Giải SBT Hoạt động trải nghiệm lớp 10 Chủ đề 7: Thông tin nghề nghiệp
Hoạt động 1: Tìm hiểu các hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ ở địa phương
Bài tập 1 trang 59 SBT Hoạt động trải nghiệm 10: Liệt kê ít nhất ba nghề thuộc mỗi nhóm hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ hiện có ở địa phương của em theo bảng dưới đây:
Hoạt động sản xuất | Hoạt động kinh doanh | Hoạt động dịch vụ |
Trả lời:
Hoạt động sản xuất | Hoạt động kinh doanh | Hoạt động dịch vụ |
Chăn nuôi, trồng trọt, làm đồ gỗ…. | Bán hàng tạp hoá, buôn bán nông sản, kinh doanh thời trang…. | Dịch vụ du lịch, tô chức tiệc cưới, chụp ảnh, vận chuyển hàng hoá, sửa chữa ô tô, xe máy… |
Bài tập 2 trang 60 SBT Hoạt động trải nghiệm 10: Lựa chọn một nhóm nghề hiện có tại địa phương của em và tiến hành thu thập thông tin bằng hình thức phù hợp (quan sát, ghi chép, chụp ảnh, phỏng vấn,…). Hoàn thành bảng sau để chia sẻ những thông tin cơ bản của nhóm nghề đó với các bạn.
Nhóm nghề | |
Công việc đặc trưng | |
Yêu cầu trình độ | |
Nhu cầu tuyển dụng | |
Nơi làm việc |
Trả lời:
Nhóm nghề | Sản xuất vật liệu xây dựng (xi măng) |
Công việc đặc trưng | Sản xuất vữa và bê tông, chất kết dính của các kết tủa tự nhiên hoặc nhân tạo để hình thành nên vật liệu xây dựng vững chắc, chịu được tác động thường thấy của môi trường. |
Yêu cầu trình độ | – Công nhân: không yêu cầu kinh nghiệm, được đào tạo bài bản- Kĩ sư: tốt nghiệp cao đẳng, đại học, chuyên ngành liên quan |
Nhu cầu tuyển dụng | Lớn, do nhu cầu xây dựng nhà cửa, công trình tăng mạnh. |
Nơi làm việc | Khu công nghiệp |
Hoạt động 2: Tìm hiểu thông tin về các nhóm nghề
Bài tập 1 trang 60 SBT Hoạt động trải nghiệm 10: Nêu tên các nhóm nghề em quan tâm
Trả lời:
– Nhóm ngành sản xuất và chế biến. …
– Nhóm ngành kiến trúc và xây dựng. …
– Nhóm những ngành kinh doanh. …
– Nhóm các ngành công nghệ – thông tin. …
– Nhóm ngành luật – nhân văn. …
– Nhóm ngành nghệ thuật – thẩm mỹ – đồ họa. …
– Nhóm ngành báo chí – khoa học và xã hội. …
– Nhóm ngành khoa học cơ bản.
Bài tập 2 trang 61 SBT Hoạt động trải nghiệm 10: Xác định nhóm nghề quan tâm và chia sẻ cách thức tìm hiểu thông tin về các nhóm nghề đó.
Tên nhóm nghề | Nguồn thông tin | Cách tìm hiểu thông tin |
Trả lời:
Tên nhóm nghề | Nguồn thông tin | Cách tìm hiểu thông tin |
Nhóm ngành sản xuất và chế biến. …Nhóm ngành kiến trúc và xây dựng. …Nhóm những ngành kinh doanh. …Nhóm các ngành công nghệ – thông tin. … | Các website của cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụTrung tâm tư vấn, dịch vụ việc làmNgày hội việc làm. Câu lạc bộ hướng nghiệp.Thầy cô, người thân, người đang làm nhóm nghề quan tâm. | Tìm kiếm, thu thập, so sánh, phân tích các thông tin về nghề nghiệp Trao đổi, phỏng vấn người làm nghề.Xin ý kiến tham vấn về nghề nghiệp từ chuyên gia, thầy cô, bố mẹ.Trải nghiệm nghề nghiệp |
Bài tập 3 trang 61 SBT Hoạt động trải nghiệm 10: Thu thập thông tin về một nhóm nghề em quan tâm bằng hình thức phù hợp (quan sát, ghi chép, chụp ảnh, phỏng vấn,…) và hoàn thành bảng sau để chia sẻ những thông tin cơ bản của nhóm nghề đó với các bạn.
Nhóm nghề | |
Công việc đặc trưng | |
Yêu cầu về trình độ | |
Nhu cầu tuyển dụng | |
Nơi làm việc |
Trả lời:
Nhóm nghề | Nhóm ngành kiến trúc và xây dựng. |
Công việc đặc trưng | – Kỹ sư xây dựng có thể làm các công việc trong các mảng khác nhau của ngành xây dựng như: Thiết kế, giám sát thiết kế; giám sát công trình- Kiểm tra và báo cáo tiến độ thi công; kiểm tra vật liệu xây dựng tại công trường- Làm giá, hồ sơ thầu và công tác thanh quyết toán…- Nếu được đào tạo quản lý thì có thể làm ở các vị trí như kỹ sư về chi phí, quản lý dự án hoặc kỹ sư về an toàn và thiết kế. |
Yêu cầu về trình độ | Tốt nghiệp đại học, cao đẳng các chuyên ngành kỹ thuật có liên quan. |
Nhu cầu tuyển dụng | Kinh tế ngày càng phát triển, nhu cầu nhà ở của con người cũng được nâng cao, nên cần một đội ngũ kĩ sư xây dựng để có thể đáp ứng được nhu cầu nhà ở của người dân hiện nay. |
Nơi làm việc | – Công trình- Công ty xây dựng |
Hoạt động 3: Tìm hiểu điều kiện đảm bảo an toàn và sức khoẻ nghề nghiệp
Bài tập 1 trang 62 SBT Hoạt động trải nghiệm 10: Lựa chọn nhóm nghề và chia sẻ về điều kiện đảm bảo an toàn và sức khoẻ nghề nghiệp.
Tên nhóm nghề:
Quy định về thời gian làm việc | Quy định về đảm bảo an toàn lao động | Chế độ và chính sách về sức khoẻ nghề nghiệp | Dụng cụ, trang phục lao động, sản xuất |
Trả lời:
Tên nhóm nghề: Nhóm ngành xây dựng
Quy định về thời gian làm việc | Quy định về đảm bảo an toàn lao động | Chế độ và chính sách về sức khoẻ nghề nghiệp | Dụng cụ, trang phục lao động, sản xuất |
8 tiếngTăng ca phải có thêm lương thưởng | – Đảm bảo an toàn lao động- Chế độ bảo hộ, phí giám định thương tật- Cung cấp đầy đủ thông tin, đào tạo | – Tổ chức khám sức khoẻ định kì- Đóng bảo hiểm y tế cho người lao động- Trả đủ tiền lương trong thời gian nghỉ việc- Có thêm phụ cấp cho nhân viên. | – Quần áo bảo hộ- Giày bảo hộ- Nón bảo hộ- Khẩu trang bảo hộ |
Bài tập 2 trang 63 SBT Hoạt động trải nghiệm 10: Em hãy trao đổi với bố mẹ hoặc người thân trong gia đình về vấn đề đảm bảo an toàn và sức khoẻ nghề nghiệp của họ.
Trả lời:
– Bố mẹ: An toàn lao động là giải pháp phòng, chống tác động của các yếu tố nguy hiểm nhằm bảo đảm không xảy ra thương tật, tử vong đối với con người trong quá trình lao động. Bố mẹ sức khoẻ đã giảm sút, công việc lại vất vả, nên đi làm cần chú ý hơn để an toàn và sức khoẻ nghề nghiệp.
– Người thân khác: An toàn lao động đảm bảo nhằm bảo vệ tính mạng, sức khỏe của người lao động, đồng thời duy trì tốt khả năng làm việc lâu dài của người lao động. Chính vì vậy, anh/chị/em/chú/bác…hãy chú ý tuân thủ tốt các quy định bảo hộ lao động.
Hoạt động 4: Thực hành tìm kiếm và trao đổi thông tin về các nhóm nghề
Bài tập 1 trang 63 SBT Hoạt động trải nghiệm 10: Em hãy tìm kiếm thông tin tuyển dụng và chỉ rõ những yêu cầu về phẩm chất, năng lực của nhóm nghề em quan tâm.
Trả lời:
* Tên nhóm nghề: Nhóm nghề kinh doanh
* Nhiệm vụ chủ yếu của nghề: thúc đẩy, quảng bá, phân phối sản phẩm/dịch vụ của công ty tới tay người tiêu dùng bằng nhiều phương thức khác nhau.
* Phẩm chất cần thiết: Nhanh nhẹn, hoạt bát, tự tin, chủ động trong công việc, biết tiếp thu, cập nhật xu thế chung của toàn cầu.
– Năng lực cần thiết:
– Nắm bắt thị hiếu người tiêu dùng
– Khả năng phán đoán tình hình kinh tế
– Khả năng xử lí, phân tích thông tin để đưa ra phương án giải quyết phù hợp
– Khả năng đàm phán, thuyết trình,…
* Nguồn thông tin: trang web tuyển dụng, sách báo, ti vi, đời sống thực tế,…
Hoạt động 5: Đề xuất biện pháp đảm bảo an toàn và sức khoẻ nghề nghiệp cho người lao động
Bài tập 1 trang 64 SBT Hoạt động trải nghiệm 10: Quan sát các hình ảnh trong sách giáo khoa, trang 63 và chỉ rõ nguy cơ ảnh hưởng đến an toàn và sức khoẻ nghề nghiệp của người lao động trong từng bức tranh. Đề xuất biện pháp đảm bảo an toàn và sức khoẻ nghề nghiệp cho người lao động trong các nghề đó.
Tranh | Tên nghề | Nguy cơ ảnh hưởng đến an toàn và sức khoẻ | Biện pháp đảm bảo an toàn và sức khoẻ nghề nghiệp | |
Từ phía người lao động | Từ phía người sử dụng lao động | |||
1 | ||||
2 | ||||
3 | ||||
4 | ||||
5 |
Trả lời:
Tranh | Tên nghề | Nguy cơ ảnh hưởng đến an toàn và sức khoẻ | Biện pháp đảm bảo an toàn và sức khoẻ nghề nghiệp | |
Từ phía người lao động | Từ phía người sử dụng lao động | |||
1 | Nhân viên văn phòng | Ảnh hưởng tới mắt và tư thế ngồi | Nhỏ mắtThư giãn khoảng 5 phút khi ngồi làm việc máy tính | Trồng nhiều cây xanh, trang bị máy tính chất lượng |
2 | Công nhân | Nguy hiểm, dễ gây thương tích, thậm chí tử vong | Tuân thủ nghiêm ngặt quy định bảo hộ | Chuẩn bị đồ bảo hộ |
3 | Nông dân | Hít phải chất độc hại dễ tổn hại đến sức khoẻ | Tuân thủ nghiêm ngặt quy định bảo hộHạn chế phun thuốc quá mức | Chuẩn bị đồ bảo hộ |
4 | Bác sĩ | Lây nhiễm từ bệnh nhân | Đeo khẩu trang đúng cáchThực hiện nghiêm ngặt quy định khử khuẩn | Dụng cụ y tế luôn được khử khuẩn, mua mới |
5 | Người bán hoa quả | Môi trường nhiều vi khuẩn ảnh hưởng đến hô hấp | Vệ sinh sạch sẽ nơi bán hàngSát khuẩn tay sau khi bán hàng | Chuẩn bị đồ bảo hộ |
Bài tập 2 trang 66 SBT Hoạt động trải nghiệm 10: Trao đổi về nguy cơ gây mất an toàn và ảnh hưởng đến sức khoẻ của một nghề khác mà em quan tâm và đề xuất biện pháp đảm bảo an toàn và sức khoẻ nghề nghiệp cho nghề đó.
Trả lời:
* Nghề nghiệp: Lái xe
* Nguy cơ:
– Mắc các bệnh về mắt
– Thoái hoá đốt sống
– Mất ngủ, suy giảm trí nhớ
– Tai nạn giao thông
* Biện pháp đảm bảo an toàn và sức khoẻ nghề nghiệp
– Giữ tập trung.
– Không lái xe sau khi uống rượu bia. …
– Sử dụng đèn xi-nhan, còi, đèn pha/cốt, tín hiệu khẩn cấp… …
– Thắt dây an toàn
– Không sử dụng chất kích thích khi lái xe
Hoạt động 6: Tuyên truyền về nghề nghiệp ở địa phương
Bài tập 1 trang 66 SBT Hoạt động trải nghiệm 10: Giới thiệu về giá trị lợi ích của nhóm nghề em quan tâm hoặc các nhóm nghề sản xuất, kinh doanh, dịch vụ đối với đời sống, sự phát triển kinh tế ở địa phương.
Trả lời:
Nghề giáo viên: cung cấp tri thức, hiểu biết cho con người, dạy con người biết cách đối nhân xử thế.
Bài tập 2 trang 66 SBT Hoạt động trải nghiệm 10: Xây dựng kế hoạch tổ chức và tham gia diễn đàn về các nhóm nghề ở địa phương
Trả lời:
* Lựa chọn các nhóm nghề sẽ trao đổi trong diễn đàn: Nhóm nghề hành chính văn phòng.
* Nội dung tham gia diễn đàn
– Xác định môi trường làm việc, nhiệm vụ của nghề nghiệp, yêu cầu về phẩm chất năng lực, điều kiện bảo đảm an toàn và sức khỏe nghề nghiệp.
+ Môi trường làm việc: văn phòng, các trụ sở, công ti,…
+ Nhiệm vụ của nghề nghiệp: đảm nhiệm các công việc liên quan đến thủ tục hành chính và lễ tân đón khách, tổ chức công tác văn thư lưu trữ hỗ trợ cho toàn thể nhân viên, ngoài ra còn có thể tư vấn pháp lý cho lãnh đạo nếu cần thiết.
+ Yêu cầu về phẩm chất năng lực: nhanh nhẹn, tháo vát và nhiệt tình, có kỹ năng quản lý thời gian, kỹ năng hợp tác, làm việc nhóm, khả năng bao quát, tổng hợp, kỹ năng giao tiếp, xử lý các tình huống khéo léo, kỹ năng ngoại ngữ và kiến thức tin học văn phòng,…
+ Điều kiện bảo đảm an toàn và sức khỏe nghề nghiệp: Hợp đồng lao động, bảo hiểm, phúc lợi, trợ cấp,…
– Tìm hiểu sự phát triển của nhóm nghề trong tương lai
+ Nhóm nghề về công nghệ thông tin
+ Nhóm nghề dịch vụ – xã hội.
+ Nhóm nghề khoa học cơ bản và ứng dụng
* Tuyên truyền về an toàn và sức khỏe nghề nghiệp: thiết kế poster, xây dựng kế hoạch
* Hình thức tham gia diễn đàn
– Trực tuyến: qua các phòng họp zoom, google meeting, microsoft team,…
– Trực tiếp: thông qua các hội thảo, hội nghị
* Nhiệm vụ của các thành viên tham gia: ghi chép, đặt câu hỏi phản biện, đề xuất giải pháp,…
* Phương tiện cần thiết cho diễn đàn: Điện thoại, tai nghe, giấy bút ghi chép, công cụ trình chiếu,…
Bài tập 3 trang 67 SBT Hoạt động trải nghiệm 10: Tóm tắt các thông tin mà em thu nhận được sau khi tham gia diễn đàn để chia sẻ với bạn cùng lớp.
Trả lời:
– Cơ hội việc làm trong các nhóm nghề tương lai
– Môi trường làm việc của các nhóm nghề
– Luật về an toàn và sức khỏe nghề nghiệp
Đánh giá cuối chủ đề
Bài tập 1 trang 68 SBT Hoạt động trải nghiệm 10: Đánh giá mức độ tham gia của em trong các hoạt động của chủ đề bằng cách đánh dấu X vào ô phù hợp.
Rất tích cực |
Tích cực |
Chưa tích cực |
Trả lời:
Rất tích cực |
Tích cực |
Chưa tích cực |
Bài tập 2 trang 68 SBT Hoạt động trải nghiệm 10: Đánh giá kết quả thực hiện các nhiệm vụ của chủ đề bằng cách đánh dấu (X) vào ô tương ứng.
STT |
Các nhiệm vụ |
Kết quả thực hiện |
||
Hoàn thành tốt |
Hoàn thành |
Cần cố gắng |
||
1 |
Xác định được hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ hiện có ở địa phương. |
|
|
|
2 |
Nêu được cách tìm hiểu thông tin và yêu cầu cơ bản về nhóm nghề sản xuất, kinh doanh, dịch vụ |
|
|
|
3 |
Tìm hiểu được cách tìm kiếm thông tin cơ bản và yêu cầu về năng lực, phẩm chất của nhóm người quan tâm |
|
|
|
4 |
Xác định được những thông tin và yêu cầu cơ bản của nhóm nghề quan tâm. |
|
|
|
5 |
Thực hành tìm kiếm và trao đổi những yêu cầu cơ bản về năng lực, phẩm chất của nhóm nghề quan tâm |
|
|
|
6 |
Nêu được những điều kiện đảm bảo an toàn và sức khỏe nghề nghiệp. |
|
|
|
7 |
Đề xuất được biện pháp đảm bảo an toàn và sức khỏe nghề nghiệp cho một số nghề cụ thể. |
|
|
|
Hoạt động mà em thích nhất trong chủ đề là:
Lí do:
Trả lời:
STT |
Các nhiệm vụ |
Kết quả thực hiện |
||
Hoàn thành tốt |
Hoàn thành |
Cần cố gắng |
||
1 |
Xác định được hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ hiện có ở địa phương. |
X |
|
|
2 |
Nêu được cách tìm hiểu thông tin và yêu cầu cơ bản về nhóm nghề sản xuất, kinh doanh, dịch vụ |
|
X |
|
3 |
Tìm hiểu được cách tìm kiếm thông tin cơ bản và yêu cầu về năng lực, phẩm chất của nhóm người quan tâm |
|
|
X |
4 |
Xác định được những thông tin và yêu cầu cơ bản của nhóm nghề quan tâm. |
|
X |
|
5 |
Thực hành tìm kiếm và trao đổi những yêu cầu cơ bản về năng lực, phẩm chất của nhóm nghề quan tâm |
|
X |
|
6 |
Nêu được những điều kiện đảm bảo an toàn và sức khỏe nghề nghiệp. |
|
X |
|
7 |
Đề xuất được biện pháp đảm bảo an toàn và sức khỏe nghề nghiệp cho một số nghề cụ thể. |
X |
|
|
Hoạt động mà em thích nhất trong chủ đề là: Đề xuất được biện pháp đảm bảo an toàn lao động
Lí do: Giúp mọi người phòng tránh những nguy hiểm khi lao động.
Xem thêm các bài giải SBT Hoạt động trải nghiệm lớp 10 Cánh diều hay, chi tiết khác:
Chủ đề 5: Tham gia xây dựng cộng đồng
Chủ đề 6: Hành động vì môi trường
Chủ đề 7: Thông tin nghề nghiệp
Chủ đề 8: Chọn nghề, chọn trường
Chủ đề 9: Rèn luyện bản thân theo định hướng nghề nghiệp