Tài liệu Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 4 có đáp án: Our Past gồm những nội dung sau:
A/ Phonetics and Speaking có 15 câu hỏi trắc nghiệm
B/ Vocabulary and Grammar có 15 câu hỏi trắc nghiệm
C/ Reading có 15 câu hỏi trắc nghiệm
D/ Writing có 15 câu hỏi trắc nghiệm
Mời quí bạn đọc tải xuống để xem đầy đủ tài liệu Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 4 có đáp án: Our Past:
TRẮC NGHIỆM TIẾNG ANH LỚP 8
Unit 4: Our Past
A. Phonetics and Speaking
Đề bài Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
Question 1:
A. rope
B. hold
C. wisdom
D. broken
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án C phát âm là /ə/ các đáp án còn lại phát âm là /əʊ/
Question 2:
A. foolish
B. wisdom
C. prince
D. stripe
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án D phát âm là /aɪ/ các đáp án còn lại phát âm là /ɪ/
Question 3:
A. wisdom
B. master
C. servant
D. upset
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án A phát âm là /z/ các đáp án còn lại phát âm là /s/
Đề bài Choose the letter A, B, C or D the word that has different stress pattern from others.
Question 4:
A. magically
B. conversation
C. fortunately
D. stationery
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án B trọng âm thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
Question 5:
A. greedy
B. fairy
C. nearby
D. master
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án C trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
Question 6:
A. nearby
B. appear
C. exchange
D. moral
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án D trọng âm thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2
Question 7:
A. modern
B. rod
C. folk
D. conversation
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án C phát âm là /əʊ/ các đáp án còn lại phát âm là /ɒ/
Question 8:
A. foolish
B. book
C. foot
D. cooker
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án A phát âm là /u:/ các đáp án còn lại phát âm là /ʊ/
Question 9:
A. tale
B. make
C. moral
D. graze
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án C phát âm là /ə/ các đáp án còn lại phát âm là /eɪ/
Question 10:
A. marry
B. servant
C. appear
D. moral
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án A phát âm là /æ/ các đáp án còn lại phát âm là /ə/
Question 11:
A. upset
B. modern
C. marry
D. servant
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án A trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
Question 12:
A. broken
B. grandma
C. upset
D. folder
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án C trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
Question 13:
A. conversation
B. interviewee
C. satisfaction
D. electricity
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án B trọng âm thứ 4, các đáp án còn lại trọng âm thứ 3
Question 14:
A. fairy
B. destroy
C. appear
D. nearby
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án A trọng âm thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2
Question 15:
A. wardrobe
B. children
C. describe
D. moral
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án C trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
B. Vocabulary and Grammar
Đề bài Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question 1: Ba often _______ stamp. Maybe he is a stamp collector.
A. collects
B. sells
C. buys
D.draws
Đáp án: A
Giải thích: cụm từ collect stamp; sưu tập tem.
Dịch: Ba thường sưu tập tem. Có thể anh ấy là người sưu tập tem.
Question 2: Your sister used to visit you quite often, ________?
A. didn’t she
B. doesn’t she
C. wouldn’t she
D. hadn’t she
Đáp án: A
Giải thích: câu hỏi đuôi thời quá khứ.
Dịch: Chị của bạn thường đến thăm bạn khá thường xuyên phải không?
Question 3: My great grandma used to read ________ to me before bed.
A. folk tale
B. comic
C. comedy
D. thriller
Đáp án: A
Giải thích: folk tale: truyện cổ tích
Dịch: Bà cố thường đọc truyện cổ tích cho tôi nghe trước khi đi ngủ.
Question 4: We decided ________ at home this afternoon.
A. staying
B. stayed
C. stay
D. to stay
Đáp án: D
Giải thích: decide to V: quyết định làm gì
Dịch: Chúng tôi quyết định ở nhà chiều nay.
Question 5: If I __________a lot of money now, I ______________a new car.
A. have /will buy
B. have / would buy
C. had/ will buy
D. had/ would buy.
Đáp án: D
Giải thích: câu điều kiện loại 2
Dịch: nếu tôi có nhiều tiền lúc này, tôi sẽ mua xe mới.
Question 6: My mother told me __________ hard.
A. study
B. studying
C. to study
D. studied
Đáp án: C
Giải thích: cấu trúc tell sb to V: bảo ai làm gì
Dịch: Mẹ tôi bảo tôi học hành chăm chỉ.
Question 7: When we were on holiday, we used ________ to the beach every day.
A. go B. to go C. going D. gone
Đáp án: B
Giải thích: cấu trúc used to V: thường làm gì trong quá khứ
Dịch: Khi chúng tôi đi nghỉ mát, chúng tôi thường ra ngoài biển mỗi ngày.
Question 8: Gold _______in California in the 19th century.
A. was discovered
B. has been discovered
C. was discover
D. they discovered
Đáp án: A
Giải thích: câu bị động thời quá khứ
Dịch: Vàng được tìm ra ở California vào thế kỉ 19.
Question 9: In the USA students ________ school uniform.
A. wear
B. wearing
C. don’t wear
D. not wear
Đáp án: C
Giải thích: câu thiếu động từ chính nên ta cần điền động từ vào chỗ trống.
Dịch: Ở Mỹ, học sinh không mặc đồng phục.
Question 10: Alice wasn’t ___________ to be in my class.
A. too old
B. old enough
C. so old
D. such old
Đáp án: B
Giải thích: cấu trúc be + adj + enough + to V: đủ…để làm gì
Dịch: Alice không đủ tuổi vào lớp tôi.
Question 11: At the end of the story, the prince and princess fall _________ love with each other.
A. in B. on C. for D. at
Đáp án: A
Giải thích: cấu trúc fall in love with sb: yêu ai say đắm Dịch: Ở đoạn kết, hoàng tử và công chúa yêu nhau say đắm.
Question 12: What should you consider before _________ for an exercise class?
A. sign up
B. to sign up
C. signing up
D. will sign up
Đáp án: C
Giải thích: before + Ving: trước khi làm gì
Dịch: Bạn nên cân nhắc gì trước khi đăng kí lớp thể dục?
Question 13: He came up with the solution __________ every problem.
A. in B. at C. for D. to
Đáp án: D
Giải thích: solution to st: giải pháp cho cái gì
Come up with: này ra ý tưởng
Dịch: Anh ấy nảy ra giải pháp cho mọi vấn đề.
Question 14: Be careful! Don’t ______________your drink on the table.
A. spill B. spread
C. flood D. flow
Đáp án: A
Giải thích: Spill: làm đổ
Dịch: Cẩn thận! Đừng làm đổi nước uống lên bàn.
Question 15: After dinner, Mom ______ the lamp and Dad used to tell us stories.
A. light B. lighted
C. lit D. litted
Đáp án: C
Giải thích: động từ light chia tời quá khứ là lit: thắp sáng
Dịch: Sau bữa tối, mẹ đốt đèn và bố kể chuyện cho chúng tôi nghe.
C. Reading
Đề bài Read the passage below and decide whether the statements are TRUE or FALSE?
On Sunday, John invited Anna to join his family on a day trip to his own village about 60 km to the north of Hanoi. The village lies near the foot of a mountain and by a river. Many people go there on weekends to have a rest after a hard working week. The journey to the village is very interesting. People have the chance to travel between the green paddy fields and cross a small bamboo forest before they reach a big old banyan tree at the entrance to the village. Ann met John’s family at his house early in the morning; and after two hours traveling by bus, they reached the big old tree. Everyone felt tired and hungry, so they sat down under the tree and had a snack
Question 1: Ann’s village is sixty kilometers to the north of Hanoi.
A. True
B. False
Đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: “On Sunday, John invited Anna to join his family on a day trip to his own village about 60 km to the north of Hanoi.”.
Dịch: Vào chủ nhật, John mời Anna tham gia cùng gia đình chuyến đi 1 ngày đến ngôi làng của anh ấy nằm cách Hà Nội 60km về phía bắc.
Question 2: The village is between the mountain and a river.
A. True
B. False
Đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: “The village lies near the foot of a mountain and by a river.”.
Dịch: Ngôi làng nằm gần chân 1 ngọn núi và gần 1 dòng sông.
Question 3: Many people go there on weekends to have a rest after a hard working week.
A. True
B. False
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “Many people go there on weekends to have a rest after a hard working week.”.
Dịch: Nhiều người đến đó vào cuối tuần để nghỉ xả hơi sau 1 tuần làm việc căng thẳng.
Question 4: There is a big old banyan tree to the entrance of the village.
A. True
B. False
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “People have the chance to travel between the green paddy fields and cross a small bamboo forest before they reach a big old banyan tree at the entrance to the village.”.
Dịch: Mọi người có dịp đi qua cánh đồng lúa, qua một rừng tre nhỏ trước khi đến một cây đa to ở lối vào làng.
Question 5: It took them 2 hours to travel.
A. True
B. False
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “Ann met John’s family at his house early in the morning; and after two hours traveling by bus, they reached the big old tree.”.
Dịch: Ann gặp gia đình John vào sáng sớm, và sau 2h đi xe khách, họ đến cái cây to lâu đời.
Đề bàiChoose the letter A, B, C or D to complete the passage below
When I (6) ________ a child I used to go to see my grandmother. I thought her house was as beautiful as a palace and the garden seemed bigger than a park. When I grew (7) __________ the house and garden seemed smaller but I still loved visiting the old lady. There (8) _________ so many beautiful things in the house. Sometimes, I played (9) _________ the doll’s house which was older than grandmother herself. At that times, I (10) ___________ books which were more interesting than my children’s book at home.
Question 6:
A. were B. be C. am D. was
Đáp án: D
Giải thích: câu kể thời quá khứ đơn
Dịch: Khi tôi còn nhỏ, tôi thường đến thăm bà.
Question 7:
A. on B. up C. for D. in
Đáp án: B
Giải thích: cụm từ “grow up”: lớn lên, trưởng thành
Dịch: Khi tôi lớn lên, căn nhà và khu vườn dường như nhỏ lại, nhưng tôi vẫn thích thăm bà.
Question 8:
A. are B. were C. is D. was
Đáp án: B
Giải thích: câu kể thời quá khứ đơn
Dịch: Có nhiều thứ đẹp đẽ trong ngôi nhà.
Question 9:
A. in B. at
C. above D. beneath
Đáp án: A
Giải thích: in: ở trong
Dịch: Đôi khi tôi chơi trong ngôi nhà búp bê mà chính nó còn nhiều tuổi hơn cả bà.
Question 10:
A. looked B. watched
C. read D. saw
Đáp án: C
Giải thích: cụm từ read book: đọc sách
Dịch: Ở đó tôi đọc những quyển sách hay hơn sách dành cho trẻ em ở nhà tôi.
Đề bàiChoose the letter A, B, C or D to answer these following questions
Nga lives in the city. Every morning she gets up at 6. 30. She brushes her teeth. She washes her face. She has a big breakfast. Then she gets dressed. She goes to school at 6:30. She is in grade 6. Her classroom is on the second floor. It is very big. There are 42 students in her class. She loves her friends and teachers very much.
Question 11: Where does Nga live?
A. She lives in the urban areas.
B. She lives in the countryside.
C. She lives in a beautiful house.
D. She lives in a poor hometown.
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “Nga lives in the city”.
Dịch: Nga sống ở thành phố.
Question 12: What time does she leave home for school?
A. A quarter to seven
B. A quarter past six
C Half past six
D. Six fifteen
Đáp án: C
Giải thích: Dựa vào câu: “She goes to school at 6:30”.
Dịch: Cô ấy đến trường vào lúc 6:30.
Question 13: Where is her classroom?
A. On the third floor
B. On the second floor
C. On the first floor
D. On the fourth floor
Đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: “Her classroom is on the second floor”.
Dịch: Lớp học của cô ấy ở trên tầng 2.
Question 14: How many students are there in her class?
A. forty students
B. thirty students
C. fifteen students
D. forty two students
Đáp án: D
Giải thích: Dựa vào câu: “There are 42 students in her class”.
Dịch: Có 42 học sinh ở lớp của cô ấy.
Question 15: How does she feel about her friends and teachers?
A. She really hates them.
B. She doesn’t have many friends at school.
C. She really loves them.
D. She doesn’t feel anything.
Đáp án: C
Giải thích: Dựa vào câu: “She loves her friends and teachers very much.”
Dịch: Cô ấy rất yêu quý bạn bè và thầy cô.
D. Writing
Đề bài Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Question 1: : The/ post office/ next/ the hotel.
A. The post office is next the hotel.
B. The post office next to the hotel.
C. The post office is next to the hotel.
D. The post office is next on the hotel.
Đáp án: C
Giải thích: next to: bên cạnh
Dịch: Bưu điện ở bên cạnh khách sạn.
Question 2: This shop/ sell/ cheaper things/ that one.
A. This shop sells cheaper things than that one.
B. This shop sell cheaper things than that one.
C. This shop sells cheaper things that one.
D. This shop sell cheaper things that one.
Đáp án: A
Giải thích: Câu so sánh hơn: “be + adj ngắn + đuôi –er + than”
Dịch: Cửa hàng này bán đồ rẻ hơn cửa hàng kia.
Question 3: This street/ so/ narrow/ cars/ can’t/ go past.
A. This street so narrow that cars can’t go past.
B. This street is so narrow cars can’t go past.
C. This street is so narrow that cars can’t go past.
D. This street so narrow cars can’t go past.
Đáp án: C
Giải thích: Cấu trúc: “be + so + adj + that + SV”: quá…đến nỗi mà…
Dịch: Con đường này quá chật đến nỗi mà ô tô chẳng đi qua được.
Question 4: Can/ you/ tell me/ way/ from/ our school/ your house?
A. Can you tell me way from our school to your house?
B. Can you tell me the way from our school your house?
C. Can you to tell me the way from our school to your house?
D. Can you tell me the way from our school to your house?
Đáp án: D
Giải thích: Cấu trúc hỏi đường: “Can/ could + S + tell me the way to the + N?”: bạn có thể chỉ tôi đường từ… đến… được không?
Dịch: Bạn có thể chỉ tôi đường từ trường mình đến nhà bạn được không?
Xem thêm