MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT KHỐI 10 NĂM HỌC 2021-2022
Môn: TIN HỌC
Thời gian: 45 phút
Cấp độ
Tên chủ đề |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Cộng |
|||||
Cấp độ thấp |
Cấp độ cao |
||||||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
|
|
TIN HỌC LÀ NGÀNH KHOA HỌC |
Biết chức năng của MTĐT. Biết vì sao tin học là ngành KH. |
|
Hiểu TH là KH về xử lý thông tự động, |
|
|
|
|
|
3 0.99 9.9% |
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
2 0.66 6.6% |
|
1 0.33 3.3% |
|
|
|
|
|
|
THÔNG TIN VÀ DỮ LIỆU |
Biết thông tin là gì, nhận dạng các loại thông tin,
|
|
Xác định mùi vị là thông tin gì, biểu diễn thông tin dạng dấu phẩy động. |
|
Đổi hệ cơ số: 16 sang cơ số 10, cơ số 10 sang cơ số 2. |
|
|
Đổi hệ cơ số: 16 sang cơ số 2. |
6,5 2.48 24.8% |
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
2 0.66 6.6% |
|
2 0.66 6.6% |
|
2 0.66 6.6% |
|
|
3a 0.5 5% |
|
GIÓI THIỆU VỀ MÁY TÍNH |
Biết hệ thống TH gồm 3 phần. Các thành phần cơ bản của máy tính. Các thành phần của CPU, khái niệm bộ nhớ trong. |
|
DL trong RAM khi ngắt điện. Số ổ đĩa trong hệ thống MT Thông tin cuả một lệnh trong CT |
|
Xđ mã thao tác với mô tả lệnh cụ thể |
|
|
|
|
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
4 1.33 13.3% |
|
3 1 10% |
|
1 0.33 3.3% |
|
|
|
8 2.66 26.6% |
BÀI TOÁN VÀ THUẬT TOÁN |
Biết xđ bài toán. Khái niệm tính chất thuật toán. Biết có hai cách trình bày thuật toán, |
|
|
Xây dựng sơ đồ khối của thuật toán tìm giá trị nhỏ nhất dựa vào liệt kê |
|
Đưa ra kết quả Với Input cụ thể của thuật toán (liệt kê) đếm các phần tử chẵn |
|
Mô phỏng cho thuật toán tìm giá trị nhỏ nhất với Input cụ thể. |
|
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
4 1.33 13.3% |
|
|
1 1 10% |
|
1 1 10% |
|
0,5 0.5 5% |
6.5 3.88 38.8%
|
Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % |
12 4.0 40% |
7 3 30% |
4 2.0 20% |
1 1.0 10% |
24 10 100% |
Đề thi Giữa kì 1 Tin học lớp 10 năm 2021 có ma trận, có đáp án (4 đề) – Đề 1
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Giữa kì 1
Năm học 2021 – 2022
Bài thi môn: Tin học lớp 10
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm; mỗi câu 0,3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng tương ứng với các câu hỏi.
Câu 1. Đơn vị nhỏ nhất dùng để đo thông tin là
A. MB
B. Byte
C. Bit
D. KB
Câu 2. Chọn phát biểu đúng trong các câu sau về hệ thập lục phân (hay hệ cơ số 16)
A. Hệ thập lục phân sử dụng 10 chữ số từ 0 đến 9 .
B. Hệ thập lục phân sử dụng 10 chữ số từ 0 đến 9 và 6 chữ cái A . B . C . D . E . F .
C. Hệ thập lục phân sử dụng 2 chữ số từ 0 và 1.
D. Hệ thập lục phân sử dụng 7 chữ cái I . V . X . L . C . D . M
Câu 3. Chọn câu đúng
A. 1MB = 1024KB
B. 1B = 1024 Bit
C. 1KB = 1024MB
D. 1Bit= 1024B
Câu 4. 1 byte = ? bit
A. 10 bit
B. 8 bit
C. 9 bit
D. 1024 bit
Câu 5. Dãy bit nào dưới đây biễu diễn nhị phân của số 101 trong hệ thập phân
A. 0110101
B. 011001001
C. 1100011
D. 1100101
Câu 6. Số nào trong hệ thập phân dưới đây biểu diễn hệ hexa 7D
A. 125
B. 126
C. 124
D. 123
Câu 7. Số hexa nào trong hệ cơ số mười sáu dưới đây biểu diễn số 62 trong hệ thập phân
A. 3.14
B. E3
C. F3
D. 3E
Câu 8. Mã nhị phân của thông tin sử dụng tập kí hiệu?
A. 10 chữ số từ 0 đến 9
B. 16 chữ số từ 0 đến 9 và 6 chữ cái A, B, C, D, E, F.
C. 8 chữ số từ 0 đến 7
D. 2 chữ số 0 và 1
Câu 9. Một cuốn sách A gồm 200 trang Có hình ảnh) nếu lưu trữ trên đĩa mỗi trang chiếm khoảng 5 MB. Để chứa quyển sách đó cần ổ đĩa cứng có dung lượng tối thiểu là
A. 1 GB
B. 500 MB
C. 2 GB
D. 10 GB
Câu 10. Truyện tranh thường chứa thông tin dưới dạng
A. Văn bản
B. Hình ảnh và âm thanh;
C. Hình ảnh
D. Văn bản và hình ảnh
Câu 11. Đâu không là thông tin loại phi số?
A. Dạng âm thanh
B. Dạng số nguyên
C. Dạng hình ảnh
D. Dạng văn bản
Câu 12. Thông tin là
A. Các tín hiệu vật lý
B. Tất cả những gì mang lại cho con người hiểu biết.
C. Dữ liệu của máy tính
D. các phương tiện truyền thông.
Câu 13. Số (11011) hệ 2 đổi sang hệ 10 ta được
A. 25
B. 26
C. 27
D. 28
Câu 14. Số biểu diễn trong hệ nhị phân 010000112 có giá trị thập phân là
A. 6410
B. 6510
C. 6610
D. 6710
Câu 15. 1MB bằng
A. 1000000 KB
B. 1024 Byte
C. 1024 x1024 Byte
D. 1000 KB
Câu 16. Trong tin học, dữ liệu là
A. 8 bytes = 1 bit .
B. Hình ảnh, văn bản và âm thanh
C. Đĩa cứng là bộ nhớ trong
D. Thông tin được đưa vào máy tính
Câu 17. Phát biểu nào sau đây là không chính xác?
A. Tốc độ máy tính ngày càng tăng
B. Dung lượng đĩa cứng ngày càng tăng
C. Giá thành máy tính ngày càng tăng
D. Dung lượng bộ nhớ ngày càng tăng
Câu 18. Bộ nhớ ngoài dùng để
A. Hỗ trợ cho bộ nhớ trong
B. Lưu trữ lâu dài dữ liệu
C. Tất cả đều sai
D. Lưu trữ lâu dài dữ liệu và hỗ trợ cho bộ nhớ trong
Câu 19. Phát biểu nào sau đây là đúng về ROM ?
A. ROM là bộ nhớ trong có thể đọc và ghi dữ liệu
B. ROM là bộ nhớ ngoài
C. ROM là bộ nhớ trong chỉ cho phép đọc dữ liệu
D. Dữ liệu trong ROM sẽ bị mất khi tắt máy
Câu 20. Bộ nhớ chính (bộ nhớ trong) bao gồm
A. Cache và ROM
B. Thanh ghi và RAM
C. ROM và RAM
D. Thanh ghi và ROM
Câu 21. Chức năng nào dưới đây không phải là chức năng của máy tính điện tử?
A. Xử lí thông tin
B. Lưu trữ thông tin vào các bộ nhớ ngoài
C. Nhận biết được mọi thông tin
D. Nhận thông tin
II. TỰ LUẬN: (3.0 điểm)
Câu 1 (1 điểm): Thực hiện chuyển đổi giữa các hệ đếm cơ số sau: (Trình bày cách làm cụ thể)
a. (11)10=?2 ;
b. (10101)2=?10 ;
Câu 2 (2 điểm): Em hãy xác định Input, Output và biểu diễn thuật toán (liệt kê hoặc sơ đồ khối) của bài toán đếm trong dãy số gồm N số nguyên a1,a2,…,aN có bao nhiêu số hạng có giá trị chẵn.
ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm; mỗi câu 0,3 điểm)
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
ĐA |
C |
B |
A |
B |
D |
A |
D |
D |
A |
D |
B |
B |
C |
D |
C |
D |
C |
D |
C |
C |
C |
II. TỰ LUẬN: (3.0 điểm)
CÂU |
ĐÁP ÁN |
THANG ĐIỂM |
Câu 1 (1.0đ) |
a. 1110=10112 b. (10101)2= 1. 20 + 0. 21+ 1.22 + 0.23 +1.24=2110 |
0.5
0.5 |
Câu 2 (2.0đ) |
Bước 1: nhập n và dãy a1,a2,..,an Bước 2: d←0, i←1 Bước 3: nếu ai mod 2=0 thì d←d+1 Bước 4: i ← i+1 Bước 5; nếu i>n thì thông báo d rồi kết thúc Bước 6: quay lại bước 3 |
0.33 0.33 0.33 0.33 0.33 0.33 |
………………………………………………………
Đề thi Giữa kì 1 Tin học lớp 10 năm 2021 có ma trận, có đáp án (4 đề) – Đề 2
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Giữa kì 1
Năm học 2021 – 2022
Bài thi môn: Tin học lớp 10
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 2)
I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm; mỗi câu 0,3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng tương ứng với các câu hỏi.
Câu 1. Chức năng nào dưới đây không phải là chức năng của máy tính điện tử?
A. Nhận thông tin
B. Xử lý thông tin.
C. Lưu trữ thông tin vào các bộ nhớ ngoài.
D. Nhận biết được mọi thông tin.
Câu 2. Hãy chọn phương án ghép đúng: Tin học là một ngành khoa học vì đó là ngành
A. nghiên cứu máy tính điện tử
B. sử dụng máy tính điện tử
C. được sinh ra trong nền văn minh thông tin
D. có nội dung, mục tiêu, phương pháp nghiên cứu riêng
Câu 3. Chọn phương án ghép đúng nói về thuật ngữ tin học trong các câu sau: Tin học là:
A. ngành khoa học về xử lý thông tin tự động dựa trên máy tính điện tử
B. áp dụng máy tính trong các hoạt động xử lý thông tin
C. máy tính và các công việc liên quan đến máy tính điện tử
D. lập chương trình cho máy tính
Câu 4. Thông tin là gì ?
A. Là thành phần quan trọng nhất của máy tính.
B. Hiểu biết của con người về một thực thể, sự vật, hiện tượng nào đó
C. Là ngôn ngữ dùng để viết chương trình.
D. Là sản phẩm chính thu được sau khi thực hiện các bước giải bài toán trên máy tính.
Câu 5. Một bản nhạc trên giấy thường chứa thông tin dưới dạng nào?
A. Âm thanh;
B. Hình ảnh;
C. Văn bản;
D. B và C;
Câu 6. Mùi vị là thông tin dạng nào?
A. Dạng âm thanh
B. Chưa có khả năng thu thập
C. Dạng văn bản
D. Dạng hình ảnh
Câu 7. Biểu diễn dạng dấu phẩy động của số thực x = 13.56 là:
A. – 0.1356 Í 10-2
B. – 0.1356 Í 10+2
C. + 0.1356 Í 10-2
D. + 0.1356 Í 10+2
Câu 8. Số 1AC16 trong hệ hexa có giá trị trong hệ thập phân là:
A. 42510
B. 42610
C. 42710
D. 42810
Câu 9. Số 2510 được biểu diễn trong hệ đếm nhị phân là:
A. 101002
B. 100002
C. 1111002
D. 110012
Câu 10. Một hệ thống tin học bao gồm mấy thành phần?
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 11. Các thành phần cơ bản của một máy tính?
A. CPU, màn hình, máy in, bàn phím, chuột
B. CPU, bộ nhớ trong/ngoài
C. CPU, bộ nhớ trong/ngoài, thiết bị vào ra
D. CPU, ổ cứng, màn hình, chuột, bàn phím
Câu 12. Bộ nhớ nào không thuộc CPU?
A. Bộ nhớ truy cập nhanh (Cache)
B. ROM
C. Bộ số học / logic (ALU)
D. Bộ điều khiển (CU)
Câu 13. “… là nơi chương trình được đưa vào để thực hiện và là nơi lưu trữ dữ liệu đang được xử lý”. Cụm từ còn thiếu là?
A. Bộ nhớ trong
B. Bộ nhớ ngoài
C. Bộ xử lý trung tâm
D. Bộ nhớ Cache
Câu 14. Bộ nhớ nào sẽ không còn dữ liệu khi ngắt nguồn điện của máy?
A. Bộ xử lý trung tâm
B. Bộ nhớ ngoài
C. Bộ nhớ ROM
D. Bộ nhớ RAM
Câu 15. Một hệ thống máy tính có bao nhiêu ổ đĩa
A. Một ổ đĩa mềm và hai ổ đĩa cứng
B. Một ổ đĩa mềm và một ổ đĩa cứng
C. Một ổ đĩa mềm, một ổ đĩa cứng và một ổ CD-ROM
D. Tuỳ theo sự lắp đặt.
Câu 16. Phát biểu nào sai?
A. Lệnh được đưa vào máy dưới dạng mã nhị phân
B. Dữ liệu được truy cập thông qua địa chỉ nơi lưu trữ
C. Địa chỉ các ô nhớ là cố định
D. Nội dung ghi trong các ô nhớ là cố định
Câu 17. Việc cộng hai số a và b có thể mô tả bằng lệnh: “+”
A. “+”
B. “<”
C. “>”
D.
Câu 18. Việc xác định bài toán là đi xác định các thành phần nào?
A. Input
B. Output
C. Input và Output
D. Không có thành phần nào
Câu 19. “…(1) là một dãy hữu hạn các …(2) được sắp xếp theo mộ trật tự xác định sao cho khi thực hiện dãy các thao tác ấy, từ …(3) của bài toán, ta nhận được …(4) cần tìm”. Lần lượt điền các cụm từ còn thiếu là?
A. Input – OutPut – thuật toán – thao tác
B. Thuật toán – thao tác – Input – OutPut
C. Thuật toán – thao ác – Output – Input
D. Thao tác – Thuật toán– Input – OutPut
Câu 20. Tính chất nào sau đây không phải tính chất của thuật toán?
A. Tính đúng đắn.
B. Tính xác định
C. Tính chính xác.
D. Tính dừng.
Câu 21. Có bao nhiêu cách trình bày một thuật toán?
A. 2 cách
B. 3 cách
C. 4 cách
D. 1 cách
II. TỰ LUẬN: (3 điểm)
Câu 1 (0.5 điểm): Đổi hệ cơ số 2 sang hệ cơ số 10: 010000012 =? (thập phân)
Câu 2 (2.0 điểm): Cho N và dãy số a1,….,an. Hãy cho biết có bao nhiêu số hạng trong dãy có giá trị bằng 1?
a. Xác định bài toán.
b. Biểu diễn thuật toán bằng liệt kê hoặc sơ đồ khối.
Câu 3 (0.5 điểm): Xây dựng các bước mô phỏng cho trường hợp cụ thể của thuật toán “Tìm giá trị nhỏ nhất cho một dãy số nguyên”
Mô phỏng với N = 8
Dãy A |
12 |
7 |
4 |
12 |
19 |
3 |
9 |
8 |
i |
|
|
|
|
|
|
|
|
Min |
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm; mỗi câu 0,3 điểm)
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
ĐA |
D |
D |
A |
B |
C |
B |
D |
D |
D |
B |
C |
B |
A |
D |
D |
D |
A |
C |
B |
C |
A |
II. TỰ LUẬN: (3 điểm)
CÂU |
ĐÁP ÁN |
THANG ĐIỂM |
|||||||||||||||||||||||||||
CÂU 1 (0,5đ) |
010000012=1.20+0.21+0.22+1.26+0.27=6510 |
0,5đ
|
|||||||||||||||||||||||||||
CÂU 2 (2,0đ) |
a. Xác định bài toán. – Input: Dãy A gồm N số nguyên a1, a2…, aN ; |
0,5đ |
|||||||||||||||||||||||||||
– Output: Số số hạng trong dãy A có giá trị bằng 1. |
0,5đ |
||||||||||||||||||||||||||||
b.Biểu diễn thuật toán bằng liệt kê |
|
||||||||||||||||||||||||||||
Bước 1: Nhập N, các số hạng a1, a2…, aN |
0,25đ |
||||||||||||||||||||||||||||
Bước 2. i<- 1, k<- 0, |
0,125đ |
||||||||||||||||||||||||||||
Bước 3. Nếu ai= 1 thì k <- k+1; |
0,125đ |
||||||||||||||||||||||||||||
Bước 4. i <- i+1 |
0,25đ |
||||||||||||||||||||||||||||
Bước 5: Nếu i > N thì đưa ra giá trị k, rồi kết thúc; |
0,125đ |
||||||||||||||||||||||||||||
Bước 6. Quay lại bước 3. |
0,125đ |
||||||||||||||||||||||||||||
CÂU 3 (0,5đ) |
|
0,5đ |
……………………………………………………………..
Đề thi Giữa kì 1 Tin học lớp 10 năm 2021 có ma trận, có đáp án (4 đề) – Đề 3
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Giữa kì 1
Năm học 2021 – 2022
Bài thi môn: Tin học lớp 10
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 3)
I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm; mỗi câu 0,3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng tương ứng với các câu hỏi.
Câu 1. Thiết bị nào vừa là thiết bị vào vừa là thiết bị ra?
A. Màn hình
B. Màn hình cảm ứng, modem
C. Modem
D. Màn hình cảm ứng
Câu 2. Thông tin là gì ?
A. Hiểu biết của con người về một thực thể, sự vật, hiện tượng nào đó
B. Là thành phần quan trọng nhất của máy tính.
C. Là ngôn ngữ dùng để viết chương trình.
D. Là sản phẩm chính thu được sau khi thực hiện các bước giải bài toán trên máy tính.
Câu 3. Một bản nhạc trên giấy thường chứa thông tin dưới dạng nào?
A. Âm thanh;
B. Văn bản;
C. Hình ảnh;
D. B và C;
Câu 4. Biểu diễn dạng dấu phẩy động của số thực x = 13.56 là:
A. – 0.1356 x 10-2
B. – 0.1356 x 10+2
C. + 0.1356 x 10-2
D. + 0.1356 x 10+2
Câu 5. Số 1AC16 trong hệ hexa có giá trị trong hệ thập phân là:
A. 42810
B. 42610
C. 42710
D. 42510
Câu 6. Số 2510 được biểu diễn trong hệ đếm nhị phân là:
A. 101002
B. 110012
C. 1111002
D. 100002
Câu 7. Việc xác định bài toán là đi xác định các thành phần nào?
A. Input
B. Output
C. Input và Output
D. Không có thành phần nào
Câu 8. Giải bài toán trên máy tính gồm mấy bước?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 9. 1 byte = ?
A. 8 bite
B. 8 bit
C. 8 byte
D. 8 bai
Câu 10. Phần mềm diệt virus Bkav thuộc phần mềm nào?
A. Tiện ích
B. Công cụ
C. Hệ thống
D. Tất cả đều đúng
Câu 11. …(1) là một dãy hữu hạn các …(2) được sắp xếp theo một trật tự xác định sao cho khi thực hiện dãy các thao tác ấy, từ …(3) của bài toán, ta nhận được …(4) cần tìm”. Các cụm từ còn thiếu lần lượt là?
A.Input – Output – thuật toán – thao tác
B.Thuật toán – thao tác – Input – Output
C.Thuật toán – thao tác – Output – Input
D.Thao tác – Thuật toán– Input – Output
Câu 12. Thuật toán có những tính chất nào?
A.Tính xác định, tính liệt kê, tính đúng đắn
B.Tính dừng, tính liệt kê, tính đúng đắn
C.Tính xác định, tính liệt kê, tính dừng
D.Tính dừng, tính xác định, tính đúng đắn
Câu 13. Chọn nhóm thiết bị là Thiết bị vào (Input Device)
A. Màn hình, bàn phím, scanner
B. Đĩa mềm, webcam, bàn phím
C. Bàn phím, chuột, micro
D. Máy chiếu, Màn hình, con chuột
Câu 14. Bộ nhớ trong
A. Gồm 2 đĩa cứng và đĩa mềm
B. Là thành phần quan trọng nhất của máy tính gồm bộ điều khiền và bộ số học logic
C. Dùng để lưu trữ lâu dài dữ liệu và hỗ trợ cho bộ nhớ trong.
D. Là nơi chương trình được đưa vào để thực hiện và là nơi lưu trữ dữ liệu đang được xử lí.
Câu 15. Chọn nhóm thiết bị là Thiết bị ra (Output Device)
A. Màn hình, bàn phím, scanner
B. Đĩa cứng, webcam, bàn phím
C. Bàn phím, chuột, micro
D. Máy chiếu, Màn hình, loa
Câu 16. Đặc điểm bộ nhớ ngoài:
A. Dung lượng bé hơn so với bộ nhớ RAM
B. Lưu trữ lâu dài thông tin
C. Tốc độ truy cập thông tin lớn hơn so với bộ nhớ trong
D. Là bộ nhớ chỉ đọc
Câu 17. Phát biểu nào sau đây về RAM là đúng?
A. Ram có dung lượng nhỏ hơn đĩa mềm
B. Ram có dung lượng nhỏ hơn Rom
C. Thông tin trong Ram sẽ mất khi tắt máy
D. Tất cả đều sai.
Câu 18. Các bộ phận chính trong sơ đồ cấu trúc máy tính
A. CPU, bộ nhớ trong, thiết bị vào, bộ nhớ ngoài.
B. CPU, bộ nhớ trong, thiết bị vào/ra, bộ nhớ ngoài
C. CPU, bộ nhớ trong, thiết bị ra, bộ nhớ ngoài.
D. CPU, bộ nhớ trong, thiết bị màn hình và máy in
Câu 19. Thiết bị nào sau đây vừa là thiết bị ra vừa là thiết bị vào
A. Modem
B. Bàn phím
C. Chuột
D. Tất cả đều đúng
Câu 20. Hình nào không biểu diễn thuật toán bằng sơ đồ khối?
A. Hình chữ nhật
B. Hình thoi
C. Hình vuông
D. Hình ô van
Câu 21. Cho N và dãy a1, a2,…, aN. Trường hợp tìm thấy và đưa ra chỉ số i đầu tiên mà ai chia hết cho 3 thì với điều kiện nào thuật toán sẽ dừng?
A. i > N
B. ai chia hết cho 3
C. ai không chia hết cho 3
D. i < N
II. TỰ LUẬN: (3.0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm): Cho thuật toán mô tả bằng sơ đồ khối như sau: Với a=8 và b=3, hãy lập bảng tả qui trình chạy của thuật toán của giá trị a,b. Giá trị của a sau khi thực hiện thuật toán là bao nhiêu?
Câu 2 (2.0 điểm): Đổi các số sau:
a. 010000012 =…………….. (thập phân)
b. 1BE16 =………………….
ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm; mỗi câu 0,3 điểm)
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
ĐA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
D |
C |
D |
D |
B |
C |
B |
A |
C |
B |
II. TỰ LUẬN: (3.0 điểm)
CÂU |
ĐÁP ÁN |
THANG ĐIỂM |
||||||||||||
CÂU 1 (2đ) |
Gía trị của a sau khi kết thúc là 1 |
1.0
1.0
|
||||||||||||
Câu 2 (1đ) |
a. 010000012 =65 (thập phân) b.1BE16 =446 (thập phân) |
0.5 0.5 |
……………………………………………………………..
Đề thi Giữa kì 1 Tin học lớp 10 năm 2021 có ma trận, có đáp án (4 đề) – Đề 4
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Giữa kì 1
Năm học 2021 – 2022
Bài thi môn: Tin học lớp 10
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 4)
I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm; mỗi câu 0,3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng tương ứng với các câu hỏi.
Câu 1. Đối tượng nghiên cứu của ngành tin học là:
A.Xã hội
B.Con người
C.Máy tính
D.Thông tin
Câu 2. Bộ mã ASCII (American Standard Code for Information) mã hóa được
A.1024 kí tự
B.525 kí tự
C.255 kí tự
D.256 kí tự
Câu 3. Đại tướng Võ Nguyên Giáp thọ 103 tuổi, vậy dãy nhị phân biểu diễn số này là:
A.1100103
B.1110011
C.1100111
D.1100110
Câu 4. Muốn máy tính xử lí được, thông tin phải biến đổi thành dãy bít. Cách biến đổi như vậy được gọi là:
A.biến đổi thông tin
B.truyền thông tin
C.lưu trữ thông tin
D.mã hóa thông tin
Câu 5. Giá trị của số 111012 là:
A.29
B.31
C.32
D.30
Câu 6. Bộ nhớ nào sẽ không còn dữ liệu khi ngắt nguồn điện của máy?
A.Bộ xử lý trung tâm
B.Bộ nhớ ngoài
C.ROM
D.RAM
Câu 7. Input của bài toán giải hệ phương trình bậc nhất tổng quát là:
A.a, b, c, m, n, p
B.a, b, c, m, n, p, x, y
C.m, n, a, b
D.a, b, c, x, y
Câu 8. Những hiểu biết về một thực thể nào đó được gọi là gì?
A.Thông tin
B.Đơn vị đo thông tin
C.Đơn vị đo dữ liệu
D.Dữ liệu
Câu 9. Mùi vị là thông tin dạng nào?
A.Dạng âm thanh
B.Dạng hình ảnh
C.Chưa có khả năng thu thập
D.Dạng văn bản
Câu 10. Nơi chương trình đưa vào để thực hiện và lưu trữ dữ liệu đang được xử lí là?
A.Bộ xử lí trung tâm
B.Bộ nhớ trong
C.Thiết bị vào
D.Bộ nhớ ngoài
Câu 11. Trong biểu diễn thuật toán bằng sơ đồ khối, mô tả nào sau đây là sai?
A.Hình bình hành thể hiện các phép tính toán
B.Hình Oval thể hiện thao tác nhập xuất
C.Hình thoi thể hiện thao tác so sánh
D.Dấu mũi tên quy định trình tự thực hiện các thao tác
Câu 12. DVD, ROM, Keyboard lần lượt là các thiết bị?
A.Bộ nhớ ngoài – bộ nhớ trong – thiết bị ra
B.Bộ nhớ ngoài – bộ nhớ trong – thiết bị vào
C.Bộ nhớ trong – bộ nhớ ngoài – thiết bị vào
D.Bộ nhớ trong – bộ nhớ ngoài – thiết bị ra
Câu 13. Dạng dấu phẩy động của số: 1234,56 là:
A.123456 x 102
B.1234,56
C.0.0123456 x 105
D.0.123456 x 104
Câu 14. Máy tính sử dụng hệ cơ số nào để biễu diễn thông tin
A.Hệ Lamã
B.Hệ nhị phân
C.Hệ cơ số 8
D.Hệ thập phân
Câu 15. Trong tin học dữ liệu là:
A.Các số được mã hoá thành dãy số nhị phân.
B.Thông tin được lưu trữ ở bất kỳ phương tiện nào
C.Thông tin đã được đưa vào máy tính
D.Thông tin về đối tương được xét.
Câu 16. Để biểu diễn số nguyên -103 máy tính dùng:
A.3byte
B.1 byte
C.4 bit
D.2 byte
Câu 17. Đơn vị cơ bản để đo lượng thông tin là
A.bit
B.GB
C.byte
D.KB
Câu 18. Bộ nhớ ngoài gồm
A.máy ảnh kỹ thuật số
B.Thẻ nhớ Flash và chương trình
C.Rom và Ram
D. Đĩa cứng và Đĩa CD
Câu 19. Hệ thống tin học gồm các thành phần
A.Người quản lí, máy tính và Internet
B.Phần cứng, phần mềm, sự quản lí và điều khiển của con người
C. Máy tính, mạng và phần mềm
D.Máy tính, phần mềm và dữ liệu
Câu 20. Bộ mã unicode có thể mã hoá được bao nhiêu ký tự
A.65536
B. 65535
C.256
D.255
Câu 21. Bộ nhớ chứa các chương trình hệ thống được nhà sản xuất nạp sẵn là:
A.Bộ nhớ trong
B.ROM
C. RAM
D.Bộ nhớ ngoài
II. TỰ LUẬN: (3 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Phần mềm hệ ứng dụng là gì? Cho ví dụ?
Câu 2: (2.0 điểm): Cho thuật toán diễn đạt bằng thuật toán liệt kê như sau:
Bước 1: Nhập N và dãy số nguyên A: a1a2…an
Bươc 2: dem ← 0, i ← 1;
Bước 3: Nếu i > N thì đưa ra màn hình dem rồi kết thúc.
Bước 4: Nếu ai ⋮ 2 thì dem ← dem +1;
Bước 5: i ← i + 1; quay lại Bước 3;
Với dãy A thì kết quả của thuật toán là bao nhiêu?
Ai |
|
8 |
3 |
6 |
5 |
i |
|
|
|
|
|
Dem |
|
|
|
|
|
ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM (7.0 điểm)
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
ĐA |
D |
D |
C |
D |
A |
D |
C |
A |
C |
B |
A |
B |
D |
B |
C |
B |
A |
D |
B |
A |
B |
II. TỰ LUẬN: (3.0 điểm)
CÂU |
ĐÁP ÁN |
THANG ĐIỂM |
||||||||||||||||||
CÂU 1 (1.0đ) |
– Phần mềm hệ thống là phần mềm tạo môi trường làm việc cho các phần mềm khác trong quá trình hoạt động của máy tính – Vd: Hệ điều hành (window 7, 8,…) |
0,5đ
0,5đ |
||||||||||||||||||
CÂU 2 (2.0đ) |
(Mỗi ô điền đúng 0,25 đ) |
2.0 đ
|