Tài liệu Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 12 có đáp án: A Vacation Abroad gồm những nội dung sau:
A/ Phonetics and Speaking có 15 câu hỏi trắc nghiệm
B/ Vocabulary and Grammar có 15 câu hỏi trắc nghiệm
C/ Reading có 15 câu hỏi trắc nghiệm
D/ Writing có 15 câu hỏi trắc nghiệm
Mời quí bạn đọc tải xuống để xem đầy đủ tài liệu Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 12 có đáp án: A Vacation Abroad:
TRẮC NGHIỆM TIẾNG ANH LỚP 8
Unit 12: A Vacation Abroad
A. Phonetics and Speaking
Đề bài Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
Question 1:
A. lava
B. itinerary
C. carve
D. wharf
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án B phát âm là /ə/ các đáp án còn lại phát âm là /a:/
Question 2:
A. chicken
B. children
C. brochure
D. watch
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án C phát âm là /ʃ/ các đáp án còn lại phát âm là /tʃ/
Question 3:
A. vacation
B. volcano
C. stay
D. lava
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án D phát âm là /ə/ các đáp án còn lại phát âm là /eɪ/
Đề bàiChoose the letter A, B, C or D the word that has different stress pattern from others.
Question 4:
A. valley
B. lava
C. brochure
D. surprise
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án D trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
Question 5:
A. abroad
B. surprise
C. include
D. bother
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án D trọng âm thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2
Question 6:
A. mailman
B. bother
C. improve
D. double
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án C trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
Question 7:
A. prison
B. surprise
C. include
D. hospitable
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án B phát âm là /aɪ/ các đáp án còn lại phát âm là /ɪ/
Question 8:
A. crowd
B. brother
C. contest
D. bother
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án A phát âm là /aʊ/ các đáp án còn lại phát âm là /ɒ/
Question 9:
A. bother
B. theater
C. thanks
D. think
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án A phát âm là /ð/ các đáp án còn lại phát âm là /θ/
Question 10:
A. volcano
B. valley
C. gallery
D. mailman
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án A phát âm là /eɪ/ các đáp án còn lại phát âm là /æ/
Question 11:
A. volcano
B. gallery
C. eternal
D. including
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án B trọng âm thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2
Question 12:
A. hospitable
B. interviewee
C. delivery
D. adventurous
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án B trọng âm thứ 4, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2
Question 13:
A. sightseeing
B. include
C. double
D. bother
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án B trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
Question 14:
A. surprise
B. mailman
C. crowded
D. valley
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án A trọng âm thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2
Question 15:
A. friendly
B. prison
C. complain
D. bother
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án C trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
B. Vocabulary and Grammar
Đề bài Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question 1: Are you planning to go _______ Paul’s job at the resort when he leaves?
A. after
B. ahead
C. on
D. up
Đáp án: C
Giải thích: go on: tiếp tục
Dịch: Ai sẽ kế nhiệm vị trí ngài Paul ở rì sọt khi ông ấy rời đi.
Question 2: Would you mind ___________ in the front of the Taxi, Mark?
A. sit
B. to sit
C. sitting
D. siting
Đáp án: C
Giải thích: cấu trúc would you mind Ving: Phiền bạn ….
Dịch: Mark ơi, phiền bạn ngồi lên ghế đầu được không?
Question 3: The lights went _______ in several villages because of the storm.
A. by
B. out
C. up
D. off
Đáp án: D
Giải thích: go off: tắt, mất
Dịch: Mất điện xảy ở ở một vài ngôi làng do cơn bão.
Question 4: Have you ever _______ a vacation abroad?
A. have
B. has
c. had
D. having
Đáp án: C
Giải thích: câu chia thời hiện tại hoàn thành với trạng từ ever
Dịch: Bạn đã từng có kì nghỉ ở nước ngoài chưa?
Question 5: We’re sorry that we weren’t _______ to telephone you and your friends yesterday afternoon.
A. able
B. unable
C. enabled
D. disabled
Đáp án: A
Giải thích: be able to V: có thể làm gì
Dịch: Chúng tôi rất tiếc chúng tôi không thể gọi cho cậu cà các bạn chiều hôm qua.
Question 6: We are not surprised that the people in the village are hospitable _______ friendly.
A. but
B. and
C. or
D. so
Đáp án: B
Giải thích: and nối 2 tính từ có cùng chức năng
Dịch: Chúng tôi không ngạc nhiên là người dân ở đây rất hiếu khách.
Question 7: My elder brother _____________ me when I am studying
A. is always interrupting
B. always interrupt
C. was always interrupted
D. will always interrupt
Đáp án: A
Giải thích: thời hiện tại tiếp diễn với always diễn tả sự phàn nàn
Dịch: Anh trai tôi cứ làm phiền lúc tôi học.
Question 8: Our seats were _____ far from the stage that we couldn’t see the actors and actresses clearly.
A. very
B. too
C. enough
D. so
Đáp án: D
Giải thích: cấu trúc S be so adj that mệnh đề: quá… đến nỗi mà..
Dịch: Chỗ ngồi của chúng tôi quá xa khán đài đến nỗi mà chúng tôi không thể nhìn rõ các diễn viên nam nữ.
Question 9: Breakfasts are __________ in the hotel service.
A. included
B. bothered
C. carved
D. visited
Đáp án: A
Giải thích: be included: được bao gồm
Dịch: Các bữa sáng đã được bao gồm trong dịch vụ khách sạn
Question 10: Yesterday afternoon while my mother _______ for the taxi, the shower _______.
A. waited-stopped
B. was waiting-was stopping
C. waited-was stopping
D. was waiting-stopped
Đáp án: D
Giải thích: tường thuật lại sự việc quá khứ, khi hành động người mẹ chờ taxi đang diễn ra thì mưa lớn ngừng.
Dịch: Chiều qua khi mẹ tớ đang đợi xe taxi thì cơn mưa lớn ngừng lại.
Question 11: Students usually have a____each year.
A. 3-months vacation
B. 3-month vacations
C. 3- month vacation
D. 3- months vacations
Đáp án: C
Giải thích: với danh từ ghép hai từ được nối với nhau bởi dấu gạch ngang thì danh từ theo sau không có “-s”.
Dịch: Học sinh thường được nghỉ 3 tháng mỗi năm.
Question 12: What ____________ at seven p.m. yesterday?
A. are you doing
B. do you do
C. were you doing
D. have you done
Đáp án: C
Giải thích: câu chia thời quá khứ tiếp diễn vì có mốc thời gian cụ thể của quá khứ
Dịch: Bạn đang làm gì vào 7h tối qua thế?
Question 13: Nga is____a play for the school anniversary celebration.
A.making
B.doing
C. rehearsing
D. practicing
Đáp án: C
Giải thích: reherse a play: tập duyệt lại vở kịch
Dịch: Nga đang tập duyệt lại vỏ kịch cho lễ kỉ niệm thành lập trường.
Question 14: ____________ beautiful girl!
A. what a
B. what
C. how
D. which
Đáp án: A
Giải thích: câu cảm thán có công thức What (a/an) adj N!: thật là…
Dịch: Thật là một cô gái xinh đẹp.
Question 15: If he worked more slowly, he _____ (not make) so many mistakes.
A. doesn’t
B. won’t
C. wouldn’t
D. hadn’t
Đáp án: C
Giải thích: câu điều kiện loại 2
Dịch: Nếu anh ta làm việc chậm hơn, anh ta đã không mắc nhiều lỗi như vậy.
C. Reading
Đề bài Read the passage below and decide whether the statements are TRUE or FALSE?
My friend, Ali sent me a postcard this morning. It was yellow in color and had Eiffel Tower in the cover. In the postcard, she said she was in Paris on her vacation. It’s spring so the weather was fine. She was coming on a tour. She went there with her family. She was staying in a big hotel. The accommodation and tour guide were included in the ticket price. She was quite satisfied with the service of the hotel. The receptionist was hospitable and helpful. The porter was polite. And room service is nice. The following evening, she would go to a dance club to have fun. She promised to send me some more pictures soon
Question 1: The writer’s name is Ali.
A. True B. False
Đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: “My friend, Ali sent me a postcard this morning.”.
Dịch: Bạn của tôi, Ali gửi cho tôi 1 tấm thiệp vào sáng nay.
Question 2: Ali was going on a vacation in Paris.
A. True B. False
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “In the postcard, she said she was in Paris on her vacation.”.
Dịch: Trong thiệp bạn ấy nói đang ở Paris nghỉ dưỡng.
Question 3: She was coming on a tour with her colleagues.
A. True B. False
Đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: “She was coming on a tour. She went there with her family.”.
Dịch: Cô ấy đi theo tua. Cô ấy đi với gia đình.
Question 4: The accommodation and tour guide were included in the ticket price.
A. True B. False
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “The accommodation and tour guide were included in the ticket price.”.
Dịch: Chỗ ở và hướng dẫn viên đã được bao gồm trong giá vé.
Question 5: She didn’t please with the hotel’s service.
A. True B. False
Đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: “She was quite satisfied with the service of the hotel.”.
Dịch: Cô ấy khá hài lòng với dịch vụ của khách sạn.
Đề bài Choose the letter A, B, C or D to complete the passage below
In my last holiday, I went to Hawaii. When I went _________ (6) the beach for the first time, something wonderful happened. I was swimming in the sea while my mother was sleeping in the sun. My brother was building a castle and my father _________ (7) some wine. Suddenly I _________ (8) a boy on the beach. His eyes were blue _________ (9) the water in the sea and his hair was beautiful black. He was very tall _________ (10) thin. My heart beat fast. I asked him for _________ (11) name with a shy voice. He told me _________ (12) his name was John. He stayed _________ (13) me the whole afternoon. In the evening, we met again. We _________ (13) pizza in a restaurant. The following days we had _________ (14) fun together. _________ (15) the end of my holidays when I left Hawaii I said good-bye to John. We had tears in our eyes. He wrote to me a letter very soon and I answered him. We continued to be good friends.
Question 6:
A. to
B. with
C. for
D. at
Đáp án: A
Giải thích: cụm từ “go to sw”: đi đến đâu
Dịch: Khi tôi đi biển lần đầu, có một điều tuyệt diệu đã xảy ra.
Question 7:
A. drank
B. drinks
C. will drink
D. was drinking
Đáp án: D
Giải thích: câu chia thời quá khứ tiếp diễn vì vế trước cũng chia thời này (My brother was building a castle). Các hành động đang cùng xảy ra tại thời điểm đó.
Dịch: Em trai tôi đang xây lâu đài cát còn bố thì đang nhâm nhi chút rượu.
Question 8:
A. see
B. saw
C. was seen
D. is seeing
Đáp án: B
Giải thích: câu tường thuật thời quá khứ đơn
Dịch: Đột nhiên tôi thấy 1 cậu con trai trên bãi biển.
Question 9:
A. like
B. as
C. same
D. similar
Đáp án: A
Giải thích: like + N: giống như
Dịch: Mắt cậu ấy xanh như nước biển
Question 10:
A. because
B. so
C. or
D. and
Đáp án: D
Giải thích: and nối 2 vế câu tương đồng về nghĩa
Dịch: Cậu ấy cao và gầy
Question 11:
A. him
B. his
C. he
D. himself
Đáp án: B
Giải thích: tính từ sở hữu his + N
Dịch: Tôi hỏi tên cậu ấy.
Question 12:
A. is
B. as
C. that
D. to
Đáp án: C
Giải thích: cụm từ tell sb that + mệnh đề
Dịch: Cậu ấy nói với tôi rằng tên cậu ấy là John.
Question 13:
A. with
B. for
C. of
D. on
Đáp án: A
Giải thích: cụm từ stay with sb: ở cùng với ai
Dịch: Cậu ấy ở lại cùng với tôi cả tối.
Question 14:
A. many B. a lot of C. a number of D. plenty
Đáp án: B
Giải thích: a lot of + danh từ không đếm được: nhiều…
Dịch: chúng tôi chơi với nhau rất vui.
Question 15:
A. In
B. For
C. To
D. At
Đáp án: D
Giải thích: cụm từ “at the end of”: ở cuối
Dịch: Cuối kì nghỉ, tôi rời Hawaii và nói lời tạm biệt với John.
D. Writing
Đề bài Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Question 1: When/ mother/ come in/ I/ reading/ brochure.
A. When my mother came in, I am reading a brochure.
B. When my mother came in, I was reading brochure.
C. When mother came in, I was reading a brochure.
D. When my mother came in, I was reading a brochure.
Đáp án: D
Giải thích: cấu trúc when + quá khứ đơn, quá khứ tiếp diễn
Dịch: Khi mẹ bước vào, tôi đang đọc 1 cái tờ rơi.
Xem thêm