hà Nội với quãng đường dài 60 km. Khối lượng luân chuyển hàng hóa của ô tô đó là
A. 300 tấn.km.
B. 3000 tấn.km.
C. 30 tấn.km.
D. 3 tấn.km.
Câu 8: Các nước đang phát triển thu hút nguồn vốn đầu tư nước ngoài chủ yếu do
A. nguồn lao động dồi dào, giá rẻ.
B. giàu tài nguyên thiên nhiên.
C. vị trí địa lí thuận lợi.
D. khoa học kĩ thuật phát triển.
Câu 9: Vườn quốc gia là môi trường
A. nhân tạo.
B. tự nhiên.
C. xã hội.
D. sinh vật.
Câu 10: Ngành thương mại có vai trò là
A. cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp hóa, dược phẩm.
B. đáp ứng nhu cầu ăn uống của con người.
C. phục vụ nhu cầu đi lại của nhân dân.
D. cầu nối giữa sản xuất và tiêu dùng.
Câu 11: Phát biểu không phải của ngành công nghiệp điện lực là
A. sản xuất điện nguyên tử đòi hỏi trình độ kĩ thuật cao.
B. sản lượng tập trung chủ yếu ở các nước đang phát triển.
C. có nhiều nguồn để sản xuất điện.
D. là cơ sở để phát triển nền công nghiệp hiện đại.
Câu 12: Nguyên nhân gây hiệu ứng nhà kính là do
A. sự gia tăng bức xạ Mặt Trời.
B. sự nóng lên của các dòng biển trong đại dương.
C. sự gia tăng lượng khí CO2.
D. sự lạnh đi bất thường của các dòng biển trong đại dương.
Câu 13: Nhân tố tự nhiên ảnh hưởng lớn nhất tới sự phát triển và phân bố công nghiệp là
A. khí hậu.
B. đất đai.
C. địa hình.
D. khoáng sản.
Câu 14: Giao thông vận tải không có vai trò
A. đảm bảo an ninh lương thực.
B. phục vụ nhu cầu đi lại của nhân dân.
C. tăng cường sức mạnh quốc phòng.
D. tham gia vào việc cung ứng kĩ thuật, nguyên liệu cho sản xuất.
Câu 15: Hình thức tổ chức lãnh thổ không có dân cư sinh sống là
A. điểm công nghiệp.
B. trung tâm công nghiệp.
C. khu công nghiệp .
D. vùng công nghiệp.
Câu 16: Cán cân thương mại là
A. chênh lệch giữa tổng kim ngạch xuất nhập khẩu với xuất khẩu.
B. tổng giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu.
C. tỉ lệ xuất, nhập khẩu trong cơ cấu xuất nhập khẩu..
D. chênh lệch giữa giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu.
Câu 17: Ngành công nghiệp đòi hỏi lao động có trình độ cao là
A. công nghiệp điện tử- tin học.
B. công nghiệp khai thác than.
C. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
D. công nghiệp thực phẩm.
Câu 18: Biểu hiện rõ nhất của biến đổi khí hậu toàn cầu là
A. các hiện tượng thời tiết cực đoan.
B. nhiệt độ Trái Đất tăng cao.
C. hiện tượng thủng tầng ô dôn.
D. sự suy giảm của các loài sinh vật.
Câu 19: Địa hình ảnh hưởng đến giao thông vận tải chủ yếu thông qua việc
A. quy định sự có mặt một số loại hình giao thông vận tải.
B. quyết định sự phát triển và phân bố giao thông vận tải.
C. hoạt động của các loại hình giao thông vận tải .
D. thiết kế, thi công các công trình giao thông vận tải.
Câu 20: Phân loại tài nguyên thiên nhiên theo khả năng có thể bị hao kiệt, loại tài nguyên thiên nhiên không khôi phục được là
A. rừng.
B. đất.
C. nước.
D. khoáng sản.
Câu 21: Thị trường thế giới có đặc điểm là
A. không có mối liên hệ với nhau.
B. là một hệ thống toàn cầu.
C. khối lượng buôn bán suy giảm.
D. phát triển đồng đều ở các nước.
Câu 22: Du lịch là ngành thuộc
A. dịch vụ công.
B. dịch vụ kinh doanh.
C. dịch vụ tiêu dùng.
D. dịch vụ cá nhân.
Câu 23: Sự chuyên chở người và hàng hóa là sản phẩm của ngành
A. nông, lâm, thủy sản.
B. giao thông vận tải.
C. dịch vụ tiêu dùng.
D. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
Câu 24: Vai trò của công nghiệp là
A. phục vụ nhu cầu đi lại của nhân dân.
B. khai thác hiệu quả tài nguyên thiên nhiên.
C. cung cấp cho con người thực phẩm có dinh dưỡng.
D. cung cấp lương thực cho con người.
Câu 25: Cho bảng
GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA CRÔ-A-RI-TA GIAI ĐOẠN 2015-2018
(Đơn vị: Tỉ USD)
Năm |
2010 |
2015 |
2018 |
Xuất khẩu |
21,6 |
23,0 |
30,8 |
Nhập khẩu |
22,7 |
22,9 |
31,3 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình xuất, nhập khẩu của Crô-a-ri-ta giai đoạn 2015-2018?
A. Giá trị xuất khẩu tăng liên tục.
B. Giá trị nhập khẩu tăng liên tục
C. Năm 2018, Crô-a-ri-ta là nước nhập siêu.
D. Cán cân xuất nhập khẩu luôn dương.
Câu 26: Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU KINH TẾ THEO NGÀNH CỦA BRU-NÂY NĂM 2018
(Đơn vị: %)
Khu vực |
Tỉ trọng |
Nông lâm ngư nghiệp |
1,0 |
Công nghiệp – xây dựng |
63,7 |
Dịch vụ |
35,3 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu kinh tế theo ngành của Bru-nây năm 2018 là
A. tròn.
B. cột
C. miền.
D. đường.
Câu 27: Cho biểu đồ sau:
Nhận xét nào sau đây là đúng về quy mô GDP của Thái Lan và Xin-ga-po qua các năm?
A. GDP của Thái Lan tăng liên tục.
B. GDP của Thái Lan luôn nhỏ hơn GDP của Xin-ga-po.
C. GDP của Xin-ga-po tăng liên tục.
D. GDP của Xin-ga-po luôn nhỏ hơn GDP của Thái Lan.
Câu 28: Ở thành thị, dịch vụ phát triển mạnh, mạng lưới rộng khắp không phải do
A. nguồn nguyên liệu phong phú.
B. dân cư đông đúc.
C. thu nhập, mức sống cao.
D. cơ sở hạ tầng phát triển.
II. TỰ LUẬN
Câu 1. (2 điểm) Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG DẦU THÔ KHAI THÁC CỦA LIÊN BANG NGA
GIAI ĐOẠN 2002 – 2018 (Đơn vị: nghìn thùng/ngày)
Năm |
2002 |
2006 |
2010 |
2018 |
Sản lượng |
7408,2 |
9247,2 |
9694,1 |
10758,7 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2003, NXB Thống kê, 2004)
a. Tính tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô khai thác của Liên Bang Nga giai đoạn 2002-2018.
b. Vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô khai thác của Liên Bang Nga giai đoạn 2002-2018.
Câu 2 (1 điểm): Vì sao để phát triển kinh tế -xã hội miền núi, giao thông vận tải phải đi trước một bước?