Đề thi giữa học kì 2 Công nghệ 6 Cánh diều bản word có lời giải chi tiết:
B1: – –
B2: Official – nhấn vào đây để .
Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu
Bộ 10 đề thi giữa kì 2 Công nghệ lớp 6 Cánh diều có đáp án năm 2024 – Đề số 1
Phòng Giáo dục và Đào tạo …
Đề thi Giữa Học kì 2 – Cánh diều
Năm học 2023 – 2024
Bài thi môn: Công nghệ lớp 6
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
Câu 1. Vải sợi tự nhiên được sản xuất từ các loại sợi có nguồn gốc từ đâu?
A. Thực vật B. Động vật
C. Thực vật và động vật D. Do con người tạo ra.
Câu 2. Quần áo mùa hè thường được may từ:
A. Vải sợi bông B. Vải sợi lanh
C. Vải sợi tơ tằm. D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3. Người ta chia vải sợi hóa học ra làm mấy loại?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 4. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về vải sợi pha?
A. Được sản xuất bằng cách dệt kết hợp sợi tự nhiên với sợi hóa học.
B. Được sản xuất từ các loại sợi có nguồn gốc từ thực vật và động vật.
C. Được sản xuất từ các loại sợi do con người tạo ra bằng công nghệ kĩ thuật hóa học với một số nguồn nguyên liệu có trong tự nhiên.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 5. Vải sợi thiên nhiên không có đặc điểm nào sau đây?
A. Thấm mồ hôi tốt B. Khó giặt sạch
C. Bị cứng lại khi nhúng vào nước D. Thoáng mát
Câu 6. Căn cứ vào đâu để nhận biết các loại vải?
A. Đốt sợi vải B. Vò vải
C. Thấm nước D. Cả 3 đáp án trên
Câu 7. Vải sợi pha không có dặc điểm nào sau đây?
A. Bền B. Không bị nhàu
C. Không đa dạng với các loại khí hậu D. Hút ẩm tương đối tốt
Câu 8. Khi đốt vải, tro của vải sợi tổng hợp có đặc điểm
A. Tàn ít B. Vón cục
C. Dễ tan D. Cả 3 đáp án trên
Câu 9. Hãy cho biết đâu là trang phục?
A. Quần áo B. Giày
C. Đồ trang sức D. Cả 3 đáp án trên
Câu 10. Hãy chỉ ra, đâu không phải là trang phục?
A. Mũ B. Khăn
C. Nhẫn D. Xe đạp
Câu 11. Theo em, trang phục trong cuộc sống được đánh giá như thế nào?
A. Đa dạng B. Phong phú
C. Phong phú và đa dạng D. Rất ít loại.
Câu 12. Chương trình học của chúng ta giới thiệu mấy loại phong cách thời trang?
A. 4 B. 3
C. 2 D. 1
Câu 13. Phong cách lãng mạn có đặc điểm nào sau đây?
A. Nhẹ nhàng, mềm mại
B. Thanh lịch, sang trọng và lịch lãm.
C. Khỏe mạnh, thoải mái, tiện dụng, linh hoạt.
D. Khai thác yếu tố văn hóa, truyền thống dân gian, dân tộc dựa vào thiết kế của trang phục hiện đại.
Câu 14. Theo em, trang phục sau đây thuộc phong cách gì?
A. Phong cách dân gian B. Phonng cách cổ điển
C. Phong cách thể thao D. Phong cách lãng mạn
Câu 15. Trang phục dưới đây thuộc phong cách nào?
A. Phong cách dân gian B. Phonng cách cổ điển
C. Phong cách thể thao D. Phong cách lãng mạn
Câu 16. Trang phục theo phong cách thể thao có màu sắc như thế nào?
A. Đa dạng, mang màu sắc văn hóa truyền thống.
B. Thường sử dụng màu trầm, màu trung tính.
C. Đa dạng, thường sử dụng màu mạnh, tươi sáng.
D. Thường sử dụng các loại màu nhẹ, màu rực rỡ.
Câu 17. Hãy cho biết, trang phục nào sau đây thuộc phong cách lãng mạn?
A. Đồng phục thể thao mùa hè. B. Váy dạo phố
C. Áo dài tết D. Cả 3 đáp án trên
Câu 18. Mỗi người có:
A. Sự khác nhau về vóc dáng
B. Sự khác nhau về đặc điểm cơ thể
C. Sự khác nhau về vóc dáng và đặc điểm cơ thể
D. Vóc dáng và đặc điểm cơ thể giống nhau.
Câu 19. Đối với vóc dáng cao, gầy cần lựa chọn trang phục có kiểu dáng như thế nào?
A. Quần áo hơi rộng, thoải mái, có các đường cắt ngang, có xếp li.
B. Quần áo vừa với cơ thể, có các đường cắt dọc theo thân.
C. Quần áo có xếp li tạo độ phồng vừa phải.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 20. Đối với người có vóc dáng béo, thấp cần lựa chọn và sử dụng loại vải như thế nào?
A. Mặt vải bóng
B. Mặt vải trơn, phẳng; có độ đàn hổi.
C. Mặt vải bóng, thô, xốp, có độ đàn hồi.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 21. Đối với người có vóc dáng thấp, bé cần lựa chọn trang phục có màu sắc như thế nào?
A. Màu sáng như màu trắng, xanh nhạt, hồng nhạt, vàng nhạt.
B. Màu tối như màu đen, màu xanh đậm, màu nâu đậm
C. Màu tươi sáng, đồng màu.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 22. Căn cứ vào lứa tuổi, người ta chia trang phục ra làm mấy loại?
A. 4 B. 3
C. 1 D. 2
Câu 23. Em hãy cho biết, trang phục nào sau đây không phù hợp với lứa tuổi?
A. Hình a B. Hình d
C. Hình b và c D. Hình a và d
Câu 24. Một bộ trang phục đẹp và phù hợp với hoàn cảnh sẽ giúp chúng ta cảm thấy:
A. Lịch sự B. Tự tin
C. Tự tin và lịch sự D. Bình thường
Câu 25. Quan sát và cho biết, hình ảnh sau đây thuộc loại trang phục nào?
A. Trang phục thể thao B. Trang phục đi học
C. Trang phục lao động D. Cả 3 đáp án trên
Câu 26. Tại sao em phải bảo quản trang phục đúng cách?
A. Giúp trang phục luôn đẹp, bền. B. Làm cho người mặc đẹp, tự tin hơn.
C. Tiết kiệm chi phí mua sắm D. Cả 3 đáp án trên
Câu 27. Bảo quản trang phục tức là chúng ta cần:
A. Giặt trang phục B. Phơi hoặc sấy trang phục
C. Là và cất giữ trang phục D. Cả 3 đáp án trên
Câu 28. Giặt, phơi trang phục được tiến hành theo thứ tự các bước như sau:
A. Chuẩn bị giặt → Giặt → Phơi hoặc sấy.
B. Giặt → Chuẩn bị giặt → Phơi hoặc sấy.
C. Chuẩn bị giặt → Phơi hoặc sấy → Giặt.
D. Phơi hoặc sấy → Giặt → Chuẩn bị giặt
Câu 29. Em hãy cho biết có mấy cách giặt quần áo?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 30. Khi là quần áo cần tránh điều gì sau đây?
A. Chọn nhiệt độ thích hợp. B. Là theo chiều dọc vải.
C. Để bàn là lâu trên mặt vải. D. Treo quần áo lên mắc sau khi là.
Câu 31. Việc đầu tiên cần làm khi bảo quản trang phục là gì?
A. Là B. Cất giữ trang phục
C. Giặt và phơi D. Phơi, sấy
Câu 32. Đối với những trang phục chưa dùng đến, chúng ta cần bảo quản như thế nào ?
A. Đóng túi
B. Buộc kín cất đi
C. Đóng túi hoặc buộc kín cất đi
D. Treo mắc để cùng quần áo thường xuyên mặc.
Câu 33. Bảo quản trang phục thực hiện theo sơ đồ nào dưới đây?
A. Giặt và phơi → Là → Cất giữ. B. Giặt và phơi → Cất giữ → Là.
C. Là → Giặt và phơi → Cất giữ. D. Là → Cất giữ → Giặt và phơi
Câu 34. Phong cách thể thao có đặc điểm nào sau đây?
A. Nhẹ nhàng, mềm mại
B. Thanh lịch, sang trọng và lịch lãm.
C. Khỏe mạnh, thoải mái, tiện dụng, linh hoạt.
D. Khai thác yếu tố văn hóa, truyền thống dân gian, dân tộc dựa vào thiết kế của trang phục hiện đại.
Câu 35. Trang phục dưới đây thuộc phong cách nào?
A. Phong cách dân gian B. Phonng cách cổ điển
C. Phong cách thể thao D. Phong cách lãng mạn
Câu 36. Trang phục theo phong cách lãng mạn có màu sắc như thế nào?
A. Đa dạng, mang màu sắc văn hóa truyền thống.
B. Thường sử dụng màu trầm, màu trung tính.
C. Đa dạng, thường sử dụng màu mạnh, tươi sáng.
D. Thường sử dụng các loại màu nhẹ, màu rực rỡ.
Câu 37. Đối với người có vóc dáng cao, gầy cần lựa chọn trang phục có họa tiết như thế nào?
A. Có dạng kẻ sọc ngang hoặc họa tiết lớn.
B. Có dạng kẻ sọc dọc nhỏ hoặc họa tiết nhỏ
C. Có dạng kẻ sọc dọc hoặc họa tiết vừa
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 38. Em hãy cho biết, người già nên sử dụng loại trang phục nào?
A. Kiểu dáng rộng, thoải mái, dễ thấm hút mồ hôi, màu sắc nhã nhặn với họa tiết đơn giản.
B. Đa dạng, phong phú về kiểu dáng và chất lượng, màu sắc tươi trẻ.
C. Kiểu dáng, chất liệu, màu sắc trang nhã, lịch sự.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 39. Biểu tượng nào sau đây là biểu tượng giặt khô?
A. B.
C. D.
Câu 40. Theo em, trang phục trong cuộc sống được đánh giá như thế nào?
A. Đa dạng B. Phong phú
C. Phong phú và đa dạng D. Rất ít loại.
Đáp án đề số 3 :
1 -C |
2 -D |
3 -B |
4 -A |
5 -C |
6 -D |
7 -C |
8 -B |
9-D |
10- D |
11 -C |
12 -A |
13 -A |
14 -C |
15 -A |
16 -C |
17 -B |
18 -C |
19 -A |
20 -B |
21 -C |
22 -A |
23 -C |
24 -C |
25 -A |
26 -D |
27 -D |
28 -A |
29 -B |
30 -C |
31 -C |
32 -C |
33 -A |
34 -C |
35 -D |
36 -D |
37 -A |
38 -A |
39 -A |
40 -C |
Bộ 10 đề thi giữa kì 2 Công nghệ lớp 6 Cánh diều có đáp án năm 2024 – Đề số 2
Phòng Giáo dục và Đào tạo …
Đề thi Giữa Học kì 2 – Cánh diều
Năm học 2023 – 2024
Bài thi môn: Công nghệ lớp 6
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 2)
Câu 1. Dựa vào nguồn gốc của sợi được dệt thành vải, người ta chia vải thành mấy nhóm chính?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 2. Hãy cho đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của vải sợi tự nhiên?
A. Mặc thoáng mát B. Thấm mồ hôi tốt
C. Ít bị nhàu D. Thân thiện với môi trường
Câu 3. Vải sợi hóa học được sản xuất từ các loại sợi có nguồn gốc từ đâu?
A. Thực vật
B. Động vật
C. Thực vật và động vật
D. Do con người tạo ra bằng công nghệ kĩ thuật hóa họ với một số nguồn nguyên liệu có trong tự nhiên.
Câu 4. Hãy chỉ ra vải nào sau đây không thuộc vải sợi hóa học?
A. Vải sợi nhân tạo B. Vải sợi tổng hợp
C. Vải sợi pha D. Vải sợi nhân tạo và vải sợi tổng hợp
Câu 5. Vải sợi nhân tạo được sản xuất từ nguyên liệu ban đầu là:
A. Tre B. Gỗ
C. Nứa D. Cả 3 đáp án trên
Câu 6. Căn cứ vào đâu để nhận biết các loại vải?
A. Đốt sợi vải B. Vò vải
C. Thấm nước D. Cả 3 đáp án trên
Câu 7. Nguyên liệu ban đầu để sản xuất vải sợi tổng hợp là:
A. Than đá B. Tre
C. Gỗ D. sợi bông
Câu 8. Loại vải nào dễ gây kích ứng da?
A. Vải sợi tự nhiên B. Vải sợi nhân tạo
C. Vải sợi tổng hợp D. Vải sợi pha
Câu 9. Hãy cho biết đâu là trang phục?
A. Quần áo B. Giày
C. Đồ trang sức D. Cả 3 đáp án trên
Câu 10. Trong các trang phục sau, em hãy cho biết trang phục nào quan trọng nhất?
A. Quần áo B. Giày
C. Thắt lưng D. Khăn
Câu 11. Em hãy cho biết, trong chương trình học của chúng ta, trang phục được chia làm mấy loại?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 12. Phong cách dân gian có đặc điểm nào sau đây?
A. Khai thác yếu tố văn hóa, truyền thống dân gian, dân tộc dựa vào thiết kế của trang phục hiện đại.
B. Thanh lịch, sang trọng và lịch lãm.
C. Khỏe mạnh, thoải mái, tiện dụng, linh hoạt.
D. Nhẹ nhàng, mềm mại
Câu 13. Theo em, trang phục sau đây thuộc phong cách gì?
A. Phong cách dân gian B. Phonng cách cổ điển
C. Phong cách thể thao D. Phong cách lãng mạn
Câu 14. Trang phục theo phong cách dân gian có màu sắc như thế nào?
A. Đa dạng, mang màu sắc văn hóa truyền thống.
B. Thường sử dụng màu trầm, màu trung tính.
C. Đa dạng, thường sử dụng màu mạnh, tươi sáng.
D. Thường sử dụng các loại màu nhẹ, màu rực rỡ.
Câu 15. Em hãy cho biết, trang phục nào sau đây không phải trang phục theo phong cách dân gian?
A. Áo dài B. Áo bà ba
C. Áo đồng phục đá bóng D. Áo tứ thân
Câu 16. Em hãy cho biết, hình ảnh sau thể hiện sự phân loại trang phục theo cách nào?
A. Thời tiết B. Công dụng
C. Giới tính D. Độ tuổi
Câu 17. Có mấy phương pháp lựa chọn và sử dụng trang phục?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 18. Chọn phát biểu sai: “Với vóc dáng khác nhau ở mỗi người, sẽ…”:
A. Phù hợp với kiểu dáng khác nhau.
B. Phù hợp với màu sắc khác nhau.
C. Phù hợp với chất liệu khác nhau.
D. Phù hợp với kiểu dáng, màu sắc, vật liệu như nhau.
Câu 19. Đối với người có vóc dáng béo, thấp cần lựa chọn và sử dụng loại vải như thế nào?
A. Mặt vải bóng
B. Mặt vải trơn, phẳng; có độ đàn hổi.
C. Mặt vải bóng, thô, xốp, có độ đàn hồi.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 20. Đối với các lứa tuổi khác nhau thì:
A. Việc lựa chọn trang phục khác nhau
B. Việc sử dụng trang phục khác nhau
C. Việc lựa chọn và sử dụng trang phục khác nhau.
D. Việc lựa chọn và sử dụng trang phục giống nhau.
Câu 21. Em hãy cho biết, trẻ em nên sử dụng loại trang phục nào?
A. Kiểu dáng rộng, thoải mái, màu sắc tươi sáng, dễ thấm hút mò hôi, có độ co giãn.
B. Đa dạng, phong phú về kiểu dáng và chất lượng, màu sắc tươi trẻ.
C. Kiểu dáng, chất liệu, màu sắc trang nhã, lịch sự.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 22. Theo em, người mặc sẽ tự tin và cảm thấy lịch sự khi mặc trang phục như thế nào?
A. Đẹp B. Phù hợp với hoàn cảnh
C. Đẹp và phù hợp với hoàn cảnh D. Đắt tiền
Câu 23. Theo hoàn cảnh sử dụng, trang phục được chia làm mấy loại?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 24. Trong các trang phục sau, đâu là trang phục dành cho người lao động?
A. B.
C. D.
Câu 25. Bảo quản trang phục là:
A. Công việc diễn ra thường xuyên, hàng ngày.
B. Công việc diễn ra theo định kì tháng.
C. Công việc diễn ra theo định kì quý.
D. Công việc diễn ra theo định kì mỗi năm 1 lần.
Câu 26. Để giặt trang phục sạch, nhanh, tiết kiệm nước và xà phòng, không bị phai màu cần thực hiện theo mấy bước?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 27. Giặt, phơi trang phục được tiến hành theo thứ tự các bước như sau:
A. Chuẩn bị giặt → Giặt → Phơi hoặc sấy.
B. Giặt → Chuẩn bị giặt → Phơi hoặc sấy.
C. Chuẩn bị giặt → Phơi hoặc sấy → Giặt.
D. Phơi hoặc sấy → Giặt → Chuẩn bị giặt
Câu 28. Chúng ta có thể làm khô quần áo bằng mấy cách?
A. 4 B. 3
C. 2 D. 1
Câu 29. Bảo quản trang phục cần thực hiện theo mấy bước?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 30. Bước cuối cùng của bảo quản trang phục là:
A. Là B. Cất giữ trang phục
C. Giặt D. Phơi
Câu 31. Đối với quần áo mặc hàng ngày, em nên cất giữ như thế nào?
A. Chỉ treo bằng mắc cất vào tủ. B. Chỉ gấp gọn rồi cất vào tủ.
C. Có thể cho vào mắc hoặc gấp gọn cất vào tủ. D. Bọc kín cất kín.
Câu 32. Hãy cho biết, đâu là biểu tượng giặt bằng tay?
A. B.
C. D.
Câu 33. Phong cách cổ điển có đặc điểm nào sau đây?
A. Khai thác yếu tố văn hóa, truyền thống dân gian, dân tộc dựa vào thiết kế của trang phục hiện đại.
B. Thanh lịch, sang trọng và lịch lãm.
C. Khỏe mạnh, thoải mái, tiện dụng, linh hoạt.
D. Nhẹ nhàng, mềm mại
Câu 34. Theo em, trang phục sau đây thuộc phong cách gì?
A. Phong cách dân gian B. Phonng cách cổ điển
C. Phong cách thể thao D. Phong cách lãng mạn
Câu 35. Trang phục theo phong cách cổ điển có màu sắc như thế nào?
A. Đa dạng, mang màu sắc văn hóa truyền thống.
B. Thường sử dụng màu trầm, màu trung tính.
C. Đa dạng, thường sử dụng màu mạnh, tươi sáng.
D. Thường sử dụng các loại màu nhẹ, màu rực rỡ.
Câu 36. Hãy cho biết, trang phục nào sau đây thuộc phong cách dân gian?
A. Đồng phục thể thao mùa hè. B. Váy dạo phố
C. Áo dài tết D. Cả 3 đáp án trên
Câu 37. Đối với người có vóc dáng béo, thấp cần lựa chọn và sử dụng loại phụ kiện trang phục như thế nào?
A. Túi, thắt lưng to bản, giày bệt có mũi tròn.
B. Túi to có độ dài qua hông, thắt lưng có độ to vừa phải, giày cao gót hở mũi hoặc mũi nhọn.
C. Túi, thắt lưng nhỏ, giày hở mũi hoặc mũi nhọn đồng màu với trang phục.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 38. Em hãy cho biết, trang phục nào sau đây phù hợp với lứa tuổi?
A. Hình a
B. Hình d
C. Hình b và c
D. Hình a và d
Câu 39. Hãy cho đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của vải sợi tự nhiên?
A. Mặc thoáng mát B. Thấm mồ hôi tốt
C. Ít bị nhàu D. Thân thiện với môi trường
Câu 40. Chúng ta có thể làm khô quần áo bằng mấy cách?
A. 4 B. 3
C. 2 D. 1
Đáp án đề số 2:
1 -C |
2 -C |
3 -C |
4 -C |
5 -D |
6 -D |
7 -A |
8 -C |
9-D |
10-A |
11 -D |
12 -A |
13 -C |
14 -A |
15 -C |
16 -C |
17 -D |
18 -D |
19 -B |
20 -C |
21 -A |
22 -C |
23 -C |
24 -B |
25 -A |
26 -C |
27 -A |
28 -C |
29 -C |
30 -B |
31 -C |
32 -B |
33 -B |
34 -B |
35 -B |
36 -C |
37 -B |
38 -D |
39 -C |
40 -C |
Bộ 10 đề thi giữa kì 2 Công nghệ lớp 6 Cánh diều có đáp án năm 2024- Đề số 3
Phòng Giáo dục và Đào tạo …
Đề thi Giữa Học kì 2 – Cánh diều
Năm học 2023 – 2024
Bài thi môn: Công nghệ lớp 6
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 3)
Câu 1. Vải sợi tự nhiên có nguồn gốc:
A. Động vật B. Thực vật
C. Động vật và thực vật D. Nhân tạo
Câu 2. Đâu là nguồn gốc động vật của vải sợi tự nhiên?
A. Sợi bông B. Sợi lông cừu
C. Sợi lanh D. Sợi bông và sợi lanh
Câu 3. Đâu là nguồn gốc thực vật của vải sợi tự nhiên?
A. Sợi lông cừu B. Sợi tơ tằm
C. Sợi lanh D. Sợi lông cừu và sợi tơ tằm
Câu 4. Vải sợi nhân tạo có nguồn gốc từ:
A. Tre B. Than đá
C. Dầu mỏ D. Tre và than đá
Câu 5. Ưu điểm của vải sợ tự nhiên là:
A. Mặc thoáng mát B. Khó thấm hút mồ hôi
C. Không giữ nhiệt D. Cả 3 đáp án trên
Câu 6. Nhược điểm của vải sợi tự nhiên là:
A. Khó thấm hút mồ hôi
B. Khó giữ nhiệt
C. Dễ bị nhàu
D. Không an toàn cho người sử dụng
Câu 7. Vải sợi hóa học là:
A. Vải sợi nhân tạo
B. Vải sợi tổng hợp
C. Vải sợi nhân tạo và vải sợi tổng hợp
D. Vải sợi tự nhiên
Câu 8. Ưu điểm của vải sợi nhân tạo:
A. ít hút ẩm
B. Thoáng mát
C. Mềm khi nhúng nước
D. Thoáng mát và mềm khi nhúng nước
Câu 9. Ưu điểm của vải sợi tổng hợp là:
A. Độ bền cao B. Bề mặt vải bóng đẹp
C. Không bị nhàu D. Cả 3 đáp án trên
Câu 10. Nhược điểm của vải sợi tổng hợp là:
A. Hút ẩm kém B. Giặt lâu khô
C. Dễ nhàu D. Cả 3 đáp án trên
Câu 11. Đặc điểm của vải sợi pha là:
A. Bền B. Đẹp
C. Không bị nhàu D. Cả 3 đáp án trên
Câu 12. Ưu điểm của vải sợi pha là:
A. Dễ giặt B. Hút ẩm tốt
C. Mặc thoáng mát D. Cả 3 đáp án trên
Câu 13. Trang phục có mấy vai trò chính?
A. 5 B. 3
C. 2 D. 1
Câu 14. Vai trò của trang phục là:
A. Giúp bảo vệ cơ thể
B. Giúp làm đẹp cho con người
C. Giúp bảo vệ cơ thể và làm đẹp cho con người
D. Không có vai trò gì
Câu 15. Trang phục quan trọng nhất của con người là:
A. Túi xách B. Quần áo
C. Đồ trang sức D. Giày dép
Câu 16. Trang phục gồm những vật dụng mà con người:
A. Mặc trên cơ thể B. Mang trên cơ thể
C. Khoác trên cơ thể D. Cả 3 đáp án trên
Câu 17. Có mấy cách phân loại trang phục?
A. Có nhiều cách B. Có 1 cách
C. Có 2 cách D. Có 3 cách
Câu 18. Trang phục nữ là trang phục được phân loại theo:
A. Giới tính B. Lứa tuổi
C. Thời tiết D. Công dụng
Câu 19. Trang phục trẻ em là trang phục được phân loại theo:
A. Giới tính B. Lứa tuổi
C. Thời tiết D. Công dụng
Câu 20. Trang phục mùa nóng là trang phục được phân loại theo:
A. Giới tính B. Lứa tuổi
C. Thời tiết D. Công dụng
Câu 21. Trang phục thể thao là trang phục được phân loại theo:
A. Giới tính B. Lứa tuổi
C. Thời tiết D. Công dụng
Câu 22. Em hiểu thế nào về mốt thời trang?
A. Kiểu trang phục được ưa chuộng trong thời gian ngắn
B. Kiểu trang phục được ưa chuộng trong thời gian dài
C. Kiểu trang phục được ưa chuộng trong cả thập kỉ
C. Cả 3 đáp án trên
Câu 23. Có mấy phong cách thời trang?
A. 1 B. 2
C. Nhiều D. 3
Câu 24. Có mấy phong cách thời trang phổ biến mà các em đã được học trong chương trình Công nghệ 6, kết nối tri thức?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 25. Khi muốn khai thác yếu tố văn hóa, truyền thống thì em sẽ chọn phong cách thời trang nào?
A. Phong cách dân gian B. Phong cách cổ điển
C. Phong cách thể thao D. Cả 3 đáp án trên
Câu 26. Khi muốn thể hiện sự thanh lịch, sang trọng thì em sẽ chọn phong cách thời trang nào?
A. Phong cách dân gian B. Phong cách cổ điển
C. Phong cách thể thao D. Cả 3 đáp án trên
Câu 27. Khi muốn thể hiện sự khỏe mạnh, thoải mái thì em sẽ chọn phong cách thời trang nào?
A. Phong cách dân gian B. Phong cách cổ điển
C. Phong cách thể thao D. Cả 3 đáp án trên
Câu 28. Hãy cho biết, đây là phong cách gì:
A. Phong cách dân gian B. Phong cách cổ điển
C. Phong cách thể thao D. Cả 3 đáp án trên
Câu 29. Em hãy cho biết, với kiểu dáng quần áo hơi rộng, thoải mái, có đường cắt ngang, xếp li sẽ phù hợp với người có vóc dáng nào sau đây?
A. Cao, gầy B. Béo, thấp
C. Thấp, bé D. Cả 3 đáp án trên
Câu 30. Em hãy cho biết, với kiểu dáng quần áo vừa với cơ thể, có các đường cắt dọc thân sẽ phù hợp với người có vóc dáng nào sau đây?
A. Cao, gầy B. Béo, thấp
C. Thấp, bé D. Cả 3 đáp án trên
Câu 31. Em hãy cho biết, với kiểu dáng quần áo có xếp li tạo độ phồng vừa phải sẽ phù hợp với người có vóc dáng nào sau đây?
A. Cao, gầy B. Béo, thấp
C. Thấp, bé D. Cả 3 đáp án trên
Câu 32. Theo em, với kiểu dáng, chất liệu, màu sắc trang nhã, lịch sự nên dùng cho lứa tuổi nào?
A. Trẻ em B. Thanh niên
C. Trung niên D. Trẻ em và thanh niên
Câu 33. Bảo quản trang phục là:
A. Giặt, phơi hoặc sấy B. Là (ủi)
C. Cất giữ D. Cả 3 đáp án trên
Câu 34. Giặt, phơi, sấy tiến hành theo mấy bước?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 35. “Chuẩn bị giặt” thuộc bước thứ mấy của quy trình giặt, phơi , sấy?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 36. Có mấy cách giặt trang phục?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 37. Em có thể làm khô quần áo bằng cách nào?
A. Phơi khô B. Sấy khô
C. Phơi hoặc sấy D. Đáp án khác
Câu 38. “Phơi hoặc sấy” thuộc bước thứ mấy trong quy trình giặt, phơi sấy?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 39. Yêu cầu khi là quần áo:
A. Chọn nhiệt độ thích hợp
B. Là theo chiều ngang vải
C. Để bàn là lâu trên mặt vải
D. Gấp quần áo gọn gàng sau khi là
Câu 40. “Cất giữ trang phục” ;à bước thứ mấy trong quy trình bảo quản trang phục?
A. 2 B. 3
C. 1 D. 4
Đáp án đề số 1:
1 -C |
2 -B |
3 -C |
4 -A |
5 -A |
6 -C |
7 -C |
8 -B |
9-D |
10- |
11 -D |
12 -D |
13 -C |
14 -C |
15 -B |
16 -C |
17 -A |
18 -A |
19 -B |
20 -C |
21 -D |
22 -A |
23 -C |
24 -C |
25 -A |
26 -B |
27 -C |
28 -C |
29 -A |
30 -B |
31 -C |
32 -C |
33 -D |
34 -C |
35 -A |
36 -B |
37 -C |
38 -C |
39 -A |
40 -B |