Tài liệu Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 15 có đáp án: Computers gồm những nội dung sau:
A/ Phonetics and Speaking có 15 câu hỏi trắc nghiệm
B/ Vocabulary and Grammar có 15 câu hỏi trắc nghiệm
C/ Reading có 15 câu hỏi trắc nghiệm
D/ Writing có 15 câu hỏi trắc nghiệm
Mời quí bạn đọc tải xuống để xem đầy đủ tài liệu Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 15 có đáp án: Computers:
TRẮC NGHIỆM TIẾNG ANH LỚP 8
Unit 15: Computers
A. Phonetics and Speaking
Đề bài Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
Question 1:
A. impact
B. monitor
C. line
D. install
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án C phát âm là /aɪ/ các đáp án còn lại phát âm là /ɪ/
Question 2:
A. depart
B. socket
C. message
D. degree
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án C phát âm là /e/ các đáp án còn lại phát âm là /ɪ/
Question 3:
A. document
B. computer
C. music
D. adjust
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án D phát âm là /ʌ/ các đáp án còn lại phát âm là /ju/
Đề bàiChoose the letter A, B, C or D the word that has different stress pattern from others.
Question 4:
A. install
B. adjust
C. method
D. depart
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án C trọng âm thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2
Question 5:
A. button
B. degree
C. socket
D. access
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án B trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
Question 6:
A. printer
B. campus
C. restrict
D. proper
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án C trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
Question 7:
A. access
B. campus
C. path
D. impact
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án C phát âm là /a:/ các đáp án còn lại phát âm là /æ/
Question 8:
A. computer
B. button
C. much
D. umbrella
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án A phát âm là /ju/ các đáp án còn lại phát âm là /ʌ/
Question 9:
A. manual
B. tray
C. marigold
D. challenging
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án B phát âm là /eɪ/ các đáp án còn lại phát âm là /æ/
Question 10:
A. monitor
B. socket
C. remove
D. icon
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án C phát âm là /u:/ các đáp án còn lại phát âm là /ɒ/
Question 11:
A. skeptical
B. properly
C. computer
D. bulletin
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án C trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
Question 12:
A. requirement
B. computer
C. guarantee
D. restriction
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án C trọng âm thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2
Question 13:
A. remove B. impact C. icon D. button
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án A trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
Question 14:
A. challenging
B. document
C. manual
D. requirement
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án D trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
Question 15:
A. technology
B. definitely
C. photography
D. delivery
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án B trọng âm thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2
B. Vocabulary and Grammar
Đề bài Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question 1: He’ll be remembered both as a brilliant Physician and as a true _______.
A. Math
B. Mathematics
C. Mathematician
D. Maths
Đáp án: C
Giải thích: sau tính từ là danh từ, Mathematician: nhà toán học.
Dịch: Anh ấy sẽ được nhớ đến, cả với tư cách là nhà vật lý tài năng, cả với tư cách là một nhà toán học đích thực.
Question 2: She seems to have spent all her life studying in _______ establishments.
A. education
B. educate
C. educated
D. educational
Đáp án: A
Giải thích: đây là cụm danh từ ghép, education establishment: là sự thành lập nền giáo dục.
Dịch: Cô ấy dường như dành cả cuộc đời để nghiêm cứu sự thành lập ngành giáo dục.
Question 3: Space travel is one of the marvels wonders of modern _______.
A. science
B. scientific
C. scientifically
D. scientist
Đáp án: A
Giải thích: sau tính từ ta cần một danh từ, modern science: khoa học hiện đại.
Dịch: Sự di chuyển vào vũ trụ là một trong những kì tích tuyệt vời của khoa học hiện đại.
Question 4: Digital cameras is a wonderful ___________.
A. invent
B. invention
C. invented
D. inventing
Đáp án: B
Giải thích: invention: phát minh
Dịch: Máy ảnh kĩ thuẩ số là 1 phát minh tuyệt vời
Question 5: My computer makes a _______ low buzzing noise.
A. continue
B. continued
C. continuing
D. continuous
Đáp án: D
Giải thích: continuous: liên miên không ngừng.
Dịch: Máy tính của tôi cứ kêu ù ù liên miên không ngừng.
Question 6: After he had spoken, a _______ silence fell on the room.
A. die
B. death
C. deathly
D. deathless
Đáp án: C
Giải thích: collocation, cụm từ deadly silence: sự im lặng chết người
Dịch: Sau khi anh ta phát biểu, một bầu không khí im lặng đến chết người bao trùm căn phòng.
Question 7: The new invention may receive a lot of __________ from the public.
A. concerns B. patents C. roles D. sciences
Đáp án: A
Giải thích: receive concerns: nhận được sự quan tâm
Dịch: Phát minh mới có thể nhận được nhiều sự quan tâm từ phía công chúng.
Question 8: If the sun shines, we ___________ to the town.
A. would walk B. will walk C. walks D. are walking
Đáp án: B
Giải thích: câu điều kiện loại 1
Nếu mặt trời tỏa nắng, chúng ta sẽ đi bộ xuống thị trấn.
Question 9: I’d rather_____ in the field than_____ at home.
A. to work/ to stay B. work/ stay C. working/ staying D. worked/ stayed
Đáp án: B
Giải thích: cấu trúc would rather V than V: thích làm gì hơn
Dịch: Tôi thích làm ở cánh đồng hơn ở nhà.
Question 10: My mother told me she _______ very tired since she came back from a visit to our grandparents.
A. was B. had been C. is D. has been
Đáp án: B
Giải thích: HTHT since QKD, câu gián tiếp.
Dịch: Mẹ tôi kể với tôi rằng bà đã rất mệt kể từ khi trở về từ nhà ông bà.
Question 11: What is a washing machine used _________?
A. to
B. in
C. with
D. for
Đáp án: D
Giải thích: be used for Ving: được dùng để làm gì
Dịch: Cái máy giặt được dùng để làm gì?
Question 12: Put plants __________ a window so that they will get enough light.
A. near to
B. near of
C. next to
D. nearly
Đáp án: C
Giải thích: next to: gần cạnh
Dịch: Đặt cây cối cạnh cửa sổ để chúng nhận được đủ ánh sáng.
Question 13: I use a laptop __________ to music and watch videos.
A. listen
B. to listen
C. listening
D. listened
Đáp án: B
Giải thích: to V chỉ mục đích
Dịch: Tôi dùng laptop để nghe nhạc và xem phim.
Question 14: Science is used in all corners of the world for the __________ of human.
A. quality
B. discovery
C. benefit
D. engine
Đáp án: C
Giải thích: cụm từ: “for the benefit of”: vì lợi ích của
Dịch: Khoa học được sử dụng trong mọi ngóc ngách của thế giới vì lợi ích của con người.
Question 15: He suggested _______ to France this summer time.
A. travel
B. to travel
C. travelling
D. traveled
Đáp án: C
Giải thích: cấu trúc suggest Ving: đề nghị cùng nhau làm gì
Dịch: Anh ấy đề nghị chúng tôi cùng đến Pháp hè năm nay.
C. Reading
Đề bài Read the passage below and decide whether the statements are TRUE or FALSE?
We are all around computers. Computers play an important play in our day to day lives, like we are very much dependent them for doing many things including giving users the ability to quickly and easily store and process data. Since the invention of computer they have evolved in terms of increased computing power and decreased size. Computers are used in many sectors like Education, Health and Medicine, Financial Institutions, Transport System, E-Commerce, Defence etc.
Computers connect us to the world of unknown. They help us gathering knowledge and huge information from the internet and storing it. Computers are multitasking and accurate enough to be used almost anywhere and everywhere including banks. Computer provide security from destructive forces and from unwanted action from unauthorized users like cyber attack or access attack.
Now computer is not just a calculating device, it has become much more than that. One of the main advantages of computer is its incredible speed, which helps human to complete their task in few seconds. All the operations can be performed very fast just because of its speed else wise it takes a long time to perform the task.
Question 1: Computers help store and process data.
A. True B. False
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “Computers play an important play in our day to day lives, like we are very much dependent them for doing many things including giving users the ability to quickly and easily store and process data.”.
Dịch: Máy tính đóng vai trò quan trọng trọng cuộc sống hàng ngày, giống như việc chúng ta rất phụ thuộc vào chúng để làm nhiều thứ, bao gồm cho người dùng có thể nhanh chóng và dễ dàng lưu trữ và xử lý dữ liệu.
Question 2: Computers are not used in Defence.
A. True B. False
Đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: “Computers are used in many sectors like Education, Health and Medicine, Financial Institutions, Transport System, E-Commerce, Defence etc.”.
Dịch: Những máy tính được sử dụng ở nhiều lĩnh vực như giáo dục, sức khoẻ và y học, các bộ tài chính, hệ thống giao thông, thương mại điện tử và quốc phòng, vân vân.
Question 3: Banks use computers because they’re multitasking and accurate.
A. True B. False
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “Computers are multitasking and accurate enough to be used almost anywhere and everywhere including banks.”.
Dịch: Máy tính đủ khả năng làm nhiều công việc 1 lúc và đủ chính xác để dùng hầu khắp mọi nơi bao gồm cả ngân hàng.
Question 4: Computers provides prevention against cyber attack or access attack.
A. True B. False
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “Computer provide security from destructive forces and from unwanted action from unauthorized users like cyber attack or access attack.”.
Dịch: Máy tính cung cấp nền an ninh khỏi các nguồn gây rối và từ những động thái không mong muốn từ những người dùng ẩn danh như tấn công không gian mạng hay truy cập bất hợp pháp.
Question 5: Computers are not speedy enough to help human to complete their task in few seconds.
A. True B. False
Đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: “One of the main advantages of computer is its incredible speed, which helps human to complete their task in few seconds.”.
Dịch: Một trong những lợi ích của máy tính là tốc độ đáng kinh ngạc, cái mà giúp con người hoàn thành công việc trong vòng vài giây.
Đề bài Choose the letter A, B, C or D to complete the passage below
Computers are widely used nowadays and have _________ (6) benefits. First of all, they are used in various aspects _________ (7) our life such as science, industry, airline, military and so on. Computers are also the tool with which we are able _________ (8) the internet, watch animated television shows and other entertainment programs. Moreover, industrialization could not make its miracle jump without the support of computers. Computers, as well as advances in information technology, _________ (9) our life modern, convenient and civilized. Besides, computers and the internet bring us a great means of communication. Distance is no longer a matter of concern _________ (10) we can send emails within a few seconds or make cheap internet phone calls. In short, computers have become an indispensable device and are of vital use in the life of the human being.
Question 6:
A. many
B. much
C. lot of
D. a great deal of
Đáp án: A
Giải thích: many + danh từ đếm được số nhiều
Dịch: Máy tính được sử dụng rộng rãi ngày nay và có rất nhiều lợi ích.
Question 7:
A. in
B. with
C. of
D, for
Đáp án: C
Giải thích: cụm từ “aspect of life”: lĩnh vực đời sống
Dịch: Đầu tiên, chúng được dùng trong nhiều lĩnh vực đời sống.
Question 8:
A. surf
B. to surf
C. surfs
D. surfing
Đáp án: B
Giải thích: cấu trúc be able to V: có khả năng làm gì
Dịch: Máy tính cũng là công cụ mà nhờ nó chúng ta có thể lướt mạng, xem phim hoạt ảnh và những chương trình giải trí khác.
Question 9:
A. makes
B. is making
C. have made
D. made
Đáp án: C
Giải thích: câu chia thời hiện tại hoàn thành với chủ ngữ “computers” số nhiều
Dịch: Máy tính, cũng như những tiến bố trong công nghệ thông tin, đã làm cuộc sống chúng ta hiện đại, thoải mái và văn minh.
Question 10:
A. when
B. what
C. where
D. who
Đáp án: A
Giải thích: when là từ nối mang nghia khi mà, các từ khác là từ để hỏi
Dịch: Khoảng cách không còn là vấn đề đáng quan tâm khi chúng ta có thế gửi mail trong vài giây, hay gọi những cuộc gọi qua mạng giá rẻ.
Đề bài Choose the letter A, B, C or D to answer these following questions
The history of the computer in the twentieth century is one of dramatic adaption and expansion. The computer had modest beginnings in areas where it was used as a specialist tool. The first electronic computer was built in the 1930s and was solely for use of undergraduate students in Iowa State University to handle mathematical computations in nuclear physics. In World War II, computers were developed in order to wage counter espionage and break codes used by the enemy. In the post-war years the scope of computers was expanded to include the military industrial complex and academia. Obviously people needed to travel around these institutions and so there was a need for early network tools. In the 1960’s an early version of the Internet, ARPPANET was used in computers were starting to change our lifestyle, the way we do business and many style things (Elliot, 1994) and by the late 1980s, networks were expanding to embrace sections of the general public. The internet was born.
Question 11: When was the first electronic computer invented?
A. in the 1920s
B. in the 1930s
C. in the 1940s
D. in the 1950s
Đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: “The first electronic computer was built in the 1930s”.
Dịch: Chiếc máy tính đầu tiên được dựng lên vào những năm 30 của thế kỉ 20.
Question 12: In World War II, computers were developed in order to____________.
A. break enemy’s code
B. call other soldiers
C. do calculations
D. study geography
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “In World War II, computers were developed in order to wage counter espionage and break codes used by the enemy.”.
Dịch: Trong thế chiến thứ 2, các máy tính được phát triển để trả lương gián điệp 2 mang, và giải mật mã sử dụng bởi kẻ địch.
Question 13: Why was the scope of computer expanded in the post-war year?
A. to teach at academic school
B. to sell to other countries
C. to spread knowledge
D. to include the military industrial complex
Đáp án: D
Giải thích: Dựa vào câu: “In the post-war years the scope of computers was expanded to include the military industrial complex and academia.”.
Dịch: Trong những năm sau chiến tranh, hệ thống máy tính được mở rộng để chứa cả nhà máy liên hợp công nghiệp và học viện của quân đội.
Question 14: What is the name of the early version odd the Internet?
A. INTRANET
B. CONPANET
C. INTERNET
D. ARPPANET
Đáp án: D
Giải thích: Dựa vào câu: “In the 1960’s an early version of the Internet, ARPPANET was used in computers were starting to change our lifestyle,”.
Dịch: Vào những năm 60 của thế kỉ 20, một phiên bản sơ khai của mạng internet với tên gọi ARPPANET được dùng trong máy tính đã bước đầu thay đổi các chúng ta sống.
Question 15: When were networks expanded to serve general public?
A. by the late 1980s
B. by the late 1970s
C. by the late 1990s
C. by the late 1960s
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “…by the late 1980s, networks were expanding to embrace sections of the general public.”.
Dịch: …trước cuối những năm 80 của thế kỉ 20, các mạng lưới được mở rộng để phục vụ một số bộ phận công chúng.
Xem thêm