Tài liệu Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 13 có đáp án: Festivals gồm những nội dung sau:
A/ Phonetics and Speaking có 15 câu hỏi trắc nghiệm
B/ Vocabulary and Grammar có 15 câu hỏi trắc nghiệm
C/ Reading có 15 câu hỏi trắc nghiệm
D/ Writing có 15 câu hỏi trắc nghiệm
Mời quí bạn đọc tải xuống để xem đầy đủ tài liệu Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 13 có đáp án: Festivals:
TRẮC NGHIỆM TIẾNG ANH LỚP 8
Unit 13: Festivals
A. Phonetics and Speaking
Đề bài Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
Question 1:
A. student
B. jumble
C. plumber
D. husk
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án A phát âm là /ju/ các đáp án còn lại phát âm là /ʌ/
Question 2:
A. export
B. explain
C. pottery
D. encourage
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án C phát âm là /ə/ các đáp án còn lại phát âm là /ɪ/
Question 3:
A. throughout
B. although
C. leather
D.this
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án A phát âm là /θ/ các đáp án còn lại phát âm là /ð/
Đề bài Choose the letter A, B, C or D the word that has different stress pattern from others.
Question 4:
A. teammate
B. export
C. plumber
D. throughout
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án B trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
Question 5:
A. jolly
B. prepare
C. leader
D. success
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án B trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
Question 6:
A. festival
B. performance
C. communal
D. deliver
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án A trọng âm thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2
Question 7:
A. festival
B. fetch
C. pottery
D. upset
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án C phát âm là /ə/ các đáp án còn lại phát âm là /e/
Question 8:
A. fond
B. pottery
C. pomegranate
D. marigold
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án D phát âm là /əʊ/ các đáp án còn lại phát âm là /ɒ/
Question 9:
A. fire
B. silly
C. rice
D. right
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án B phát âm là /ɪ/ các đáp án còn lại phát âm là /aɪ/
Question 10:
A. marigold
B. preparation
C. bamboo
D. grand
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án B phát âm là /ə/ các đáp án còn lại phát âm là /æ/
Question 11:
A. mushroom
B. council
C. upset
D. carol
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án C trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
Question 12:
A. perform
B. export
C. bamboo
D. teammate
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án D trọng âm thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2
Question 13:
A. separate
B. pottery
C. festival
D. communal
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án D trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
Question 14:
A. jumble
B. award
C. perform
D. prepare
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án A trọng âm thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2
Question 15:
A. preparation
B. pomegranate
C. entertainment
D. introduction
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án B trọng âm thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm thứ 3
B. Vocabulary and Grammar
Đề bài Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question 1: He said he _______ see his brother the next day.
A. ought to
B. should
C. would
D. must
Đáp án: C
Giải thích: câu gián tiếp, nên động từ phải được lùi thời
Dịch: Anh ta nói rằng anh ta sẽ gặp anh trai anh ấy ngày hôm sau.
Question 2: A a contest in which participants have to cook rice is a _________ contest.
A. rice-cook
B. rice-cooking
C. cook-rice
D. cooking-rice
Đáp án: B
Giải thích: tính từ ghép có dạng N-Ving: rice-cooking contest: lễ hội nấu cơm
Dịch: Cuộc thi mà mọi người phải nấu cơm là cuộc thi nấu cơm.
Question 3: I _______ home once a week to tell my parents I’m okay.
A. rang
B. had rung
C. ring
D. have rung
Đáp án: C
Giải thích: câu có trạng từ chỉ mức độ thường xuyên “once a week” nên động từ chia hiện tại đơn.
Dịch: Tôi gọi điện về nhà 1 lần 1 tuần để báo với gia đình mình vẫn ổn.
Question 4: My teacher asked me if I knew _______ had got that job.
A. who
B. whom
C. that
D. which
Đáp án: A
Giải thích: câu gián tiếp, câu hỏi wh-ques lùi thời.
Dịch: Giáo viên của tôi hỏi liệu tôi có được nhận việc đó không.
Question 5: _______, we ask for a deposit of $200 beforehand.
A. Added
B. Addition
C. Additional
D. Additionally
Đáp án: D
Giải thích: Với vị trí đứng đầu câu, ngăn cách với các thành phần khác bởi dấu phẩy, ta cần một trạng từ.
Dịch: Thêm vào đó, chúng tôi yêu cầu mức cọc trước $200.
Question 6: I don’t go _______ her views on private medicine.
A. together with
B. on with
C. away with
D. along with
Đáp án: D
Giải thích: go along with: đồng tình với
Dịch tôi không đồng ý với quan điểm của cô ấy về y tế tư nhân.
Question 7: I shouldn’t drink that wine if I _____ you.
A. were
B. are
C. was
D. have been
Đáp án: A
Giải thích: câu điều kiện loại 2
Dịch: Nếu tôi là bạn tôi sẽ không uống chỗ rượu đó.
Question 8: An English-speaking contest_____________ at Nguyen Hue School next month.
A. will hold
B. holds
C. will be held
D. is held
Đáp án: C
Giải thích: câu bị động thời tương lai đơn
Dịch: Một kì thi nói tiếng Anh sẽ được tốt chức tháng tới.
Question 9: They are going ____________ Halong Bay in this summer vacation.
A. visit
B. visiting
C. to visit
D. visited
Đáp án: C
Giải thích: câu ở thời tương lai gần: be going to V
Dịch: Họ sẽ thăm Vịnh Hạ Long kì nghỉ hè này.
Question 10: It was _____ a boring speech that I felt asleep.
A. such
B. so
C. very
D. too
Đáp án: A
Giải thích: cấu trúc be such a/an adj N that mệnh đề: cái gì đó quá…đến nỗi mà…
Dịch: Bài phát biểu quá chán đến nỗi mà tôi buồn ngủ.
Question 11: “I am going to take part in the water-fetching contest” my father said.
A. My father said that he was going to take part in the water-fetching contest.
B. My father said that he is going to take part in the water-fetching contest.
C. My father said that I am going to take part in the water-fetching contest.
D. My father said that I was going to take part in the water-fetching contest.
Đáp án: A
Giải thích: trong câu gián tiếp, các động từ phải lùi thời
Dịch: Bố tôi nói rằng ông ấy sẽ tham gia lễ hội lấy nước.
Question 12: In spite _______, the baseball game was not cancelled.
A. the rain
B. of the rain
C. it was raining
D. there was a rain
Đáp án: B
Giải thích: in spite of + mệnh đề: mặc dù
Dịch: Dù trời mưa, nhưng trận bóng chày vẫn không bị hoãn lại.
Question 13: It is ______ that English is ______ by many people in the world.
A. told-talked
B. talked-said
C. spoken-told
D. said-spoken
Đáp án: D
Giải thích: câu bị động kép it + be + Ved + that + S V
Dịch: Người ta nói rằng Tiếng anh được nói với nhiều người trên thế giới.
Question 14: Harry and Kate are talking in Harry’s office. Kate: “May I open the window?” Harry: “ _______________”.
A. What suits you?
B. You are free.
C. Accommodate yourself!
D. Go ahead
Đáp án: D
Giải thích: “Go ahead” dùng để cho phép một lời xin phép lịch sự
Dịch: Kate: “Tớ mở của được không?”
Harry: “Ừ, cậu cứ tự nhiên”.
Question 15: Dr. Evans has ____________a valuable contribution to the life of the school.
A. done
B. created
C. caused
D. made
Đáp án: D
Giải thích: cấu trúc make contribution to: đóng góp vào
Dịch: Dr. Evans đã có những đóng góp quý báu vào vận mệnh của ngôi trường.
C. Reading
Đề bài Read the passage below and decide whether the statements are TRUE or FALSE?
This report shows how the rice-cooking festival was held. The festival was held in the communal house yard about one kilometer away from a river. There were three competitions: water-fetching, fire-making and rice-cooking. The festival lasted one day. In the water-fetching contest one person from each team had to go to the river to get the water. In the fire-making contest two team members had to make a fire in the quickest way. They tried to rub pieces of wood together to make the fire. Members from each team took part in the rice-cooking contest. They had to separate the rice from the husk and then cook the rice. After the three contests, all the points were counted and the Thon Trieu group won the grand prize. The festival was wonderful.
Question 1: The festival was held in the communal house yard.
A. True B. False
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “The festival was held in the communal house yard about one kilometer away from a river.”.
Dịch: Lễ hội được tổ chức ở nhà văn hoá chung, cách bờ sông khoảng 1 km.
Question 2: There were three competitions: water-fetching, fire-making and rice-rinsing
A. True B. False
Đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: “There were three competitions: water-fetching, fire-making and rice-cooking”.
Dịch: Có 3 cuộc thi: lấy nước, nhóm lửa và nấu cơm.
Question 3: In the water-fetching contest one person from each team had to go to the river to get the water.
A. True B. False
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “In the water-fetching contest one person from each team had to go to the river to get the water.”.
Dịch: Trong cuộc thi lấy nước, một người từ mỗi đội phải đi ra sông lấy nước.
Question 4: They tried to cut pieces of wood together to make the fire.
A. True B. False
Đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: “They tried to rub pieces of wood together to make the fire.”.
Dịch: Họ cố cọ xát miếng gỗ vào nhau để tạo ra lửa.
Question 5: After separating the rice from the husk, they cooked the rice.
A. True B. False
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “They had to separate the rice from the husk and then cook the rice.”.
Dịch: Họ phải tách gạo ra từ thóc và nấu cơm.
Đề bài Choose the letter A, B, C or D to complete the passage below
In 1973, when the tiger appeared to (6)______ facing extinction, the World Wide Fund for Nature and (7) _____Indian Government agreed to set up “Operation Tiger”- a campaign (8) ______ save this threatened creature. They started by creating nine special parks so that tigers could live in safety. The first was at Ranthambhore, a region (9) _____ was quickly turning into a desert as too much of the grass was being eaten by the local people’s cattle. At the time there (10) ______ just fourteen tigers left there. The government had to clear twelve small villages, which mean moving nearly 1,000 people and 10,000 cattle so the land could be handed back to nature.
Question 6:
A. are
B. be
C. is
D. was
Đáp án: B
Giải thích: Appear to do
Dịch: Vào năm 1973, khi con hổ xuất hiện đang đối mặt với sự tuyệt chủng,
Question 7:
A. the
B. X
C. an
D. a
Đáp án: A
Giải thích: Đã xác định nên dùng the
Dịch: Quỹ Thiên nhiên Thế giới và Chính phủ Ấn Độ đã đồng ý thiết lập Chiến dịch Tiger Hổ
Question 8:
A. so
B. so that
C. because of
D. to
Đáp án: D
Giải thích: to do something: Để làm gì
Dịch: Một chiến dịch để cứu sinh vật bị đe dọa.
Question 9:
A. whom
B. who
C. which
D. what
Đáp án: C
Giải thích: Trước đó là vật/ địa điểm nên sử dụng which
Dịch: Một vùng nơi mà đã nhanh chóng biến thành sa mạc bởi vì quá nhiều cỏ đã bị người dân địa phương ăn thịt bò.
Question 10:
A. are
B. was
C. is
D. were
Đáp án: D
Giải thích: Diễn ra trong quá khứ và sau đó tigers số nhiều nên dùng were
Dịch: Vào thời điểm đó, chỉ còn mười bốn con hổ ở đó.
Đề bàiChoose the letter A, B, C or D to answer these following questions
Nha Trang Carnival – Exciting Times in June!
Join the opening ceremony – an impressive show giving the history of Nha Trang, a city with a good climate provided by nature. Then comes the firework display, which lights up the whole city, followed by the street carnival the next morning. You will also like various traditional, musical performances by the Viet, the Cham, and other ethnic peoples, in addition to performances of songs about the sea. The following day brings the excitement of sea swimming, yachting, boating, and wind-surfing events. When the night falls, the public dances begin – you are welcome to join in! Don’t miss this colorful mix of cultures!
Question 11: What is showed in the opening ceremony?
A. the history of Nha Trang
B. the scenery of Nha Trang
C. the music of Nha Trang
D. the anniversary of Nha Trang
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “Join the opening ceremony – an impressive show giving the history of Nha Trang, a city with a good climate provided by nature.”.
Dịch: Tham gia màn khai mạc, một buổi trình diễn đầy ấn tượng về lịch sử của Nha Trang, một thành phố với khí hậu được thiên nhiên ban tặng.
Question 12: What is showed after the opening ceremony?
A. an art gallery
B. a book fair
C. a firework display
D. a modern dance
Đáp án: C
Giải thích: Dựa vào câu: “Then comes the firework display, which lights up the whole city, followed by the street carnival the next morning.”.
Dịch: Sau đó là buổi trình diễn pháo hoa, khung cảnh làm sáng bừng cả thành phố, sau đó là carnival đường phố buổi sáng hôm sau.
Question 13: When is street carnival held?
A. the next morning
B. the next afternoon
C. the next month
D. the next year
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “Then comes the firework display, which lights up the whole city, followed by the street carnival the next morning.”.
Dịch: Sau đó là buổi trình diễn pháo hoa, khung cảnh làm sáng bừng cả thành phố, sau đó là carnival đường phố buổi sáng hôm sau.
Question 14: Are there any music performances?
A. Yes, there are
B. No, there aren’t
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “You will also like various traditional musical performances by the Viet, the Cham, and other ethnic peoples, in addition to performances of songs about the sea”.
Dịch: Bạn cũng sẽ thích các tiết mục trình diễn âm nhạc truyền thống được trình diễn bởi người dân tộc Việt, người Chàm, và các dân tộc anh em khác, bên cạnh các bài hát về biển.
Question 15: What can we do when the night falls?
A. go dancing
B. come home
C. have picnic
D. get around
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “When the night falls, the public dances begin – you are welcome to join in”.
Dịch: Khi màn đêm buông xuống, buổi khiêu vũ tập thể được tổ chức – ai cũng có thể tham gia.
D. Writing
Đề bài Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Question 1: Tet/ be/ an/ occasion/ family/ reunions/ Vietnam.
A. Tet is an occasion for family reunions in Vietnam.
B. Tet be an occasion for family reunions in Vietnam.
C. Tet are an occasion for family reunions in Vietnam.
D. Tet will be an occasion for family reunions in Vietnam.
Đáp án: A
Giải thích: câu chia thời hiện tại đơn với chủ ngữ số ít
Dịch: Tết là dịp sum họp gia đình ở Việt Nam.
Xem thêm