Đề thi học kì 1 Công nghệ 6 Chân trời sáng tạo bản word có lời giải chi tiết:
B1: – –
B2: Official – nhấn vào đây để .
Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu
Đề thi Học kì 1 Công nghệ lớp 6 Chân trời sáng tạo
năm 2023 – 2024 có đáp án
MA TRẬN ĐỀ HỌC KÌ 1 MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 6 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Mức độ
Nội dung |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Tổng |
|
Vận dụng thấp |
Vận dụng cao |
||||
Nhà ở đối với con người |
Kiến trúc nhà ở Việt Nam |
|
|
||
Số câu Số điểm Tỉ lệ |
Số câu: Số điểm:
|
Số câu:4 Số điểm:1
|
Số câu: Số điểm:
|
Số câu Số điểm
|
Số câu: 4 Số điểm: 1 Tỉ lệ |
Thực phẩm và dinh dưỡng |
Các nhóm thực phẩm chính |
Chế độ ăn uống khoa học |
Nhu cầu dinh dưỡng của cơ thể |
Xây dựng bữa ăn dinh dưỡng hợp lí |
|
Số câu Số điểm Tỉ lệ |
Số câu:8 Số điểm:2
|
Số câu:4 Số điểm: 1
|
Số câu: 4 Số điểm: 1
|
Số câu:4 Số điểm: 1
|
Số câu: 20 Số điểm: 5 Tỉ lệ |
Bảo quản và chế biến thực phẩm tỏng gia đình |
Bảo quản, chế biến thực phẩm |
Vai trò, ý nghĩa của bảo quản, chế biến thực phẩm |
Chế biến món ăn không sử dụng nhiệt |
|
|
Số câu Số điểm Tỉ lệ |
Số câu: 8 Số điểm: 2
|
Số câu: 4 Số điểm: 1
|
Số câu: 4 Số điểm: 1
|
Số câu: Số điểm:
|
Số câu: 16 Số điểm:4
|
Tổng |
Số câu: 16 Số điểm: 4 Tỉ lệ: 40% |
Số câu: 12 Số điểm: 3 Tỉ lệ: 30 % |
Số câu: 8 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% |
Số câu: 4 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% |
Số câu: 40 Số điểm: 10 Tỉ lệ: 100% |
Đề thi Công Nghệ lớp 6 Học kì 1 Chân trời sáng tạo có đáp án – Đề 1
Phòng Giáo dục và Đào tạo …
Đề thi Giữa Học kì 1 – Chân trời sáng tạo
Năm học 2023 – 2024
Bài thi môn: Công nghệ lớp 6
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
Câu 1. Có mấy kiểu kiến trúc nhà ở?
A. 4 B. 2
C. 3 D. 1
Câu 2. Kiểu kiến trúc nhà ở phổ biến của Việt Nam là:
A. Nhà ở nông thôn B. Nhà ở thành thị
C. Nhà ở khu vực khác D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3. Nhà ở nông thôn là:
A. Nhà ba gian truyền thống B. Nhà liên kế
C. Nhà chung cư D. Nhà sàn
Câu 4. Nhà ở thành thị là:
A. Nhà chung cư B. Nhà riêng lẻ
C. Nhà mái ngói D. Nhà sàn
Câu 5. Có mấy nhóm thực phẩm chính?
A. 5 B. 4
C. 3 D. 2
Câu 6. Theo em, chúng ta cần sử dụng thực phẩm của mấy nhóm?
A. 2 B. 3
C. 4 D. 1
Câu 7. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm:
A. Xây dựng tế bào
B. Tạo tế bào mới
C. Cung cấp năng lượng cho cơ thể
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8. Nhóm thực phẩm nảo giúp thay thế tế bào già chết đi, giúp cơ thể sinh trưởng và phát triển?
A. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm
B. Nhóm thực phẩm giàu chất đường, bột
C. Nhóm thực phẩm giàu chất béo
D. Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng
Câu 9. Nhóm thực phẩm nào là nguồn cung cấp năng lượng chủ yếu cho mọi hoạt động của cơ thể?
A. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm
B. Nhóm thực phẩm giàu chất đường, bột
C. Nhóm thực phẩm giàu chất béo
D. Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng
Câu 10. Nhóm thực phẩm giàu chất béo:
A. Cung cấp năng lượng cho cơ thể
B. Bảo vệ cơ thể
C. Chuyển hóa vitamin cần thiết
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 11. Nhóm thực phẩm nào giúp tăng sức đề kháng cho cơ thể?
A. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm
B. Nhóm thực phẩm giàu chất đường, bột
C. Nhóm thực phẩm giàu chất béo
D. Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng
Câu 12. Nhóm thực phẩm nào giúp chuyển hóa vitamin?
A. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm
B. Nhóm thực phẩm giàu chất đường, bột
C. Nhóm thực phẩm giàu chất béo
D. Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng
Câu 13. Theo em, mỗi ngày cần ăn mấy bữa chính?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 14. Bữa ăn nào sau đây được xem là bữa ăn chính?
A. Bữa sáng B. Bữa trưa
C. Bữa tối D. Cả 3 đáp án trên
Câu 15. Trung bình các bữa ăn cách nhau bao lâu?
A. 2 giờ B. 4 giờ
C. 6 giờ D. 5 giờ
Câu 16. Ăn như thế nào là ăn không đúng cách?
A. Nhai kĩ
B. Đọc sách khi ăn
C. Không xem ti vi khi ăn
D. Không đọc sách khi ăn
Câu 17. Trường hợp nào sau đây gây hại cho cơ thể?
A. Thiếu chất dinh dưỡng
B. Thừa chất dinh dưỡng
C. Thừa hoặc thiếu chất dinh dưỡng
D. Đủ chất dinh dưỡng
Câu 18. Tác hại của việc ăn uống thiếu chất:
A. Cơ thể suy dinh dưỡng
B. Cơ thể phát triển chậm
C. Cơ thể ngừng phát triển
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 19. Hậu quả của việc trẻ suy dinh dưỡng là:
A. Sức đề kháng kém
B. Dễ nhiễm bệnh
C. Trí tuệ kém phát triển
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 20. Ăn quá thừa so với nhu cầu dinh dưỡng, sẽ mắc bệnh nào sau đây?
A. Cao huyết áp
B. Tim mạch
C. Tiểu đường
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 21. Bữa ăn dinh dưỡng hợp lí phải:
A. Có đầy đủ thực phẩm 4 nhóm
B. Tỉ lệ thực phẩm 4 nhóm thích hợp
C. Đủ 3 loại món ăn chính
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 22. Xây dựng bữa ăn dinh dưỡng hợp lí cần tiến hành theo mấy bước?
A. 1 B. 3
C. 4 D. 5
Câu 23. Tính chi phí món ăn cần thực hiện theo mấy bước?
A. 3 B. 4
C. 5 D. 6
Câu 24. Bữa ăn đủ dưỡng chất cần có món nào sau đây?
A. Món canh B. Món xào
C. Món mặn D. Cả 3 đáp án trên
Câu 25. Có mấy phương pháp bảo quản thực phẩm?
A. 1 B. 2
C. Nhiều D. 5
Câu 26. Vi sinh vật bị hạn chế phát triển trong môi trường nào?
A. Nhiệt độ thấp B. Nhiều muối
C. Nhiều đường D. Cả 3 đáp án trên
Câu 27. Có mấy phương pháp chế biến thực phẩm chính?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 28. Có mấy phương pháp chế biến thực phẩm không sử dụng nhiệt?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 29. Phương pháp trộn gồm mấy bước?
A. 4 B. 3
C. 5 D. 6
Câu 30. Phương pháp làm chín thực phẩm trong nước là:
A. Luộc B. Rán
C. Xào D. Rang
Câu 31. Phương pháp làm chín thực phẩm trong chất béo là:
A. Luộc B. Rán
C. Nấu D. Kho
Câu 32. Phương pháp làm chín thực phẩm bằng hơi nước là:
A. Luộc B. Hấp
C. Rán D. Rang
Câu 33. Bảo quản thực phẩm có vai trò:
A. Ngăn chặn sự xâm nhập của vi sinh vật
B. Ngăn chặn sự phát triển của sinh vật
C. Làm chậm quá trình hư hỏng của thực phẩm
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 34. Ý nghĩa của việc bảo quản thực phẩm là:
A. Tạo sản phẩm có thời hạn sử dụng lâu dài
B. Làm tăng tính đa dạng của thực phẩm
C. Tạo sự thuận tiện trong chế biến thực phẩm
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 35. Vai trò của chế biến thực phẩm:
A. Thực phẩm chín mềm
B. Dễ tiêu hóa
C. Đảm bảo vệ sinh
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 36. Thực phẩm nào sau đây đã được chế biến?
A. B.
C. D. Cả 3 đáp án trên
Câu 37. Quy trình chế biến món ăn không sử dụng nhiệt gồm mấy bước?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 38. Chế biến món ăn thuộc bước thứ mấy trong quy trình chế biến món ăn không sử dụng nhiệt?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 39. Thực phẩm sau được bảo quản bằng phương pháp nào?
A. Phơi khô B. Ngâm giấm
C. Đông lạnh D. Muối chua
Câu 40. Hình ảnh sau thuộc bước nào trong quy trình chế biến món ăn không sử dụng nhiệt?
A. Sơ chế nguyên liệu B. Chế biến món ăn
C. Trình bày món ăn D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án đề số 1:
1 -C |
2 -D |
3 -A |
4 -A |
5 -B |
6 -C |
7 -D |
8 -A |
9-B |
10- D |
11 -D |
12 -C |
13 -C |
14 -D |
15 -B |
16 -B |
17 -C |
18 -D |
19 -D |
20 -D |
21 -D |
22 -C |
23 -A |
24 -D |
25 -C |
26 -D |
27 -B |
28 -B |
29 -B |
30 -A |
31 -B |
32 -B |
33 -D |
34 -D |
35 -D |
36 -B |
37 -C |
38 -B |
39 -C |
40 -C |
Đề thi Công Nghệ lớp 6 Học kì 1 Chân trời sáng tạo có đáp án – Đề 2
Phòng Giáo dục và Đào tạo …
Đề thi Giữa Học kì 1 – Chân trời sáng tạo
Năm học 2023 – 2024
Bài thi môn: Công nghệ lớp 6
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
Câu 1. Căn cứ vào giá trị dinh dưỡng của mỗi loại thực phẩm, người ta chia thực phẩm thành mấy nhóm chính?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 2. Nhà ở cấu tạo gồm mấy phần chính?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 3. Cấu tạo của nhà ở có:
A. Phần móng nhà B. Phần thân nhà
C. Phần mái nhà D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4. Nhóm thực phẩm nào sau đây cung cấp năng lượng cho cơ thể?
A. Nhóm giàu chất béo B. Nhóm giàu chất đạm
C. Nhóm giàu chất đường, bột D. Cả 3 đáp án trên
Câu 5. Nhóm thực phẩm nào giúp chuyển hóa vitamin trong cơ thể?
A. Nhóm giàu chất đạm B. Nhóm giàu chất đường, bột
C. Nhóm giàu chất béo D. Nhóm giàu chất khoáng
Câu 6. Em hãy cho biết trường hợp nào sau đây gây hại cho cơ thể?
A. Thiếu chất dinh dưỡng
B. Thừa chất dinh dưỡng
C. Thiếu chất và thừa chất dinh dưỡng đều gây hại
D. Thiếu chất hay thừa chất dinh dưỡng không ảnh hưởng gì tới cơ thể con người.
Câu 7. Bữa ăn hợp lí cần có mấy nhóm thực phẩm chính?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 8. Thế nào là ăn đúng cách?
A. Nhai kĩ B. Không đọc sách khi ăn
C. Không xem tivi khi ăn D. Cả 3 đáp án trên
Câu 9. Bữa ăn dinh dưỡng hợp lí có yếu tố nào sau đây?
A. Có đầy đủ thực phẩm thuộc 4 nhóm chính
B. Thực phẩm ở 4 nhóm chính có tỉ lệ thích hợp
C. Có đủ 3 loại món ăn chính trong bữa ăn
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 10. Kiến trúc nhà ở phân loại theo mấy khu vực?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 11. Kiểu nhà nào sau đây thuộc khu vực thành thị?
A. Nhà liên kế B. Nhà sàn
C. Nhà ba gian truyền thống D. Nhà nổi
Câu 12. Yêu cầu của thực phẩm trong bữa ăn dinh dưỡng hợp lí là gì?
A. Nhiều thực phẩm cung cấp vitamin và chất khoáng.
B. Lượng đủ và vừa đủ các thực phẩm cung cấp chất đường, bột và chất đạm.
C. Ít thực phẩm cung cấp chất béo.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 13. Xây dựng bữa ăn dinh dưỡng hợp lí cần tiên shanhf theo mấy bước?
A. 4 B. 3
C. 2 D. 1
Câu 14. Quy trình xây dựng bữa ăn theo thứ tự nào sau đây?
A. Lập danh sách món ăn → Chọn món ăn chính → Chọn món ăn kèm → Hoàn thiện bữa ăn
B. Lập danh sách món ăn → Chọn món ăn kèm → Chọn món ăn chính → Hoàn thiện bữa ăn
C. Lập danh sách món ăn → Chọn món ăn chính → Hoàn thiện bữa ăn → Chọn món ăn kèm
D. Lập danh sách món ăn → Chọn món ăn kèm → Hoàn thiện bữa ăn → Chọn món ăn chính
Câu 15. Có mấy phương pháp bảo quản thực phẩm?
A. 1 B. 2
C. 3 D. Rất nhiều
Câu 16. Công việc nào sau đây thuộc bước chuẩn bị trong quy trình xây dựng nhà ở?
A. Vẽ thiết kế B. Xây móng
C. Quét vôi D. Cả 3 đáp án trên
Câu 17. Hãy cho biết ngôi nhà nào sau đây có kết cấu vững chắc nhất?
A. Hình a B. Hình b
C. Hình c D. Cả 3 đáp án trên
Câu 18. Căn cứ vào đâu để lựa chọn phương pháp bảo quản?
A. Căn cứ vào loại thực phẩm.
B. Căn cứ điều kiện bảo quản
C. Căn cứ vào loại thực phẩm và điều kiện bảo quản.
D. Không có căn cứ
Câu 19. Người ta chia việc chế biến thực phẩm thành mấy phương pháp chính?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 20. Quy trình trộn hỗn hợp thực phẩm gồm mấy bước?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 21. Biện pháp tiết kiệm chất đốt là:
A. Điều chỉnh ngọn lửa phù hợp với diện tích đáy nồi
B. Điều chỉnh ngọn lửa phù hợp với món ăn
C. Sử dụng thiết bị có tính năng tiết kiệm
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 22. Biện pháp nào sau đây không tiết kiệm chất đốt?
A. Tắt thiết bị ngay sau khi sử dụng xong.
B. Sử dụng các loại đồ dùng, thiết bị có tính năng tiết kiệm năng lượng.
C. Khi đun nấu để ngọn lửa quá to
D. Ngọn lửa phù hợp với món ăn
Câu 23. Quy trình ngâm chua thực phẩm gồm mấy bước?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 24. Phương pháp chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt được chia làm mấy loại?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 25. Có mấy phương pháp làm chín thực phẩm trong nước?
A. 4 B. 3
C. 2 D. 1
Câu 26. Có mấy phương pháp làm chín thực phẩm trong chất béo?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 27. Có mấy cách làm chín thực phẩm bằng hơi nước?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 28. Phương pháp nào sau đây làm chín thực phẩm trong nước?
A. Luộc B. Rán
C. Xào D. Rang
Câu 29. Em hãy cho biết yêu cầu dinh dưỡng sau đây phù hợp với nhóm người nào? “Đang trong giai đoạn phát triển nên cần được cung cấp nhiều chất đạm hơn so với người lớn”
A. Người cao tuổi B. Trẻ em đang lớn
C. Trẻ sơ sinh D. Người lao động nặng nhọc
Câu 30. Trong các bữa ăn dưới đây, em hãy cho biết bữa ăn nào có thành phần các nhóm thực phẩm hợp lí:
A. Bữa ăn số 1 B. Bữa ăn số 2
C. Bữa ăn số 3 D. Cả 3 bữa ăn
Câu 31. Quan sát thời gian phân chia các bữa ăn của 3 bạn dưới đây. Theo em, bạn nào có thời gian phân chia các bữa ăn hợp lí nhất:
A. Bạn thứ nhất B. Bạn thứ hai
C. Bạn thứ ba D. Cả 3 bạn đều hợp lí
Câu 32. Theo em, thực phẩm có thể bị hư hỏng do những nguyên nhân nào?
A. Để thực phẩm lâu ngày B. Không bảo quản thực phẩm kĩ.
C. Thực phẩm hết hạn sử dụng D. cả 3 đáp án trên
Câu 33. Bước sơ chế nguyên liệu của phương pháp trộn thực phẩm là:
A. Làm sạch các loại nguyên liệu và cắt, thái phù hợp. Đối với nguyên liệu động vật phải làm chín trước khi cắt, thái.
B. Pha hỗn hợp nước trộn. Sau đó trộn đều các nguyên liệu với hỗn hợp nước trộn.
C. Sắp xếp món ăn lên đĩa, trang trí đẹp mắt
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 34. Bước chế biến món ăn của phương pháp ngâm chua là:
A. Làm sạch các loại nguyên liệu và cắt, thái phù hợp. Đối với nguyên liệu động vật phải làm chín trước khi cắt, thái.
B. Pha hỗn hợp nước ngâm. Sau đó ngâm các nguyên liệu trong hỗn hợp nước ngâm.
C. Sắp xếp món ăn lên đĩa, trang trí đẹp mắt.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 35. Thực phẩm nào sau đây chứa nhiều chất béo nhất?
A. Bánh mì C. Bơ
B. Đu đủ D. Sữa bò
Câu 36. Chúng ta có thể thay thế thịt lợn trong bữa ăn bằng thực phẩm nào dưới đây?
A. Tôm tươi C. Khoai tây
B. Bí xanh D. Tất cả thực phẩm đã cho
Câu 37. Món ăn nào dưới đây đươc chế biến bằng phương pháp không sử dụng nhiệt?
A. Canh cua mồng tơi C. Rau muống luộc
B. Trứng tráng D. Dưa chua
Câu 38. Món ăn nào dưới đây không được chế biến bằng phương pháp làm chín thực phẩm trong nước?
A. Rau muống luộc C. Lạc (đậu phộng) rang
B. Cá kho D. Canh cà chua
Câu 39. Hỗn hợp nước trộn trong món trộn dầu giấm gồm những nguyên liệu nào dưới đây?
A. Giấm, đường, nước mắm, ớt, tỏi, chanh.
B. Nước mắm, đường, tỏi, ớt, chanh.
C. Giấm, đường, dầu ăn, chanh, tỏi phi.
D. Chanh, dầu ăn, đường, nước mắm.
Câu 40. Các hình ảnh dưới đây mô tả quy trình của phương pháp chế biến nào?
A. Trộn dầu giấm C. Ngâm chua thực phẩm
B. Luộc D. trộn nộm
Đáp án đề số 2:
1 -D |
2 -C |
3 -D |
4 -D |
5 -C |
6 -C |
7 -D |
8 -D |
9-D |
10- C |
11 -A |
12 -D |
13 -A |
14 -A |
15 -D |
16 -A |
17 -C |
18 -C |
19 -B |
20 -C |
21 -D |
22 -C |
23 -C |
24 -D |
25 -B |
26 -C |
27 -B |
28 -A |
29 -B |
30 -C |
31 -C |
32 -D |
33 -A |
34 -B |
35 -C |
36 -A |
37 -D |
38 -C |
39 -C |
40 -C |
Đề thi Công Nghệ lớp 6 Học kì 1 Chân trời sáng tạo có đáp án – Đề 3
Phòng Giáo dục và Đào tạo …
Đề thi Giữa Học kì 1 – Chân trời sáng tạo
Năm học 2023 – 2024
Bài thi môn: Công nghệ lớp 6
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
Câu 1. Vai trò xây dựng, tạo ra tế bào mới thuộc nhóm thực phẩm nào?
A. Nhóm giàu chất đạm B. Nhóm giàu chất đường, bột
C. Nhóm giàu chất béo D. Nhóm giàu chất khoáng
Câu 2. Nhóm thực phẩm nào có vai trò làm tăng sức đề kháng cho cơ thể?
A. Nhóm giàu chất đạm B. Nhóm giàu chất đường, bột
C. Nhóm giàu chất béo D. Nhóm giàu chất khoáng
Câu 3. Nhóm thực phẩm nào giúp chuyển hóa vitamin trong cơ thể?
A. Nhóm giàu chất đạm B. Nhóm giàu chất đường, bột
C. Nhóm giàu chất béo D. Nhóm giàu chất khoáng
Câu 4. Em hãy cho biết trường hợp nào sau đây gây hại cho cơ thể?
A. Thiếu chất dinh dưỡng
B. Thừa chất dinh dưỡng
C. Thiếu chất và thừa chất dinh dưỡng đều gây hại
D. Thiếu chất hay thừa chất dinh dưỡng không ảnh hưởng gì tới cơ thể con người.
Câu 5. Bữa ăn hợp lí cần có mấy bữa chính trong ngày?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 6. Bữa ăn dinh dưỡng hợp lí phải đảm bảo mấy yếu tố?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 7. Bữa ăn dinh dưỡng hợp lí có yếu tố nào sau đây?
A. Có đầy đủ thực phẩm thuộc 4 nhóm chính
B. Thực phẩm ở 4 nhóm chính có tỉ lệ thích hợp
C. Có đủ 3 loại món ăn chính trong bữa ăn
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8. Yêu cầu của thực phẩm trong bữa ăn dinh dưỡng hợp lí là gì?
A. Nhiều thực phẩm cung cấp vitamin và chất khoáng.
B. Lượng đủ và vừa đủ các thực phẩm cung cấp chất đường, bột và chất đạm.
C. Ít thực phẩm cung cấp chất béo.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 9. Tính chi phí cho mỗi món ăn cần thực hiện theo mấy bước?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 10. Có mấy phương pháp bảo quản thực phẩm?
A. 1 B. 2
C. 3 D. Rất nhiều
Câu 11. Tính tiện ích của ngôi nhà thông minh thể hiện ở chỗ:
A. Có hệ thống điều khiển các đồ dùng điện của ngôi nhà tự động hoạt động theo chương trình cài đặt sẵn.
B. Có thể giám sát ngôi nhà và điều khiển đồ dùng điện từ xa bằng phần mềm.
C. Tận dụng tối đa năng lượng gió và ánh sáng mặt trời.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 12. Tính an ninh, an toàn của ngôi nhà thông minh thể hiện ở chỗ:
A. Có hệ thống điều khiển các đồ dùng điện của ngôi nhà tự động hoạt động theo chương trình cài đặt sẵn.
B. Có thể giám sát ngôi nhà và điều khiển đồ dùng điện từ xa bằng phần mềm.
C. Tận dụng tối đa năng lượng gió và ánh sáng mặt trời.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 13. Tính tiết kiệm năng lượng của ngôi nhà thông minh thể hiện ở chỗ:
A. Có hệ thống điều khiển các đồ dùng điện của ngôi nhà tự động hoạt động theo chương trình cài đặt sẵn.
B. Có thể giám sát ngôi nhà và điều khiển đồ dùng điện từ xa bằng phần mềm.
C. Tận dụng tối đa năng lượng gió và ánh sáng mặt trời.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 14. Căn cứ vào đâu để lựa chọn phương pháp bảo quản?
A. Căn cứ vào loại thực phẩm.
B. Căn cứ điều kiện bảo quản
C. Căn cứ vào loại thực phẩm và điều kiện bảo quản.
D. Không có căn cứ
Câu 15. Đối với phương pháp chế biến thực phẩm không sử dụng nhiệt, người ta phân làm mấy phương pháp chế biến?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 16. Quy trình thực hiện món trộn là:
A. Sơ chế nguyên liệu → Chế biến món ăn → Trình bày món ăn.
B. Sơ chế nguyên liệu → Trình bày món ăn → Chế biến món ăn
C. Chế biến món ăn → Sơ chế nguyên liệu → Trình bày món ăn
D. Chế biến món ăn → Trình bày món ăn → Sơ chế nguyên liệu
Câu 17. Quy trình ngâm chua thực phẩm gồm mấy bước?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 18. Phương pháp chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt được chia làm mấy loại?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 19. Làm chín thực phẩm trong lượng nước vừa phải với vị mặn đậm đà là phương pháp:
A. Luộc B. Nấu
C. Kho D. Cả 3 đáp án trên
Câu 20. Phương pháp chế biến thực phẩm nào làm chín thực phẩm với lượng chất béo rất nhiều?
A. Rán B. Xào
C. Rang D. Cả 3 đáp án trên
Câu 21. Có mấy cách làm chín thực phẩm bằng hơi nước?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 22. Phương pháp nào sau đây là làm chín thực phẩm trong chất béo?
A. Luộc B. Rán
C. Kho D. Nấu
Câu 23. Em hãy cho biết yêu cầu dinh dưỡng sau đây phù hợp với nhóm người nào? “Đang trong giai đoạn phát triển nên cần được cung cấp nhiều chất đạm hơn so với người lớn”
A. Người cao tuổi B. Trẻ em đang lớn
C. Trẻ sơ sinh D. Người lao động nặng nhọc
Câu 24. Trong các bữa ăn dưới đây, em hãy cho biết bữa ăn nào có thành phần các nhóm thực phẩm hợp lí:
A. Bữa ăn số 1 B. Bữa ăn số 2
C. Bữa ăn số 3 D. Cả 3 bữa ăn
Câu 25. Cách làm nào sau đây giúp tiếp kiệm chất đốt?
A. Thực phẩm ít nên dùng nồi nhỏ để đun.
B. Dùng kiềng chắn gió cho bếp gas.
C. Ngâm đậu trước khi nấu mềm.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 26. Thiết bị nào sau đây sử dụng năng lượng chất đốt?
A. Ti vi B. Tủ lạnh
C. Bếp gas D. Quạt điện
Câu 27. Biện pháp tiết kiệm năng lượng điện là:
A. Không đóng mở tủ lạnh nhiều lần
B. Không bật ti vi khi không sử dụng
C. Trời mát không bật điều hoà
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 28. Em hãy cho biết yêu cầu dinh dưỡng sau đây phù hợp với nhóm người nào? “Các cơ quan trong cơ thể hoạt động suy yếu dần nên nhu cầu dinh dưỡng giảm so với lúc còn trẻ. Vì vậy cần giảm bớt lượng thức ăn để tránh tăng gánh nặng cho các cơ quan tiêu hóa”
A. Người cao tuổi B. Trẻ em đang lớn
C. Trẻ sơ sinh D. Người lao động nặng nhọc
Câu 29. Theo em, thực phẩm có thể bị hư hỏng do những nguyên nhân nào?
A. Để thực phẩm lâu ngày B. Không bảo quản thực phẩm kĩ.
C. Thực phẩm hết hạn sử dụng D. cả 3 đáp án trên
Câu 30. Bước sơ chế nguyên liệu của phương pháp trộn thực phẩm là:
A. Làm sạch các loại nguyên liệu và cắt, thái phù hợp. Đối với nguyên liệu động vật phải làm chín trước khi cắt, thái.
B. Pha hỗn hợp nước trộn. Sau đó trộn đều các nguyên liệu với hỗn hợp nước trộn.
C. Sắp xếp món ăn lên đĩa, trang trí đẹp mắt
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 31. Nhóm thực phẩm nào dưới đây bao gồm những thực phẩm giàu chất đạm?
A. Mực, cá quả (cá lóc, cá chuối). dầu ăn, gạo.
B. Thịt bò, trứng gà, sữa bò, cua.
C. Tôm tươi, mì gói, khoai lang, mỡ lợn.
D. Bún tươi, cá trê, trứng cút, dầu dừa.
Câu 32. Thực phẩm nào sau đây chứa nhiều chất béo nhất?
A. Bánh mì C. Bơ
B. Đu đủ D. Sữa bò
Câu 33. Chúng ta có thể thay thế thịt lợn trong bữa ăn bằng thực phẩm nào dưới đây?
A. Tôm tươi C. Khoai tây
B. Bí xanh D. Tất cả thực phẩm đã cho
Câu 34. Món ăn nào dưới đây được chế biến bằng phương pháp ngâm chua thực phẩm?
A. Cà pháo ngâm muối C. Dưa cải chua xào tôm
B. Nộm dưa chuột, cà rốt D. Quả vải ngâm nước đường
Câu 35. Món ăn nào dưới đây không được chế biến bằng phương pháp làm chín thực phẩm trong nước?
A. Rau muống luộc C. Lạc (đậu phộng) rang
B. Cá kho D. Canh cà chua
Câu 36. Hỗn hợp nước trộn trong món trộn dầu giấm gồm những nguyên liệu nào dưới đây?
A. Giấm, đường, nước mắm, ớt, tỏi, chanh.
B. Nước mắm, đường, tỏi, ớt, chanh.
C. Giấm, đường, dầu ăn, chanh, tỏi phi.
D. Chanh, dầu ăn, đường, nước mắm.
Câu 37. Các hình ảnh dưới đây mô tả quy trình của phương pháp chế biến nào?
A. Trộn dầu giấm C. Ngâm chua thực phẩm
B. Luộc D. trộn nộm
Câu 38. Việc làm nào sau đây gây lãng phí điện?
A. Điều chỉnh hoạt động của đồ dùng điện ở mức vừa đủ dùng
B. Thay thế các đồ dùng điện thông thường bằng các đồ dùng điện tiết kiệm.
C. Chỉ sử dụng điện khi cần thiết
D. Bật các thiết bị điện khi không sử dụng
Câu 39. Tại sao phải sử dụng tiết kiệm năng lượng?
A. Để giảm chi phí cho gia đình B. Bảo vệ tài nguyên thiên nhiên
C. Bảo vệ môi trường D. Cả 3 đáp án trên
Câu 40. Tác hại của việc khai thác tài nguyên thiên nhiên để sản xuất năng lượng là:
A. Làm cạn kiệt nguồn tài nguyên thiên nhiên.
B. Ô nhiễm môi trường sống.
C. Biến đổi khí hậu gây lũ lụt, hạn hán
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án đề số 3:
1 -A |
2 -D |
3 -C |
4 -C |
5 -C |
6 -C |
7 -D |
8 -D |
9-C |
10- D |
11 -A |
12 -B |
13 -C |
14 -C |
15 -B |
16 -A |
17 -C |
18 -D |
19 -C |
20 -A |
21 -B |
22 -B |
23 -B |
24 -C |
25 -D |
26 -C |
27 -D |
28 -A |
29 -D |
30 -A |
31 -B |
32 -C |
33 -A |
34 -A |
35 -C |
36 -C |
37 -C |
38 -D |
39 -D |
40 -D |
Đề thi Công Nghệ lớp 6 Học kì 1 Chân trời sáng tạo có đáp án – Đề 4
Phòng Giáo dục và Đào tạo …
Đề thi Giữa Học kì 1 – Chân trời sáng tạo
Năm học 2023 – 2024
Bài thi môn: Công nghệ lớp 6
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
Câu 1. Vai trò xây dựng, tạo ra tế bào mới thuộc nhóm thực phẩm nào?
A. Nhóm giàu chất đạm B. Nhóm giàu chất đường, bột
C. Nhóm giàu chất béo D. Nhóm giàu chất khoáng
Câu 2. Nhóm thực phẩm nào có vai trò làm tăng sức đề kháng cho cơ thể?
A. Nhóm giàu chất đạm B. Nhóm giàu chất đường, bột
C. Nhóm giàu chất béo D. Nhóm giàu chất khoáng
Câu 3. Nhóm thực phẩm nào giúp chuyển hóa vitamin trong cơ thể?
A. Nhóm giàu chất đạm B. Nhóm giàu chất đường, bột
C. Nhóm giàu chất béo D. Nhóm giàu chất khoáng
Câu 4. Em hãy cho biết trường hợp nào sau đây gây hại cho cơ thể?
A. Thiếu chất dinh dưỡng
B. Thừa chất dinh dưỡng
C. Thiếu chất và thừa chất dinh dưỡng đều gây hại
D. Thiếu chất hay thừa chất dinh dưỡng không ảnh hưởng gì tới cơ thể con người.
Câu 5. Bữa ăn hợp lí cần có mấy bữa chính trong ngày?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 6. Bữa ăn dinh dưỡng hợp lí phải đảm bảo mấy yếu tố?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 7. Bữa ăn dinh dưỡng hợp lí có yếu tố nào sau đây?
A. Có đầy đủ thực phẩm thuộc 4 nhóm chính
B. Thực phẩm ở 4 nhóm chính có tỉ lệ thích hợp
C. Có đủ 3 loại món ăn chính trong bữa ăn
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8. Yêu cầu của thực phẩm trong bữa ăn dinh dưỡng hợp lí là gì?
A. Nhiều thực phẩm cung cấp vitamin và chất khoáng.
B. Lượng đủ và vừa đủ các thực phẩm cung cấp chất đường, bột và chất đạm.
C. Ít thực phẩm cung cấp chất béo.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 9. Tính chi phí cho mỗi món ăn cần thực hiện theo mấy bước?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 10. Có mấy phương pháp bảo quản thực phẩm?
A. 1 B. 2
C. 3 D. Rất nhiều
Câu 11. Tính tiện ích của ngôi nhà thông minh thể hiện ở chỗ:
A. Có hệ thống điều khiển các đồ dùng điện của ngôi nhà tự động hoạt động theo chương trình cài đặt sẵn.
B. Có thể giám sát ngôi nhà và điều khiển đồ dùng điện từ xa bằng phần mềm.
C. Tận dụng tối đa năng lượng gió và ánh sáng mặt trời.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 12. Tính an ninh, an toàn của ngôi nhà thông minh thể hiện ở chỗ:
A. Có hệ thống điều khiển các đồ dùng điện của ngôi nhà tự động hoạt động theo chương trình cài đặt sẵn.
B. Có thể giám sát ngôi nhà và điều khiển đồ dùng điện từ xa bằng phần mềm.
C. Tận dụng tối đa năng lượng gió và ánh sáng mặt trời.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 13. Tính tiết kiệm năng lượng của ngôi nhà thông minh thể hiện ở chỗ:
A. Có hệ thống điều khiển các đồ dùng điện của ngôi nhà tự động hoạt động theo chương trình cài đặt sẵn.
B. Có thể giám sát ngôi nhà và điều khiển đồ dùng điện từ xa bằng phần mềm.
C. Tận dụng tối đa năng lượng gió và ánh sáng mặt trời.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 14. Căn cứ vào đâu để lựa chọn phương pháp bảo quản?
A. Căn cứ vào loại thực phẩm.
B. Căn cứ điều kiện bảo quản
C. Căn cứ vào loại thực phẩm và điều kiện bảo quản.
D. Không có căn cứ
Câu 15. Đối với phương pháp chế biến thực phẩm không sử dụng nhiệt, người ta phân làm mấy phương pháp chế biến?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 16. Quy trình thực hiện món trộn là:
A. Sơ chế nguyên liệu → Chế biến món ăn → Trình bày món ăn.
B. Sơ chế nguyên liệu → Trình bày món ăn → Chế biến món ăn
C. Chế biến món ăn → Sơ chế nguyên liệu → Trình bày món ăn
D. Chế biến món ăn → Trình bày món ăn → Sơ chế nguyên liệu
Câu 17. Quy trình ngâm chua thực phẩm gồm mấy bước?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 18. Phương pháp chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt được chia làm mấy loại?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 19. Làm chín thực phẩm trong lượng nước vừa phải với vị mặn đậm đà là phương pháp:
A. Luộc B. Nấu
C. Kho D. Cả 3 đáp án trên
Câu 20. Phương pháp chế biến thực phẩm nào làm chín thực phẩm với lượng chất béo rất nhiều?
A. Rán B. Xào
C. Rang D. Cả 3 đáp án trên
Câu 21. Có mấy cách làm chín thực phẩm bằng hơi nước?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 22. Phương pháp nào sau đây là làm chín thực phẩm trong chất béo?
A. Luộc B. Rán
C. Kho D. Nấu
Câu 23. Em hãy cho biết yêu cầu dinh dưỡng sau đây phù hợp với nhóm người nào? “Đang trong giai đoạn phát triển nên cần được cung cấp nhiều chất đạm hơn so với người lớn”
A. Người cao tuổi B. Trẻ em đang lớn
C. Trẻ sơ sinh D. Người lao động nặng nhọc
Câu 24. Trong các bữa ăn dưới đây, em hãy cho biết bữa ăn nào có thành phần các nhóm thực phẩm hợp lí:
A. Bữa ăn số 1 B. Bữa ăn số 2
C. Bữa ăn số 3 D. Cả 3 bữa ăn
Câu 25. Cách làm nào sau đây giúp tiếp kiệm chất đốt?
A. Thực phẩm ít nên dùng nồi nhỏ để đun.
B. Dùng kiềng chắn gió cho bếp gas.
C. Ngâm đậu trước khi nấu mềm.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 26. Thiết bị nào sau đây sử dụng năng lượng chất đốt?
A. Ti vi B. Tủ lạnh
C. Bếp gas D. Quạt điện
Câu 27. Biện pháp tiết kiệm năng lượng điện là:
A. Không đóng mở tủ lạnh nhiều lần
B. Không bật ti vi khi không sử dụng
C. Trời mát không bật điều hoà
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 28. Em hãy cho biết yêu cầu dinh dưỡng sau đây phù hợp với nhóm người nào? “Các cơ quan trong cơ thể hoạt động suy yếu dần nên nhu cầu dinh dưỡng giảm so với lúc còn trẻ. Vì vậy cần giảm bớt lượng thức ăn để tránh tăng gánh nặng cho các cơ quan tiêu hóa”
A. Người cao tuổi B. Trẻ em đang lớn
C. Trẻ sơ sinh D. Người lao động nặng nhọc
Câu 29. Theo em, thực phẩm có thể bị hư hỏng do những nguyên nhân nào?
A. Để thực phẩm lâu ngày B. Không bảo quản thực phẩm kĩ.
C. Thực phẩm hết hạn sử dụng D. cả 3 đáp án trên
Câu 30. Bước sơ chế nguyên liệu của phương pháp trộn thực phẩm là:
A. Làm sạch các loại nguyên liệu và cắt, thái phù hợp. Đối với nguyên liệu động vật phải làm chín trước khi cắt, thái.
B. Pha hỗn hợp nước trộn. Sau đó trộn đều các nguyên liệu với hỗn hợp nước trộn.
C. Sắp xếp món ăn lên đĩa, trang trí đẹp mắt
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 31. Nhóm thực phẩm nào dưới đây bao gồm những thực phẩm giàu chất đạm?
A. Mực, cá quả (cá lóc, cá chuối). dầu ăn, gạo.
B. Thịt bò, trứng gà, sữa bò, cua.
C. Tôm tươi, mì gói, khoai lang, mỡ lợn.
D. Bún tươi, cá trê, trứng cút, dầu dừa.
Câu 32. Thực phẩm nào sau đây chứa nhiều chất béo nhất?
A. Bánh mì C. Bơ
B. Đu đủ D. Sữa bò
Câu 33. Chúng ta có thể thay thế thịt lợn trong bữa ăn bằng thực phẩm nào dưới đây?
A. Tôm tươi C. Khoai tây
B. Bí xanh D. Tất cả thực phẩm đã cho
Câu 34. Món ăn nào dưới đây được chế biến bằng phương pháp ngâm chua thực phẩm?
A. Cà pháo ngâm muối C. Dưa cải chua xào tôm
B. Nộm dưa chuột, cà rốt D. Quả vải ngâm nước đường
Câu 35. Món ăn nào dưới đây không được chế biến bằng phương pháp làm chín thực phẩm trong nước?
A. Rau muống luộc C. Lạc (đậu phộng) rang
B. Cá kho D. Canh cà chua
Câu 36. Hỗn hợp nước trộn trong món trộn dầu giấm gồm những nguyên liệu nào dưới đây?
A. Giấm, đường, nước mắm, ớt, tỏi, chanh.
B. Nước mắm, đường, tỏi, ớt, chanh.
C. Giấm, đường, dầu ăn, chanh, tỏi phi.
D. Chanh, dầu ăn, đường, nước mắm.
Câu 37. Các hình ảnh dưới đây mô tả quy trình của phương pháp chế biến nào?
A. Trộn dầu giấm C. Ngâm chua thực phẩm
B. Luộc D. trộn nộm
Câu 38. Việc làm nào sau đây gây lãng phí điện?
A. Điều chỉnh hoạt động của đồ dùng điện ở mức vừa đủ dùng
B. Thay thế các đồ dùng điện thông thường bằng các đồ dùng điện tiết kiệm.
C. Chỉ sử dụng điện khi cần thiết
D. Bật các thiết bị điện khi không sử dụng
Câu 39. Tại sao phải sử dụng tiết kiệm năng lượng?
A. Để giảm chi phí cho gia đình B. Bảo vệ tài nguyên thiên nhiên
C. Bảo vệ môi trường D. Cả 3 đáp án trên
Câu 40. Tác hại của việc khai thác tài nguyên thiên nhiên để sản xuất năng lượng là:
A. Làm cạn kiệt nguồn tài nguyên thiên nhiên.
B. Ô nhiễm môi trường sống.
C. Biến đổi khí hậu gây lũ lụt, hạn hán
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án đề số 1:
1 -A |
2 -D |
3 -C |
4 -C |
5 -C |
6 -C |
7 -D |
8 -D |
9-C |
10- D |
11 -A |
12 -B |
13 -C |
14 -C |
15 -B |
16 -A |
17 -C |
18 -D |
19 -C |
20 -A |
21 -B |
22 -B |
23 -B |
24 -C |
25 -D |
26 -C |
27 -D |
28 -A |
29 -D |
30 -A |
31 -B |
32 -C |
33 -A |
34 -A |
35 -C |
36 -C |
37 -C |
38 -D |
39 -D |
40 -D |
Đề thi Công Nghệ lớp 6 Học kì 1 Chân trời sáng tạo có đáp án – Đề 5
Phòng Giáo dục và Đào tạo …
Đề thi Giữa Học kì 1 – Chân trời sáng tạo
Năm học 2023 – 2024
Bài thi môn: Công nghệ lớp 6
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
Câu 1. Căn cứ vào giá trị dinh dưỡng của mỗi loại thực phẩm, người ta chia thực phẩm thành mấy nhóm chính?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 2. Nhà ở cấu tạo gồm mấy phần chính?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 3. Cấu tạo của nhà ở có:
A. Phần móng nhà B. Phần thân nhà
C. Phần mái nhà D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4. Nhóm thực phẩm nào sau đây cung cấp năng lượng cho cơ thể?
A. Nhóm giàu chất béo B. Nhóm giàu chất đạm
C. Nhóm giàu chất đường, bột D. Cả 3 đáp án trên
Câu 5. Nhóm thực phẩm nào giúp chuyển hóa vitamin trong cơ thể?
A. Nhóm giàu chất đạm B. Nhóm giàu chất đường, bột
C. Nhóm giàu chất béo D. Nhóm giàu chất khoáng
Câu 6. Em hãy cho biết trường hợp nào sau đây gây hại cho cơ thể?
A. Thiếu chất dinh dưỡng
B. Thừa chất dinh dưỡng
C. Thiếu chất và thừa chất dinh dưỡng đều gây hại
D. Thiếu chất hay thừa chất dinh dưỡng không ảnh hưởng gì tới cơ thể con người.
Câu 7. Bữa ăn hợp lí cần có mấy nhóm thực phẩm chính?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 8. Thế nào là ăn đúng cách?
A. Nhai kĩ B. Không đọc sách khi ăn
C. Không xem tivi khi ăn D. Cả 3 đáp án trên
Câu 9. Bữa ăn dinh dưỡng hợp lí có yếu tố nào sau đây?
A. Có đầy đủ thực phẩm thuộc 4 nhóm chính
B. Thực phẩm ở 4 nhóm chính có tỉ lệ thích hợp
C. Có đủ 3 loại món ăn chính trong bữa ăn
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 10. Kiến trúc nhà ở phân loại theo mấy khu vực?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 11. Kiểu nhà nào sau đây thuộc khu vực thành thị?
A. Nhà liên kế B. Nhà sàn
C. Nhà ba gian truyền thống D. Nhà nổi
Câu 12. Yêu cầu của thực phẩm trong bữa ăn dinh dưỡng hợp lí là gì?
A. Nhiều thực phẩm cung cấp vitamin và chất khoáng.
B. Lượng đủ và vừa đủ các thực phẩm cung cấp chất đường, bột và chất đạm.
C. Ít thực phẩm cung cấp chất béo.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 13. Xây dựng bữa ăn dinh dưỡng hợp lí cần tiên shanhf theo mấy bước?
A. 4 B. 3
C. 2 D. 1
Câu 14. Quy trình xây dựng bữa ăn theo thứ tự nào sau đây?
A. Lập danh sách món ăn → Chọn món ăn chính → Chọn món ăn kèm → Hoàn thiện bữa ăn
B. Lập danh sách món ăn → Chọn món ăn kèm → Chọn món ăn chính → Hoàn thiện bữa ăn
C. Lập danh sách món ăn → Chọn món ăn chính → Hoàn thiện bữa ăn → Chọn món ăn kèm
D. Lập danh sách món ăn → Chọn món ăn kèm → Hoàn thiện bữa ăn → Chọn món ăn chính
Câu 15. Có mấy phương pháp bảo quản thực phẩm?
A. 1 B. 2
C. 3 D. Rất nhiều
Câu 16. Công việc nào sau đây thuộc bước chuẩn bị trong quy trình xây dựng nhà ở?
A. Vẽ thiết kế B. Xây móng
C. Quét vôi D. Cả 3 đáp án trên
Câu 17. Hãy cho biết ngôi nhà nào sau đây có kết cấu vững chắc nhất?
A. Hình a B. Hình b
C. Hình c D. Cả 3 đáp án trên
Câu 18. Căn cứ vào đâu để lựa chọn phương pháp bảo quản?
A. Căn cứ vào loại thực phẩm.
B. Căn cứ điều kiện bảo quản
C. Căn cứ vào loại thực phẩm và điều kiện bảo quản.
D. Không có căn cứ
Câu 19. Người ta chia việc chế biến thực phẩm thành mấy phương pháp chính?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 20. Quy trình trộn hỗn hợp thực phẩm gồm mấy bước?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 21. Biện pháp tiết kiệm chất đốt là:
A. Điều chỉnh ngọn lửa phù hợp với diện tích đáy nồi
B. Điều chỉnh ngọn lửa phù hợp với món ăn
C. Sử dụng thiết bị có tính năng tiết kiệm
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 22. Biện pháp nào sau đây không tiết kiệm chất đốt?
A. Tắt thiết bị ngay sau khi sử dụng xong.
B. Sử dụng các loại đồ dùng, thiết bị có tính năng tiết kiệm năng lượng.
C. Khi đun nấu để ngọn lửa quá to
D. Ngọn lửa phù hợp với món ăn
Câu 23. Quy trình ngâm chua thực phẩm gồm mấy bước?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 24. Phương pháp chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt được chia làm mấy loại?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 25. Có mấy phương pháp làm chín thực phẩm trong nước?
A. 4 B. 3
C. 2 D. 1
Câu 26. Có mấy phương pháp làm chín thực phẩm trong chất béo?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 27. Có mấy cách làm chín thực phẩm bằng hơi nước?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 28. Phương pháp nào sau đây làm chín thực phẩm trong nước?
A. Luộc B. Rán
C. Xào D. Rang
Câu 29. Em hãy cho biết yêu cầu dinh dưỡng sau đây phù hợp với nhóm người nào? “Đang trong giai đoạn phát triển nên cần được cung cấp nhiều chất đạm hơn so với người lớn”
A. Người cao tuổi B. Trẻ em đang lớn
C. Trẻ sơ sinh D. Người lao động nặng nhọc
Câu 30. Trong các bữa ăn dưới đây, em hãy cho biết bữa ăn nào có thành phần các nhóm thực phẩm hợp lí:
A. Bữa ăn số 1 B. Bữa ăn số 2
C. Bữa ăn số 3 D. Cả 3 bữa ăn
Câu 31. Quan sát thời gian phân chia các bữa ăn của 3 bạn dưới đây. Theo em, bạn nào có thời gian phân chia các bữa ăn hợp lí nhất:
A. Bạn thứ nhất B. Bạn thứ hai
C. Bạn thứ ba D. Cả 3 bạn đều hợp lí
Câu 32. Theo em, thực phẩm có thể bị hư hỏng do những nguyên nhân nào?
A. Để thực phẩm lâu ngày B. Không bảo quản thực phẩm kĩ.
C. Thực phẩm hết hạn sử dụng D. cả 3 đáp án trên
Câu 33. Bước sơ chế nguyên liệu của phương pháp trộn thực phẩm là:
A. Làm sạch các loại nguyên liệu và cắt, thái phù hợp. Đối với nguyên liệu động vật phải làm chín trước khi cắt, thái.
B. Pha hỗn hợp nước trộn. Sau đó trộn đều các nguyên liệu với hỗn hợp nước trộn.
C. Sắp xếp món ăn lên đĩa, trang trí đẹp mắt
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 34. Bước chế biến món ăn của phương pháp ngâm chua là:
A. Làm sạch các loại nguyên liệu và cắt, thái phù hợp. Đối với nguyên liệu động vật phải làm chín trước khi cắt, thái.
B. Pha hỗn hợp nước ngâm. Sau đó ngâm các nguyên liệu trong hỗn hợp nước ngâm.
C. Sắp xếp món ăn lên đĩa, trang trí đẹp mắt.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 35. Thực phẩm nào sau đây chứa nhiều chất béo nhất?
A. Bánh mì C. Bơ
B. Đu đủ D. Sữa bò
Câu 36. Chúng ta có thể thay thế thịt lợn trong bữa ăn bằng thực phẩm nào dưới đây?
A. Tôm tươi C. Khoai tây
B. Bí xanh D. Tất cả thực phẩm đã cho
Câu 37. Món ăn nào dưới đây đươc chế biến bằng phương pháp không sử dụng nhiệt?
A. Canh cua mồng tơi C. Rau muống luộc
B. Trứng tráng D. Dưa chua
Câu 38. Món ăn nào dưới đây không được chế biến bằng phương pháp làm chín thực phẩm trong nước?
A. Rau muống luộc C. Lạc (đậu phộng) rang
B. Cá kho D. Canh cà chua
Câu 39. Hỗn hợp nước trộn trong món trộn dầu giấm gồm những nguyên liệu nào dưới đây?
A. Giấm, đường, nước mắm, ớt, tỏi, chanh.
B. Nước mắm, đường, tỏi, ớt, chanh.
C. Giấm, đường, dầu ăn, chanh, tỏi phi.
D. Chanh, dầu ăn, đường, nước mắm.
Câu 40. Các hình ảnh dưới đây mô tả quy trình của phương pháp chế biến nào?
A. Trộn dầu giấm C. Ngâm chua thực phẩm
B. Luộc D. trộn nộm
Đáp án đề số 2:
1 -D |
2 -C |
3 -D |
4 -D |
5 -C |
6 -C |
7 -D |
8 -D |
9-D |
10- C |
11 -A |
12 -D |
13 -A |
14 -A |
15 -D |
16 -A |
17 -C |
18 -C |
19 -B |
20 -C |
21 -D |
22 -C |
23 -C |
24 -D |
25 -B |
26 -C |
27 -B |
28 -A |
29 -B |
30 -C |
31 -C |
32 -D |
33 -A |
34 -B |
35 -C |
36 -A |
37 -D |
38 -C |
39 -C |
40 -C |
Đề thi Công Nghệ lớp 6 Học kì 1 Chân trời sáng tạo có đáp án – Đề 6
Phòng Giáo dục và Đào tạo …
Đề thi Giữa Học kì 1 – Chân trời sáng tạo
Năm học 2023 – 2024
Bài thi môn: Công nghệ lớp 6
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
Câu 1. Có mấy kiểu kiến trúc nhà ở?
A. 4 B. 2
C. 3 D. 1
Câu 2. Kiểu kiến trúc nhà ở phổ biến của Việt Nam là:
A. Nhà ở nông thôn B. Nhà ở thành thị
C. Nhà ở khu vực khác D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3. Nhà ở nông thôn là:
A. Nhà ba gian truyền thống B. Nhà liên kế
C. Nhà chung cư D. Nhà sàn
Câu 4. Nhà ở thành thị là:
A. Nhà chung cư B. Nhà riêng lẻ
C. Nhà mái ngói D. Nhà sàn
Câu 5. Có mấy nhóm thực phẩm chính?
A. 5 B. 4
C. 3 D. 2
Câu 6. Theo em, chúng ta cần sử dụng thực phẩm của mấy nhóm?
A. 2 B. 3
C. 4 D. 1
Câu 7. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm:
A. Xây dựng tế bào
B. Tạo tế bào mới
C. Cung cấp năng lượng cho cơ thể
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8. Nhóm thực phẩm nảo giúp thay thế tế bào già chết đi, giúp cơ thể sinh trưởng và phát triển?
A. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm
B. Nhóm thực phẩm giàu chất đường, bột
C. Nhóm thực phẩm giàu chất béo
D. Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng
Câu 9. Nhóm thực phẩm nào là nguồn cung cấp năng lượng chủ yếu cho mọi hoạt động của cơ thể?
A. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm
B. Nhóm thực phẩm giàu chất đường, bột
C. Nhóm thực phẩm giàu chất béo
D. Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng
Câu 10. Nhóm thực phẩm giàu chất béo:
A. Cung cấp năng lượng cho cơ thể
B. Bảo vệ cơ thể
C. Chuyển hóa vitamin cần thiết
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 11. Nhóm thực phẩm nào giúp tăng sức đề kháng cho cơ thể?
A. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm
B. Nhóm thực phẩm giàu chất đường, bột
C. Nhóm thực phẩm giàu chất béo
D. Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng
Câu 12. Nhóm thực phẩm nào giúp chuyển hóa vitamin?
A. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm
B. Nhóm thực phẩm giàu chất đường, bột
C. Nhóm thực phẩm giàu chất béo
D. Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng
Câu 13. Theo em, mỗi ngày cần ăn mấy bữa chính?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 14. Bữa ăn nào sau đây được xem là bữa ăn chính?
A. Bữa sáng B. Bữa trưa
C. Bữa tối D. Cả 3 đáp án trên
Câu 15. Trung bình các bữa ăn cách nhau bao lâu?
A. 2 giờ B. 4 giờ
C. 6 giờ D. 5 giờ
Câu 16. Ăn như thế nào là ăn không đúng cách?
A. Nhai kĩ
B. Đọc sách khi ăn
C. Không xem ti vi khi ăn
D. Không đọc sách khi ăn
Câu 17. Trường hợp nào sau đây gây hại cho cơ thể?
A. Thiếu chất dinh dưỡng
B. Thừa chất dinh dưỡng
C. Thừa hoặc thiếu chất dinh dưỡng
D. Đủ chất dinh dưỡng
Câu 18. Tác hại của việc ăn uống thiếu chất:
A. Cơ thể suy dinh dưỡng
B. Cơ thể phát triển chậm
C. Cơ thể ngừng phát triển
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 19. Hậu quả của việc trẻ suy dinh dưỡng là:
A. Sức đề kháng kém
B. Dễ nhiễm bệnh
C. Trí tuệ kém phát triển
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 20. Ăn quá thừa so với nhu cầu dinh dưỡng, sẽ mắc bệnh nào sau đây?
A. Cao huyết áp
B. Tim mạch
C. Tiểu đường
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 21. Bữa ăn dinh dưỡng hợp lí phải:
A. Có đầy đủ thực phẩm 4 nhóm
B. Tỉ lệ thực phẩm 4 nhóm thích hợp
C. Đủ 3 loại món ăn chính
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 22. Xây dựng bữa ăn dinh dưỡng hợp lí cần tiến hành theo mấy bước?
A. 1 B. 3
C. 4 D. 5
Câu 23. Tính chi phí món ăn cần thực hiện theo mấy bước?
A. 3 B. 4
C. 5 D. 6
Câu 24. Bữa ăn đủ dưỡng chất cần có món nào sau đây?
A. Món canh B. Món xào
C. Món mặn D. Cả 3 đáp án trên
Câu 25. Có mấy phương pháp bảo quản thực phẩm?
A. 1 B. 2
C. Nhiều D. 5
Câu 26. Vi sinh vật bị hạn chế phát triển trong môi trường nào?
A. Nhiệt độ thấp B. Nhiều muối
C. Nhiều đường D. Cả 3 đáp án trên
Câu 27. Có mấy phương pháp chế biến thực phẩm chính?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 28. Có mấy phương pháp chế biến thực phẩm không sử dụng nhiệt?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 29. Phương pháp trộn gồm mấy bước?
A. 4 B. 3
C. 5 D. 6
Câu 30. Phương pháp làm chín thực phẩm trong nước là:
A. Luộc B. Rán
C. Xào D. Rang
Câu 31. Phương pháp làm chín thực phẩm trong chất béo là:
A. Luộc B. Rán
C. Nấu D. Kho
Câu 32. Phương pháp làm chín thực phẩm bằng hơi nước là:
A. Luộc B. Hấp
C. Rán D. Rang
Câu 33. Bảo quản thực phẩm có vai trò:
A. Ngăn chặn sự xâm nhập của vi sinh vật
B. Ngăn chặn sự phát triển của sinh vật
C. Làm chậm quá trình hư hỏng của thực phẩm
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 34. Ý nghĩa của việc bảo quản thực phẩm là:
A. Tạo sản phẩm có thời hạn sử dụng lâu dài
B. Làm tăng tính đa dạng của thực phẩm
C. Tạo sự thuận tiện trong chế biến thực phẩm
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 35. Vai trò của chế biến thực phẩm:
A. Thực phẩm chín mềm
B. Dễ tiêu hóa
C. Đảm bảo vệ sinh
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 36. Thực phẩm nào sau đây đã được chế biến?
A. B.
C. D. Cả 3 đáp án trên
Câu 37. Quy trình chế biến món ăn không sử dụng nhiệt gồm mấy bước?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 38. Chế biến món ăn thuộc bước thứ mấy trong quy trình chế biến món ăn không sử dụng nhiệt?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 39. Thực phẩm sau được bảo quản bằng phương pháp nào?
A. Phơi khô B. Ngâm giấm
C. Đông lạnh D. Muối chua
Câu 40. Hình ảnh sau thuộc bước nào trong quy trình chế biến món ăn không sử dụng nhiệt?
A. Sơ chế nguyên liệu B. Chế biến món ăn
C. Trình bày món ăn D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án đề số 3:
1 -C |
2 -D |
3 -A |
4 -A |
5 -B |
6 -C |
7 -D |
8 -A |
9-B |
10- D |
11 -D |
12 -C |
13 -C |
14 -D |
15 -B |
16 -B |
17 -C |
18 -D |
19 -D |
20 -D |
21 -D |
22 -C |
23 -A |
24 -D |
25 -C |
26 -D |
27 -B |
28 -B |
29 -B |
30 -A |
31 -B |
32 -B |
33 -D |
34 -D |
35 -D |
36 -B |
37 -C |
38 -B |
39 -C |
40 -C |