Giải Tiếng anh lớp 6 Unit 2: Monkeys are amazing!
Từ vựng Unit 2 Tiếng Anh lớp 6
Từ vựng |
Từ loại |
Phiên âm |
Nghĩa |
aye-aye |
n |
/aɪ aɪ/ |
con vượn (vượn nhỏ ở Madagascan) |
chimpanzee |
n |
/ˌtʃɪm.pænˈziː/ |
con tinh tinh |
clam |
n |
/klæm/ |
con vẹm |
crab |
n |
/kræb/ |
con cua |
elephant |
n |
/ˈel.ɪ.fənt/ |
con voi |
frog |
n |
/frɒɡ/ |
con ếch |
insect |
n |
/ˈɪn.sekt/ |
côn trùng |
jaguar |
n |
/ˈdʒæɡ.ju.ər |
con báo đốm |
lion |
n |
/ˈlaɪ.ən/ |
con sư tử |
monkey |
n |
/ˈmʌŋ.ki/ |
con khỉ |
parrot |
n |
/ˈpær.ət/ |
con vẹt |
snake |
n |
/sneɪk/ |
con rắn |
tiger |
n |
/ˈtaɪ.ɡər/ |
con hổ |
turtle |
n |
/ˈtɜː.təl/ |
con rùa |
Tiếng Anh lớp 6 Unit 2 Preview trang 19
A(trang 19-SGK tiếng anh 6) Listen and number the animals (Nghe và đánh số các loài động vật)
Đáp án
1- monkey
2-frog
3-parrot
B ( trang 19-SGK tiếng anh 6) Match. Write the words in the box under the animals. Listen and check. (Nối và viết các từ ở trong bảng vào dưới các loài động vật. Nghe và kiểm tra lại)
snake frog parrot monkey jaguar |
Đáp án
1. frog |
parrot |
2. jaguar |
monkey |
3. snake |
C ( trang 19-SGK tiếng anh 6) Talk with a partner. What’s your favorite animal on this page. ( Nói với bạn cùng nhóm, đâu là loài động vật mà bạn yêu thích)
Example:
What is your favorite animal?
– My favorite animal is the monkey.
Hướng dẫn làm bài
1. What is your favorite animal?
– My favorite animal is jaguar.
2. What is your favorite animal?
– My favorite animal is snake.
3. What is your favorite animal?
– My favorite animal is frog.
4. What is your favorite animal?
– My favorite animal is parrot
Hướng dẫn dịch
1. Loài động vật ưa thích của cậu là gì? Loài động vật ưa thích của mình là báo đốm.
2. Loài động vật ưa thích của cậu là gì? Loài động vật ưa thích của mình là con rắn
3. Loài động vật ưa thích của cậu là gì? Loài động vật ưa thích của mình là con ếch.
4.Loài động vật ưa thích của cậu là gì? Loài động vật ưa thích của mình là con vẹt.
Tiếng Anh lớp 6 Unit 2 Language focus trang 20 – 21
A( trang 20-SGK tiếng anh 6) Listen and repeat. Then repeat the conversation and replace the words in blue.
( Nghe và lặp lại, sau đó lặp lại đoạn hội thoại và thay thế những từ màu xanh)
Hướng dẫn dịch
1.
Stig: Đây là con vẹt của tớ. Nó tên là Otto
Nadine: Wow! Nó thật là tuyệt vời, nó trông thật đẹp
Stig: Cảm ơn cậu.
2.
Nadine: Nó thật nhiều màu sắc,
Stig: Đúng rồi đó.
3.
Nadine: Nó có ồn ào không?
Stig:Ừ, nó rất là ồn ào.
4. Nadine: Và nó rất là lớn! Argh.
B( trang 20-SGK tiếng anh 6) Practice with a partner. Replace any words to make your own conversation ( Luyện tập cùng với bạn cùng nhóm, thay thế bất kì từ nào để tạo ra đoạn hội thoại của riêng bạn)
Hướng dẫn làm bài
A: This is my lizard. His name is Otto
B. Really? He is amazing.
A. He is so small.
B. Yes, he is
A. Is he friendly?
B: Yes, he is. He is really friendly
Hướng dẫn dịch
A: Đây là con thằn lằn của tớ, tên của nó là Otto
B. Thật á, trông nó thật tuyệt vời.
A: Nó trông nhỏ thật đấy.
B. Ừ nó rất nhỏ
A: Nó có thân thiệt không?
B. Có, nó rất là thân thiện.
C( trang 21-SGK tiếng anh 6) Listen and circle the words you hear ( Nghe và khoanh vào từ mà bạn nghe được)
Đáp án
1. noisy 2. big 3. beautiful 4. friendly 5.scary
Hướng dẫn dịch
1. Những chú ếch thì rất ồn ào
2. Những con báo đốm thì rất lớn
3. Những con vẹt rất đẹp
4. Những con khỉ rất than thiện
5. Những con thằn lằn rất đáng sợ
D( trang 21-SGK tiếng anh 6) Write questions about animals in C. Then ask partner to answer them. ( Viết câu hỏi về các loài động vật ở bài tập C, sau đó hỏi bạn cùng nhóm dề trả lời câu hỏi)
Đáp án
2. Are frogs are shier than jaguars?
-Yes, they are
3. Are jaguars friendlier than parrots?
– No, they aren’t
4. Are parrots quieter than jaguars?
– No, they aren’t
5. Are lizards more beautiful than monkeys?
– No, they aren’t
Hướng dẫn dịch
2. Ếch có nhút nhát hơn báo đốm hay không ?
– Có, chúng có
3. Báo đốm có thân thiện hơn hơn vẹt không?
– Không, chúng không
4. Vẹt có yên tĩnh hơn báo đốm không?
– Không, chúng không.
5. Thằn lằn có đẹp hơn khỉ không?
– Không, chúng không.
Tiếng Anh lớp 6 Unit 2 The real world trang 22
A(trang 22-SGK tiếng anh 6) Listen. Label the pictures with the names of animals in the order you hear them. Use the words in the box. ( Nghe, viết tên các loài động vật dưới mỗ bức tranh theo thứ tự mà bạn nghe thấy được, sử dụng từ ở trong bảng)
green iguana howler monkey macaw |
Đáp án
1. macaw
2. howler monkey
3. green iguana
Hướng dẫn dịch
1. vẹt đuôi dài
2. khỉ hú
3. kỳ nhông xanh
B( trang 22-SGK tiếng anh 6)Listen and complete the chart. Then listen again anc check your answers.(Nghe và hoàn thành bảng. Sau đó nghe lại và kiểm tra đáp án của bạn)
Đáp án
1. parrot
2. colorful
3. 60
4. red
5.20
6. lizard
7. bright
8.20
Nội dung bài nghe
1, Macaw are a type of parrot. They’re beautiful and colorful. They live up to 60 years.
2. Howler monkeys are a type of monkey. They are black, brown or red. They live up to 20 years.
3. Green iguanas are a type of lizard. They are long, bright and strong. They live up to 20 years too.
Hướng dẫn dịch
1, Macaw là một loại vẹt. Chúng đẹp và nhiều màu sắc. Chúng sống đến 60 năm.
2. Khỉ hú là một loại khỉ. Chúng có màu đen, nâu hoặc đỏ. Chúng sống đến 20 năm.
3. Kỳ nhông xanhlà một loại thằn lằn. Chúng dài, sáng và mạnh mẽ. Chúng cũng sống đến 20 năm.
Tiếng Anh lớp 6 Unit 2 Pronunciation trang 23
Long and short a sounds
A( trang 23-SGK tiếng anh 6) Listen and repeat (Nghe và lặp lại)
1. a, animal 2. a, name
Hướng dẫn làm bài
Học sinh tự thực hành
B( trang 23-SGK tiếng anh) Complete the chart below. Use the words in the box. Listen and check your answers ( Hoàn thành bảng sau. Sử dụng các từ ở trong bảng. Nghe và kiểm tra lại đáp án)
Sounds/æ/ like in animal |
Sounds like /ei/ in name |
Đáp án
Sounds/æ/ like in animal |
Sounds like /ei/ in name |
Black, parrot. jaguar |
Same, favorite, amazing |
C. Work with a partner. Take turns to read the words in B ( Luyện tập với bạn cùng nhóm, lần lượt đọc các từ ở bài tập B)
Hướng dẫn làm bài
Học sinh tự luyện tập
Tiếng Anh lớp 6 Unit 2 Communication trang 23
Play a true- false game. Work in pairs. Take turn to describe an animal
Student A: Say two true sentences and one false sentence
Student B: Guess the false sentence
( Chơi trò chơi đúng sai. Làm việc theo cặp, lần lượt mô tả một loài động vật
Học sinh A: Nói hai câu đúng, một câu sai
Học sinh B: Đoán được câu sai)
Hướng dẫn làm bài
A: Tigers are orange and black
B: That’s true
A: They are from Africa.
B: That’s false. They’re from Asia
Hướng dẫn dịch
A: Hổ có màu cam và đen
B: Đúng rồi
A: Hổ đến từ Châu Phi
B: Sai,chúng đến từ Châu Á
Tiếng Anh lớp 6 Unit 2 Reading trang 24 – 25
A( trang 24-SGK tiếng anh 6) Look at the photo. Check all the facts you think are true ( Nhìn vào bức tranh. Kiểm tra tất cả các thông tin bạn nghĩ là đúng)
Đáp án
This animal is fast
This animal is shy
Hướng dẫn dịch
Loài động vật này thì nhanh
Loài động vật này thì nhút nhát
B(trang 24-SGK tiếng anh 6) Read the article quickly. Underline the adjectives ( Đọc nhanh và gạch chân các tính từ)
The amazing aye – aye
This amazing animal is an aye-aye. It’s from Madagascar. It lives in the rainforest.
Aye-ayes are black or brown. They are very small. Their tails are long. Their eyes are big and so are their ears. They have really long, strong 5 fingers. They catch food with their fingers. When they move, they‘re not fast—they’re very slow. Some people think aye-ayes are scary because they look strange. But aye-ayes are friendly animals!
Hướng dẫn dịch
Khỉ Aye- aye
Đây là một loài động vật tuyệt vời- khỉ aye- aye. Nó đến từ Madagascar. Nó sống ở rừng nhiệt đới.
Khi aye- aye màu đen hoặc nâu. Nó rất là nhỏ. Đuôi của chúng thì rất là đài. Mắt của chúng thì to và tai cũng vậy. Chúng có những ngón tay rất dài và khỏe. Chúng cầm thức ăn bằng các ngón tay. Khi chúng di chuyển, chúng không được nhanh lắm, chúng rất là chậm. Một số ngươif nghĩ khỉ aye-aye đáng sợ bởi vì chúng nhìn rất là lạ. Nhưng khỉ aye- aye là loài động vật hết sức thân thiện.
Đáp án
-amazing, black, brown, small, long, big, fast, slow, strange, friendly, scary
C( trang 24-SGK tiếng anh 6) Read again. Where do aye- aye live? ( Đọc lại lần nữa. Khỉ Aye- Aye sống ở đâu?)
Hướng dẫn làm bài
– They live in the rainforest.
Hướng dẫn dịch
Chúng sống ở rừng
Tiếng Anh lớp 6 Unit 2 Comprehension trang 26
A(trang 26-SGK tiếng anh 6) Choose the correct answers for The Amazing Aye-Aye ( Chọn đáp án đúng dựa trên nội dung The Amazing Aye- Aye)
Đáp án
1-C
2-A
3-C
4-C
5-B
Hướng dẫn dịch
1. Đoạn văn trên nói về gì? Một loài động vật kì lạ
2 Màu của khỉ aye-aye là gì? Màu nâu và đen
3 Khỉ aye-aye cầm thức ăn với ngón tay dài của nó
4 Một số người nghĩ khỉ aye-aye rất đáng sợ vì nó rất lạ
5. Khỉ aye-aye thì không nhanh
B( trang 26-SGK tiếng anh 6) Label the picture. Use the words in the box (Điền vào bức tranh, sử dụng các từ ở bảng dưới)
Car eye tail finger |
Đáp án
1. Ear 2. eyes 3. finger 4. Tail
C(trang 26-SGK tiếng anh 6) Critical thinking. Talk with a partner. What animals do you think are scary? Why? ( Nói với bạn cùng nhóm, laoì động vật nào khiến bạn sợ và lý do)
Hướng dẫn làm bài
I think snakes are scary because they’re long and they are poisonous
( Tớ nghĩ rắn rất đáng sợ vì chúng dài và có độc)
Tiếng Anh lớp 6 Unit 2 Writing trang 26
(trang 26-SGK tiếng anh 6) Make a poster about an amazing animal. Find a photo of the animal. Then show your poster to the class ( Làm poster về một loài động vật tuyệt vời. Tìm bức tranh về loài động vật đó, sau đó chia sẻ với lớp mình)
Hướng dẫn làm bài
These bird are called a parrot. They live in South America and Australia. They are colorful. They are very fast and funny. They can mimic the sounds of other animals including people. They are also friendly and cute.
Hướng dẫn dịch
Những chú chim này được gọi là những chú vẹt. Chúng sống ở Nam Mỹ và Úc. Chúng rất nhiều màu sắc. Chúng cũng rất nhanh và buồn cười nữa. Chúng còn có thể bắt chước giọng của các loài động vật khác và cả con người. Chúng cũng rất thân thiện và đáng yêu.
Tiếng Anh lớp 6 Unit 2 Worksheet trang 139
1(trang 139-SGK tiếng anh 6) Put the animals in the correct columns ( Đặt các loài động vật vào cột đúng)
Đáp án
NO LEG |
TWO LEGS |
FOUR LEGS |
Snake |
Frog |
Jaguar |
Monkey |
||
Parrot |
Hướng dẫn dịch
Không có chân |
Hai chân |
Bốn chân |
Rắn |
Ếch |
báo đốm |
Khỉ |
||
vẹt |
2(trang 139-SGK tiếng anh 6) Unscramble the letters to make adjectives. ( Sắp xếp các chữ cái để tạo ra các tính từ)
Đáp án
1. friendly
2. small
3.scary
4. ugly
5. amazing
3(trang 139-SGK tiếng anh 6) Write the correct form of the words in parentheses. ( Cho dạng đúng của từ trong ngoặc)
Đáp án
a. noisier
b. shier
c. more beautiful
d. smaller
e, more colorful
Hướng dẫn dịch
a. Vẹt thì ồn ào hơn thằn lằn
b Cóc thì rụt rè hơn thằn lằn
c.Vẹt thì đẹp hơn rắn
d. Rắn thì nhỏ hơn báo đốm
e. Thằn lằn nhiều màu hơn báo đốm
4(trang 139-SGK tiếng anh 6) Write sentences describing and comparing the animals ( Viết các câu mô tả và so sánh động vật)
Đáp án
a. Jaguars are bigger than monkeys but monkeys are funnier
b. Aye-ayes are bigger than parrots but parrots are more colorful
c. Iguana is more colorful than frogs but frogs are noisier
d. Tigers are bigger than howler monkeys but howler monkeys are noisier
Hướng dẫn dịch
a. Báo đốm thì to hơn khỉ nhưng khỉ thì vui nhộn hơn
b. Khỉ aye- ayes to hơn vẹt nhưng vẹt thì nhiều màu hơn.
c. Kỳ nhông thì nhiều màu hơn cóc nhưng có thì ồn ào hơn.
d. Hổ thì to hơn khỉ hú nhưng khỉ hú thì ồn ào hơn
Tiếng Anh lớp 6 Unit 2 Explore English trang 152
A(trang 152-SGK tiếng anh 6) Circle the animals that live in a rain forest ( Khoanh tròn vào các loài động vật sống ở rừng nhiệt đới)
Đáp án
parrot, jaguar, lizard
B(trang 152-SGK tiếng anh 6) Circle the correct words. ( Khoanh tròn vào từ đúng)
Đáp án
1. Are 2. are 3. are 4. aren’t 5. Is 6. Is
Hướng dẫn dịch
1. Những chú khỉ hú có ồn ào không?
2. Có, chúng có.
3. Những con dơi quả có đáng sợ không?
4. Không, chúng không?
5. Khỉ capuchin có thân thiện không?
6. Có, chúng có
C(trang 152-SGK tiếng anh 6) Work with a partner. Which animal do you like more? Number the animals in order (1 for your favorite animal). Tell a partner about your choices. ( Nói cùng với bạn cùng nhóm của mình. Loài động vật nào bạn thích hơn?
Đánh số các loài động vật – số 1 cho loài động vật bạn thích nhất. Nói với bạn cùng nhóm về sự lựa chọn của mình)
Đáp án
_1__ coati __3__ howler monkey _4___ capuchin monkey _2_ red-eyed tree frog
My favorite animal is the coati. I like them very much because they are very cute.
Hướng dẫn dịch
Loài động vật ưa thích của tớ là gấu trúc Mỹ. Tớ rất thích chúng bởi vì chúng rất dễ thương
Xem thêm các bài giải SGK Tiếng anh lớp 6 Cánh diều hay, chi tiết khác:
Unit 2: Monkeys are amazing!
Unit 3: Where’s the shark?
Unit 4: This is my family
Unit 5: I like fruit!
Unit 6: What time do you go to school?